- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
Bài 1
a] Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng-ti-mét.
b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Mẫu:3 m 2 dm = 32 dm
Cách làm 3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm. |
3m 2cm = cm
4m 7dm =dm
4m 7cm = cm
9m 3cm = .cm
9m 3dm = dm
Phương pháp giải:
a] Quan sát hình ảnh và cách đọc các độ dài có chứa hai đơn vị đo.
b] Áp dụng mối liên hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo đã cho về cùng 1 đơn vị.
1m = 10dm 1m = 100cm
Lời giải chi tiết:
3m 2 cm = 302 cm
4m 7dm = 47dm
4m 7cm = 407cm
9m 3cm = 903cm
9m 3dm = 93dm.
Bài 2
Tính
a] 8dam + 5dam = b] 720m + 43m =
57hm 28hm = 403cm 52cm =
12km x 4 = 27mm : 3 =
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với các số rồi viết đơn vị vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a] 8 dam + 5 dam = 13 dam
57 hm 28 hm = 29 hm
12 km x 4 = 48 km
b] 720 m + 43 m = 763 m
403cm 52 cm = 351 cm
27 mm : 3 = 9 mm
Bài 3
Điền dấu < , > = vào chỗ chấm :
6m 3cm .7m 5m 6cm 5m
6m 3cm .6m 5m 6cm 6m
6m 3cm .630cm 5m 6cm 506cm
6m 3cm .603cm 5m 6cm 560cm.
Phương pháp giải:
Áp dụng cách đổi: 1 m = 100 cm
Lời giải chi tiết:
Đổi: 6m 3cm = 600cm + 3cm = 603 cm ; 7m = 700cm ; 6m = 600cm
5m 6cm = 500cm + 6cm = 506cm ; 5m = 500 cm ; 6m = 600cm
Vậy ta điền dấu nhưu sau:
6m 3cm < 7m 5m 6cm > 5m
6m 3cm > 6m 5m 6cm < 6m
6m 3cm < 630cm 5m 6cm = 506cm
6m 3cm = 603cm 5m 6cm < 560cm.