40 Triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng – Đổi tiền EUR sang VND theo tỷ giá chuyển đổi thực 40.000.000 Eur bằng bao nhiêu tiền Đồng Việt Nam Nhập số tiền của bạn Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.Cách để chuyển từ EURO [EUR] sang Đồng Việt Nam [VND]
Chọn loại tiền tệ của bạn
Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn EUR trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
Thế là xong
Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá EUR sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.
EUR sang Đồng Việt Nam
Tỷ giá chuyển đổi EUR/ Đồng Việt Nam
1 EUR | 24,322.95 VND |
5 EUR | 121,614.77 VND |
10 EUR | 243,229.54 VND |
20 EUR | 486,459.08 VND |
50 EUR | 1,216,147.71 VND |
100 EUR | 2,432,295.41 VND |
250 EUR | 6,080,738.53 VND |
500 EUR | 12,161,477.07 VND |
1000 EUR | 24,322,954.14 VND |
5000 EUR | 121,614,770.69 VND |
10000 EUR | 243,229,541.37 VND |
Founder //kenhtygia.com/ - Kênh cung cấp thông tin Tỷ Giá USD, Tỷ giá EUR, Tỷ giá ngoại tệ, Tỷ giá hối đoái, biều đồ tỷ giá 30 ngày gần nhất, thông tin thị trường tỷ giá giá mới nhất. Cập nhật nhanh tỷ giá liên ngân hàng đồng USD, Nhân dân tệ, euro 24h trong ngày. Cùng các kiến thức lĩnh vực tài chính, tiền tệ được tổng hợp và đúc kết để cung cấp đến các bạn những thông tin chính xác, tư vấn hỗ trợ xử lý các dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, đầu tư hiệu quả nhất!
1 EUR | 1 | 0.85 | 1.05 | 81.62 | 1.35 | 1.50 | 1.05 | 20.94 |
1 GBP | 0.00 | 1 | 1.24 | 96.26 | 1.59 | 1.77 | 1.24 | 24.69 |
1 USD | 0.00 | 0.81 | 1 | 77.56 | 1.28 | 1.42 | 1.00 | 19.89 |
1 INR | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 1 | 0.02 | 0.02 | 0.01 | 0.26 |
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
17/05/22 | Thứ Ba | 1 EUR = VND 24.397 |
16/05/22 | Thứ Hai | 1 EUR = VND 24.103 |
13/05/22 | Thứ Sáu | 1 EUR = VND 24.041 |
12/05/22 | Thứ Năm | 1 EUR = VND 23.977 |
11/05/22 | Thứ Tư | 1 EUR = VND 24.244 |
10/05/22 | Thứ Ba | 1 EUR = VND 24.161 |
09/05/22 | Thứ Hai | 1 EUR = VND 24.231 |
17/05/22 | Thứ Ba | 1 VND = EUR 0,000041 |
16/05/22 | Thứ Hai | 1 VND = EUR 0,000041 |
13/05/22 | Thứ Sáu | 1 VND = EUR 0,000042 |
12/05/22 | Thứ Năm | 1 VND = EUR 0,000042 |
11/05/22 | Thứ Tư | 1 VND = EUR 0,000041 |
10/05/22 | Thứ Ba | 1 VND = EUR 0,000041 |
09/05/22 | Thứ Hai | 1 VND = EUR 0,000041 |
Xem thêm lịch sử tỷ giá EUR/VND Xem thêm lịch sử tỷ giá VND/EUR
0,5 | 12.143 |
1 | 24.285 |
2 | 48.571 |
5 | 121.427 |
10 | 242.853 |
20 | 485.706 |
50 | 1.214.266 |
100 | 2.428.531 |
200 | 4.857.063 |
500 | 12.142.657 |
1.000 | 24.285.314 |
2.000 | 48.570.628 |
5.000 | 121.426.569 |
10.000 | 242.853.138 |
20.000 | 485.706.275 |
50.000 | 1.214.265.688 |
100.000 | 2.428.531.376 |
500 | 0,0206 |
1.000 | 0,0412 |
2.000 | 0,0824 |
5.000 | 0,2059 |
10.000 | 0,4118 |
20.000 | 0,8235 |
50.000 | 2,0589 |
100.000 | 4,1177 |
200.000 | 8,2354 |
500.000 | 20,589 |
1.000.000 | 41,177 |
2.000.000 | 82,354 |
5.000.000 | 205,89 |
10.000.000 | 411,77 |
20.000.000 | 823,54 |
50.000.000 | 2.058,9 |
100.000.000 | 4.117,7 |
1 Euro chuyển sang tiền Việt Nam hôm nay giá bao nhiêu? Tỷ giá Euro các ngân hàng mới nhất? Nên đổi tiền Euro ở đâu tại Việt Nam giá cao và an toàn?
Euro là đồng tiền chung của các nước châu Âu và hiện nay nó được cả châu Âu sử dụng, đây là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Biến động tỷ giá quy đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày.
Euro là tiền gì?
Euro [ký hiệu: €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu] là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu [Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva] cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.
Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau còn mặt sau lại thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thanh toán tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ.
Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.
Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu.
Vào ngày 01/01/1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người dân bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 Euro hiện nay quy đổi ra tiền Việt Nam sẽ có giá khoảng 24.367,63 VND [khoảng ~ 24 nghìn đồng]. Mức giá này sẽ có sự thay đổi dựa vào tỷ giá của từng ngân hàng theo thời điểm.
