5 chữ cái với u ở vị trí thứ 4 năm 2022

Thống kê trên từ điển tiếng Việt (*)

Trong nghiên cứu này, chúng tôi đã chọn từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học (do cố giáo sư Hoàng Phê chủ biên) [1] (gọi tắt là VDic). Trong ngữ liệu VDic, các trường thông tin của từ điển đã được đánh dấu, như trường từ đầu mục (headword), trường từ loại (POS: Parts-of-speech), … VDic có 34.588 mục từ.

Tiếng Việt chúng ta là thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập, vì vậy, đơn vị cơ bản đầu tiên cần đề cập đến chính là chữ (về mặt hình thái) hay tiếng/âm tiết (về mặt ngữ âm). Với số lượng khoảng 34.600 mục từ (trung bình so với các ngoại ngữ khác), nhưng tất cả các từ này, đều được cấu tạo bởi một hoặc vài chữ/âm tiết trong số 6.835 chữ/âm tiết (thuần Việt) khác nhau (không tính các âm tiết phiên âm các tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc, như: biu, daklak, …). Điều này tương tự với tiếng Hoa (cũng là một thứ tiếng đơn lập) khi 1 chữ/âm tiết của chúng ta sẽ tương đương 1 Hán tự trong tiếng Hoa, ví dụ: “học sinh” là 1 từ 2 âm tiết thì tương đương với 1 từ 学生 /x sheng/ gồm 2 Hán tự.

Khác với chữ viết trong tiếng Hán (hình thành bởi lục thư: tượng hình, chỉ sự, hội ý, hình thanh, chuyển chúgiả tá), chữ Quốc ngữ hiện nay của chúng ta là chữ ghi âm (âm vị) bằng các chữ cái Latin kết hợp thêm một số dấu phụ (diacritics). Một âm vị trong tiếng Việt được ghi bằng một hoặc nhiều chữ cái. Ví dụ: âm vị /ƞ/  được ghi bằng 3 chữ cái: “ngh” (khi đứng trước các nguyên âm hẹp, dòng trước như: /i, e, ê/). Các kết quả thống kê dưới đây chỉ thống kê trên bề mặt chữ cái/con chữ, chứ chưa đi sâu vào từng âm vị.

  1. Chiều dài chữ Quốc ngữ:

Một chữ Quốc ngữ có một hay nhiều chữ cái, tối đa là 7 chữ cái (chỉ có 1 trường hợp, đó là chữ “nghiêng”). Phổ biến nhất là những chữ có 3 hay 4 chữ cái. Trung bình (kỳ vọng) là 3,5 chữ cái.

Chữ Quốc ngữ

Tỉ lệ %

Có 1 chữ cái

0,7

Có 2 chữ cái

11,6

Có 3 chữ cái

40,8

Có 4 chữ cái

33

Có 5 chữ cái

11,7

Có 6 chữ cái

2,2

Có 7 chữ cái

rất nhỏ

Bảng 1. Thống kê chữ theo chiều dài.

5 chữ cái với u ở vị trí thứ 4 năm 2022

Hình 1. Thống kê chữ theo chiều dài.

  1. Thanh điệu của âm tiết tiếng Việt:

Một âm tiết tiếng Việt sẽ mang 1 trong 6 thanh: ngang, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng với các tỉ lệ như bên dưới. Theo đó, âm điệu bằng (ngang, huyền) chiếm tỉ lệ 36,8% so với âm điệu trắc (ngã, hỏi, sắc, nặng) chiếm 63,2%. Còn âm vực cao (ngang, ngã, sắc) thì tương đương (chiếm 52,9%) với âm vực thấp (huyền, hỏi, nặng: chiếm 47,1%).

Stt

Thanh điệu

Tỉ lệ %

1

Ngang

20,8

2

Huyền

16

3

Ngã

7

4

Hỏi

11,8

5

Sắc

25,1

6

Nặng

19,3

Bảng 2. Thống kê âm tiết theo thanh điệu.

Hình 2. Thống kê âm tiết theo thanh điệu.

  1. Loại âm tiết tiếng Việt:

Tùy vào sự hiện diện/vắng mặt và loại của âm cuối, mà một âm tiết tiếng Việt sẽ thuộc 1 trong 4 loại sau: âm tiết mở, khép, nửa mở nửa khép. Dưới đây là tỉ lệ của 4 loại âm tiết đó trong từ điển VDic. Theo đó, âm tiết nửa khép (những âm tiết có âm vị cuối là những phụ âm mũi, như: /m,n, ƞ / trong “làm tin nhanh”) chiếm tỉ lệ cao gấp đôi so với các loại âm tiết còn lại (trung bình mỗi loại khoảng 20%).

Stt

Loại âm tiết

Tỉ lệ %

Chiều dài
trung bình

1

Mở

20,15

2,81

2

Khép

18,65

3,64

3

Nửa mở

20,98

3,27

4

Nửa khép

40,22

3,95

Bảng 3. Thống kê các loại âm tiết.

Chiều dài trung bình của âm tiết mở là ngắn nhất (2,81 chữ cái) và âm tiết nửa khép là dài nhất (3,95 chữ cái).

Hình 3. Thống kê âm tiết theo loại.

  1. Thanh điệu của từng loại âm tiết tiếng Việt:

Tỉ lệ thanh điệu của từng loại âm tiết có sự phân bố khác nhau. Với âm tiết khép, chỉ có 2 thanh sắcnặng, còn 3 loại âm tiết còn lại có đầy đủ 6 thanh, trong đó thanh ngang chiếm tỉ lệ cao nhất (khoảng 25%), còn thanh ngã có tỉ lệ thấp nhất (khoảng 9%).

Stt

Âm tiết

Mở

Khép

N.Mở

N.Khép

1

Ngang

25

0

23

26

2

Huyền

18

0

18

21

3

Ngã

10

0

9

8

4

Hỏi

15

0

16

13

5

Sắc

17

55

21

18

6

Nặng

15

45

13

14

Bảng 4. Thống kê tỉ lệ % từng thanh điệu của mỗi loại âm tiết.

Hình 4. Thống kê thanh điệu
của từng loại âm tiết.

  1. Phân bố theo chữ cái đầu tiên của chữ:

Sự phân bố 29 chữ cái trong 6.835 chữ Quốc ngữ khác nhau trong từ điển cũng khác nhau: đa số bắt đầu là con chữ phụ âm (chiếm 95,8%), trong đó phụ âm ‘T’ và ‘N’ chiếm tỉ lệ cao nhất (13,7% và 12,2%). Điều này có thể giải thích là có tới 3 âm vị mà con chữ bắt đầu bằng phụ âm ‘t’ (t, tr và th) và phụ âm ‘n’ (n, ng, ngh, nh).

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

1

A

34

9

Ê

15

17

O

47

25

U

43

2

Ă

10

10

G

326

18

Ô

24

26

Ư

23

3

Â

20

11

H

367

19

Ơ

14

27

V

260

4

B

343

12

I

19

20

P

191

28

X

278

5

C

592

13

K

339

21

Q

131

29

Y

15

6

D

294

14

L

454

22

R

284

7

Đ

328

15

M

315

23

S

279

8

E

21

16

N

832

24

T

937

Bảng 5. Thống kê chữ theo chữ cái bắt đầu.

Hình 5. Thống kê chữ theo chữ cái bắt đầu

  1. Phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ:

Nếu xét trong toàn bộ 6.835 chữ Quốc ngữ khác nhau trong từ điển (không quan tâm đến vị trí con chữ), thì số lượng con chữ nguyên âm (chiếm 41,25%) cũng xấp xỉ hai phần ba số lượng con chữ phụ âm (chiếm 58,75%). Nguyên âm phổ biến nhất là ‘a’ (6,46%), nguyên âm xuất hiện ít nhất là ‘y’ (chiếm 1,62%). Phụ âm phổ biến nhất là ‘n’ (chiếm 12,41%) và thấp nhất là ‘q’ (chiếm 0,55%). Điều này có thể giải thích là trong mọi âm tiết tiếng Việt, nhất thiết phải có tối thiểu 1 nguyên âm (âm chính). Ngoài ra, bình thường trong mỗi âm tiết hay có phụ âm đầu và âm cuối, nên khiến tỉ lệ phụ âm cao hơn nguyên âm. Nguyên âm a, i, o, u có thể là âm chính hoặc âm cuối nên xuất hiện nhiều hơn. Tương tự, phụ âm n h có mặt trong nhiều âm vị phụ âm đầu (n-, nh-, ng-, ngh-) và âm cuối (-n, -ng, -nh) nên tần số xuất hiện cao.

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

Stt

Chữ cái

Slg

1

A

1532

9

Ê

728

17

O

1119

25

U

1266

2

Ă

398

10

G

1479

18

Ô

689

26

Ư

517

3

Â

573

11

H

2220

19

Ơ

581

27

V

260

4

B

343

12

I

1485

20

P

475

28

X

279

5

C

1089

13

K

339

21

Q

131

29

Y

384

6

D

295

14

L

454

22

R

535

7

Đ

328

15

M

989

23

S

279

8

E

504

16

N

2942

24

T

1486

Bảng 6. Thống kê phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ.

Hình 6. Thống kê phân bố chữ cái trong toàn bộ chữ Quốc ngữ.

So sánh với bảng 5, ta thấy có 9 trường hợp số liệu không thay đổi (in nghiêng, màu xanh), đó là các chữ cái phụ âm b, d, đ, k, l, q, s, vx. Điều này có nghĩa là 9 phụ âm này chỉ đứng ở vị trí đầu âm tiết tiếng Việt mà thôi.

  1. Khả năng kết hợp các chữ cái trong chữ Quốc ngữ:

Trong một chữ Quốc ngữ thì khả năng một chữ cái kết hợp với một chữ cái khác cũng khác nhau (không tính đến thanh điệu). Qua bảng thống kê (2.646 chữ Quốc ngữ không dấu) bên dưới, ta thấy khả năng kết hợp lớn nhất chính là các cặp chữ cái để ghi cùng một âm vị. Ví dụ: nh, ng, tr, th, ch, kh; các cặp nguyên âm đôi: iê, ươ, ưa, … Cột gr chỉ có 1 giá trị khác không, có nghĩa là g r chỉ đứng sau 1 chữ cái (trường hợp ngtr). Chữ cái i và u dễ kết hợp nhất (tới 20 khả năng). Chữ cái pq chỉ có khả năng kết hợp với 1 chữ cái phía sau (phqu). Dòng tương ứng với chữ cái y chỉ có 2 ô khác không, đó là a (1) và ê (28). Điều này có nghĩa là sau y thì 97% khả năng là ê. Chữ cái r có độ hỗn loạn thông tin (entropy) cao nhất (3,3745 bit). Entropy trung bình của một chữ cái là 2,6 bit.

5 chữ cái với u ở vị trí thứ 4 năm 2022

Hình 7. Thống kê khả năng kết hợp các chữ cái.

  1. Thống kê theo chiều dài của từ:

Các từ tiếng Việt có thể gồm 1 hoặc nhiều âm tiết:

Stt

Từ

Số lượng

Tỉ lệ %

1

1 âm tiết

5.316

15,4

2

2 âm tiết

24.156

69,8

3

3 âm tiết

2.013

5,8

4

4 âm tiết

1.849

5,3

5

Khác

1.254

3,6

Bảng 7. Thống kê từ theo chiều dài (số lượng âm tiết trong 1 từ).

Trong đó, số lượng từ 2 âm tiết chiếm đa số (gần 70%). Chiều dài trung bình (kỳ vọng) của từ tiếng Việt là: 2,12 âm tiết.

Hình 8. Thống kê từ theo chiều dài.

  1. Thống kê theo từ loại:

Trong VDic, gồm các từ loại sau:

Stt

Từ loại

Số lượng

Số

Âm tiết

Số mẫu tự

1

Danh từ

16.302

2,03

7,95

2

Động từ

10.851

1,83

7,10

3

Tính từ

7.761

1,91

7,43

4

loại khác

3.386

Bảng 8. Thống kê từ theo từ loại.

Hình 9. Thống kê từ theo từ loại.

        Trong số khoảng 34.600 mục từ trong từ điển VDic, có khoảng 3.000 mục từ có nhiều hơn 1 từ loại (tính trung bình mỗi từ tiếng Việt có khoảng 1,1 từ loại) và độ dài trung bình của các từ đa từ loại là 1,4 âm tiết. Số lượng danh từ vẫn nhiều hơn và ngày càng nhiều hơn vì đây là tập mở (được bổ sung các tên gọi của các sự vật, hiện tượng mới trong cuộc sống). Chính vì chức năng định danh đó, nên chiều dài trung bình (tính theo số lượng âm tiết hay số mẫu tự) của danh từ cao cũng hơn của động từ và tính từ.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Viện Ngôn ngữ học (Hoàng Phê chủ biên), “Từ điển tiếng Việt”, NXB Đà Nẳng, 1980

 —————————————————————

(*) Nội dung bài viết này được trích từ công trình: Đinh Điền, Đỗ Đức Hào, “Chữ Quốc ngữ hiện nay qua các con số thống kê”, hội thảo Chữ Quốc ngữ, 10/2015, Phú Yên.

5 Từ chữ với bạn thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng U. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with U.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

buzzy29fuzzy29muzzy29zhuzh28abuzz27scuzz27huzza26jujus25jeuje24squiz24jumpy23junky22mujik22muzak22quack22quick22jugum21jumbo21jumps21kudzu2129fuzzy29muzzy29zhuzh28abuzz27scuzz27huzza26jujus25jeuje24squiz24jumpy23junky22mujik22muzak22quack22quick22jugum21jumbo21jumps21kudzu21

© 2022 Bản quyền: Word.tips

5 chữ cái với u ở vị trí thứ 4 năm 2022

Hình ảnh qua New York Times Online

Một phần lớn của & nbsp; hấp dẫn virus của Wordle là nó dễ học và khó thành thạo. Trong khi nó có vẻ dễ dàng trên giấy, một số câu đố wordle rất khó khăn. Trên thực tế, nhiều câu đố có một số kết hợp chữ cái không phổ biến, buộc bạn phải suy nghĩ bên ngoài hộp nếu bạn muốn bạn bè và đồng nghiệp tốt nhất. & NBSP;Wordle‘s viral appeal is that it is easy to learn and hard to master. While it may seem easy on paper, some Wordle puzzles are tricky. In fact, many of the puzzles feature some uncommon letter combinations, forcing you to think outside of the box if you want to best your friends and co-workers. 

Không nơi nào được thấy tốt hơn lời nói với bạn là chữ cái thứ ba và n là chữ cái thứ tư. Mặc dù Liên Hợp Quốc là một tiền tố và hậu tố phổ biến, nhưng không phổ biến khi tìm thấy nó bên trong các từ. Đặc biệt là bên trong các từ năm chữ cái. Làm cho đây là một sự kết hợp thư cực kỳ khó khăn. & Nbsp;

Nhưng đừng sợ. Nếu ngày hôm nay, bạn đã nghiến răng trong sự thất vọng, thì đây là một tập hợp 40 từ có thể tiết kiệm nỗ lực hiện tại của bạn. & NBSP;

Từ với u và n là chữ cái thứ ba và thứ tư

  • cùn
  • ràng buộc
  • gánh nặng
  • Chunk
  • bám lấy
  • đếm
  • Daunt
  • say rượu
  • động vật
  • ném
  • Flunk
  • tìm
  • hốc hác
  • tiếng càu nhàu
  • ám ảnh
  • Chó săn
  • đi chơi
  • gò đất
  • gắn kết
  • Plunk - Âm thanh được tạo ra bằng cách gõ đột ngột một chuỗi của một nhạc cụ có dây hoặc bằng cách chơi nó rất tệ. & nbsp;
  • pao
  • cắt tỉa
  • vòng
  • phòng tắm hơi
  • shunt
  • con chồn hôi
  • văng
  • Slunk
  • âm thanh
  • Spunk
  • Stung
  • Stunk
  • đóng thế
  • vung vẩy
  • chế nhạo
  • Thân cây
  • Vaunt - Tự hào về một cái gì đó quá mức.
  • vết thương
  • vấy bẩn
  • trẻ tuổi

Tiếp tục tìm hiểu về các trò chơi

Một số từ 5 chữ cái trong đó chữ cái thứ 4 là u là gì?

Strum, Strut


Một số từ tám chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 4 u và chữ cái thứ 7 u là gì?

Theo SowPods (sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới), có 5 từ với mẫu -u-u-u- u-. Đó là, tám từ chữ có chữ thứ 2 và chữ cái thứ 2 u và chữ cái thứ 7 U. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:


Một số từ năm chữ cái với chữ cái thứ 2 và chữ cái thứ 2 r và chữ 5 là gì?

Theo SowPods (sự kết hợp của các từ điển Scrabble được sử dụng trên khắp thế giới) có 5 từ với mẫu -u -ro. Đó là, năm chữ cái có chữ 2 chữ U và chữ cái thứ 4 r và chữ cái thứ 5 O. Theo thứ tự bảng chữ cái, chúng là:


5 chữ cái chữ cái thứ ba là gì?

Một số từ chữ với u ở giữa là: abuseazeBluntBlurbBlushBrushchurnChumpClumpcrushDauntDoubtDruidFluidFruitGourDgrumpGrunthaunthoundHousTlousemauvemouthplushPoundRough


5 chữ cái chữ cái thứ hai là gì?

Ví dụ về 5 chữ cái từ chữ cái thứ hai 'u' là: AugerBurnTCursedUcedUsfudgefungifunnyGuistGuistGl

5 từ chữ có chữ 4 chữ cái thứ 4: Hầu hết những người gần đây thường xuyên tìm kiếm 5 chữ cái. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ hoặc từ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong một từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4. Tiếp tục đọc bài viết cho đến cuối cùng để biết 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4 và ý nghĩa của 5 chữ cái có chữ cái là chữ thứ 4. & Nbsp; & nbsp; & nbsp;

5 chữ cái với u ở vị trí thứ 4 năm 2022

Từ có chữ cái thứ 4With U as 4th Letter

Hầu hết những người gần đây thường tìm kiếm 5 từ chữ thường vì trò chơi Wordle, vì Wordle là một câu đố từ 5 chữ cái giúp bạn học 5 chữ cái mới và làm cho bộ não của bạn hiệu quả bằng cách kích thích sức mạnh từ vựng của nó. Chúng ta có thể hoàn thành bất cứ điều gì bằng lời nói. Một số người say mê lời nói, trong khi những người khác sử dụng chúng một cách khéo léo và mạnh mẽ. Chúng tôi thường tìm kiếm các thuật ngữ bắt đầu bằng một chữ cái cụ thể hoặc kết thúc bằng một chữ cái cụ thể trong từ điển. Thay vì sử dụng từ điển, bài viết này có thể giúp bạn xác định vị trí 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4. Hãy xem xét danh sách sau 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4. Bạn có bị mất lời không? Đừng lo lắng. Có rất nhiều từ 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4. & Nbsp; Chúng tôi đã đặt những từ như vậy dưới đây, cùng với các định nghĩa của họ, để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Tiếp tục bài viết cho đến cuối cùng để biết các từ và ý nghĩa của chúng

Wordde

Josh Wardle, một lập trình viên trước đây đã thiết kế các thử nghiệm xã hội và nút cho Reddit, đã phát minh ra Wordle, một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021. Người chơi có sáu cơ hội để đoán một từ năm chữ cái; Phản hồi được cung cấp dưới dạng gạch màu cho mỗi dự đoán, chỉ ra những chữ cái nào ở đúng vị trí và ở các vị trí khác của từ trả lời. Các cơ chế tương tự như các cơ chế được tìm thấy trong các trò chơi như Mastermind, ngoại trừ Wordle chỉ định các chữ cái nào trong mỗi dự đoán là đúng. Mỗi ngày có một từ câu trả lời cụ thể giống nhau cho tất cả mọi người.

Bảng sau đây chứa 5 từ chữ với u là chữ cái thứ 4; & nbsp;

& nbsp; & nbsp; & nbsp; S.no 5 chữ cái với chữ U ”là chữ cái thứ 4
1. Quét sạch
2. Album
3. Scaur
4. Nòng
5. Bột
6. Tập đoàn
7. Tiếp theo
8. Hãnh diện
9. Chà
10. Nhún vai

Ý nghĩa của 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ 4

  1. SCOUR - Làm sạch hoặc làm sáng bề mặt của (một cái gì đó) bằng cách cọ xát nó mạnh, thường là một chất mài mòn hoặc chất tẩy rửa. Clean or brighten the surface of (something) by rubbing it hard, typically with an abrasive or detergent.
  2. Nhóm - Một số người hoặc những thứ được đặt, tập hợp hoặc phân loại cùng nhau.a number of people or things that are located, gathered, or classed together.
  3. Scaur- & nbsp; Chính tả cổ xưa của Scar (Sense 2 của danh từ).archaic spelling of scar (sense 2 of the noun).

5 chữ cái có chữ cái là chữ cái thứ 4 - Câu hỏi thường gặp

1. Wordle là gì? & Nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

Wordle là một trò chơi Word dựa trên web được phát hành vào tháng 10 năm 2021.

2. Ai đã tạo ra Wordle? & Nbsp; & nbsp;

Một lập trình viên Josh Wardle đã tạo ra Wordle. & NBSP;

3. Các từ 5 chữ cái với u là chữ cái thứ 4 là gì??

Scouralbumsenor
Album
Senor

4. Ý nghĩa của Scour là gì? & NBSP;

Làm sạch hoặc làm sáng bề mặt của (một cái gì đó) bằng cách cọ xát nó mạnh, thường là một chất mài mòn hoặc chất tẩy rửa.

Một từ năm chữ với bạn là chữ cái thứ tư là gì?

Vì vậy, chúng tôi đã biên soạn một danh sách năm từ chữ với u ở vị trí thứ tư ...
about..
adsum..
afoul..
aglus..
aitus..
album..
algum..
almud..

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Những từ với bạn trong đó là gì?

xấu xí (tính từ).
ô (danh từ).
umpire..
không thể (tính từ).
uncle..
dưới (trạng từ, giới từ).
underdog..
trải qua (động từ).

Có 5 chữ cái nào kết thúc trong u không?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... từ 5 chữ cái kết thúc bằng u ..