Tương tự như vậy, chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi ra tiền việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:
- 1 Euro [1€] = 24.367,63 VND
- 5 Euro [5€] = 121.838,17 VND
- 10 Euro [10€] = 243.676,33 VND
- 20 Euro [20€] = 487.352,66 VND
- 100 Euro [100€] = 2.436.763,32 VND
- 200 Euro [200€] = 4.873.526,65 VND
- 300 Euro [300€] = 7.310.289,97 VND
- 500 Euro [500€] = 12.183.816,62 VND
- 1000 Euro [1000€] = 24.367.633,24 VND
- 1600 Euro [1600€] = 38.988.213,18 VND
- 1 triệu Euro [1.000.000€] = 24.367.633.240,00 VND
- 100 triệu Euro [100.000.000€] = 2.436.763.324.000,00 VND
- 1 tỷ Euro [1.000.000.000€] = 24.367.633.240.000,00 VND
Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro thì việc quy đổi cũng giống như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 24.367,63 VND. Như vậy nghĩa là:
- 1 Cent Euro = 243,6763 [~243 đồng]
Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng
Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Euro của các ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam hôm nay 18/05/2022. Dựa vào đây, bạn có thể dễ dàng chọn được ngân hàng để mua/bán Euro với giá tốt nhất.
Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
ABBank |
23.480,00 |
23.574,00 |
24.588,00 |
24.670,00 |
ACB |
23.765,00 |
23.861,00 |
24.224,00 |
24.224,00 |
Agribank |
23.631,00 |
23.656,00 |
24.493,00 |
|
Bảo Việt |
23.315,00 |
23.566,00 |
24.766,00 |
|
BIDV |
23.595,00 |
23.659,00 |
24.695,00 |
|
CBBank |
23.967,00 |
24.064,00 |
24.474,00 |
|
Đông Á |
23.800,00 |
23.890,00 |
24.240,00 |
24.230,00 |
Eximbank |
23.704,00 |
23.775,00 |
24.210,00 |
|
GPBank |
23.609,00 |
23.850,00 |
24.273,00 |
|
HDBank |
23.711,00 |
23.780,00 |
24.311,00 |
|
Hong Leong |
23.558,00 |
23.696,00 |
24.245,00 |
|
HSBC |
23.562,00 |
23.673,00 |
24.413,00 |
24.413,00 |
Indovina |
23.602,00 |
23.860,00 |
24.258,00 |
|
Kiên Long |
23.722,00 |
23.822,00 |
24.262,00 |
|
Liên Việt |
23.650,00 |
23.750,00 |
24.654,00 |
|
MSB |
24.084,00 |
25.049,00 |
||
MB |
23.471,00 |
23.571,00 |
24.746,00 |
24.746,00 |
Nam Á |
23.610,00 |
23.805,00 |
24.241,00 |
|
NCB |
23.420,00 |
23.530,00 |
24.549,00 |
24.629,00 |
OCB |
23.727,00 |
23.827,00 |
24.547,00 |
24.247,00 |
OceanBank |
23.650,00 |
23.750,00 |
24.654,00 |
|
PGBank |
23.792,00 |
24.173,00 |
||
PublicBank |
23.407,00 |
23.644,00 |
24.369,00 |
24.369,00 |
PVcomBank |
23.650,00 |
23.415,00 |
24.720,00 |
24.720,00 |
Sacombank |
23.635,00 |
23.735,00 |
24.499,00 |
24.449,00 |
Saigonbank |
23.619,00 |
23.809,00 |
24.282,00 |
|
SCB |
22.620,00 |
22.690,00 |
24.430,00 |
24.430,00 |
SeABank |
23.622,00 |
23.802,00 |
24.812,00 |
24.752,00 |
SHB |
23.844,00 |
23.844,00 |
24.274,00 |
|
Techcombank |
23.628,00 |
23.925,00 |
24.938,00 |
|
TPB |
23.487,00 |
23.650,00 |
24.723,00 |
|
UOB |
23.323,00 |
23.563,00 |
24.550,00 |
|
VIB |
23.764,00 |
23.859,00 |
24.244,00 |
|
VietABank |
23.698,00 |
23.848,00 |
24.248,00 |
|
VietBank |
23.680,00 |
23.751,00 |
24.206,00 |
|
VietCapitalBank |
23.496,00 |
23.733,00 |
24.802,00 |
|
Vietcombank |
23.412,33 |
23.648,81 |
24.723,99 |
|
VietinBank |
23.601,00 |
23.626,00 |
24.736,00 |
|
VPBank |
23.538,00 |
23.701,00 |
24.585,00 |
|
VRB |
23.595,00 |
23.659,00 |
24.695,00 |
Nhận định – Đánh giá:
- Giá đồng Euro mua vào cao nhất tại ngân hàng GPBank với mua chuyển khoản lên đến: 27.836,00đ. Nếu bạn đang cần bán Euro thì nên tham khảo lựa chọn.
- Giá đồng Euro bán ra thấp nhất tại ngân hàng Indovina với mức giá bán tiền mặt là 28.001,00đ. Bạn cần mua Euro hãy cân nhắc tham khảo.
Lưu ý khi đổi tiền Euro
- Tỷ giá mua vào: Được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.
- Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.
- Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro sang VNĐ tham khảo và tỷ gía này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.
Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và cao nhất?
Vì là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…
Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.
Trên đây là tất cả thông tin về quy đổi tiền Euro sang tiền Việt mà bạn nên nắm rõ. Bên cạnh đồng EUR thì Đô la Mỹ [USD] cũng là đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn nhất thế giới hiện nay. Để biết cách quy đổi từ tiền USD sang tiền Việt Nam và ngược lại, Ngân hàng Việt mời bạn tham khảo bài viết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: