Bảo hiểm tử kỳ tiếng Anh là gì

1. Bảo hiểm tử kỳ là gì?

Trong các sản phẩm của bảo hiểm nhân thọ thì bảo hiểm tử kỳ là một trong những loại bảo hiểm nhân thọ có ý nghĩa quan trọng và được nhiều khách hàng quan tâm. Trong 3 sản phẩm chính của bảo hiểm nhân thọ: bảo hiểm tử kỳ, bảo hiểm sinh kỳ và bảo hiểm trọn đời, ngoài ra còn có bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm trả tiền định kỳ thì từng sản phẩm đều có lượng khách hàng riêng và đặc trưng. Trong đó, bảo hiểm tử kỳ là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ hướng tới nhóm khách hàng là trụ cột gia đình, có tài chính tốt, muốn đảm bảo sự an toàn và cuộc sống hạnh phúc cho các thành viên trong gia đình mình dù có chuyện gì xảy ra.

Theo đó, ta có thể dễ dàng nhận thấy Bảo hiểm tử kỳ hay còn được gọi là bảo hiểm nhân thọ có kì hạn. là loại hình bảo hiểm nhân thọ chỉ bảo hiểm cho khả năng chết xảy ra trong thời gian đã được quy định cụ thể trong hợp đồng. Khi người được bảo hiểm chết trong thời gian đó, công ty bảo hiểm sẽ chi trả số tiền bảo hiểm. Đây là quyền lợi cơ bản của sản phẩm bảo hiểm tử kỳ. Trong thực tế, để tăng thêm quyền lợi cho khách hàng, các công ty bảo hiểm có thể bổ sung thêm một số quyền lợi khác.

Tại Khoản 14 Điều 3 Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 sửa đổi bổ sung năm 2010 quy định:Bảo hiểm tử kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm chết trong một thời hạn nhất định, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng, nếu người được bảo hiểm chết trong thời hạn được thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm – Tổng hợp từ vựng cần nhớ

Bảo hiểm là mộttrongcácchuyên ngành hot nhất hiện nay. Vớicácbạn nào đang làmởchuyên ngành này, sẽ tiếp xúc với nhiều đối tượng khác nhau kể cả người nước ngoài. Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, đòi hỏi bạn phải có vốntừ vựng tiếng Anhchuyên ngành bảo hiểm cơ bản. Vớihy vọnggiúp bạn làm tốt công việc này, sau đây TuhocIELTS sẽtrình bàycáctừ vựng tiếng Anh về Bảo hiểmcơ bản và thường gặp nhất. Các bạn cùng đón xem nhé!

Bảo hiểm Tiếng Anh là gì?

Insurance: Bảo hiểm

Insurance contract: Hợp đồng Bảo hiểm

Insurance: Bảo hiểm

Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp bảo hiểm nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê.

Bảo hiểm bắt buộc là loại bảo hiểm do pháp luật quy định về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểmcó nghĩa vụ thực hiện.

Bảo hiểm tự nguyện là loại hình bảo hiểm mà người tham gia được quyền lựa chọn công ty bảo hiểm, sản phẩm bảo hiểm, mức phí và quyền lợi bảo hiểm.

Bảo hiểm bắt buộc bao gồm: Bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hàng không đối với hành khách; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật; Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Bảo hiểm cháy, nổ; Bảo hiểm y tế bắt buộc; Bảo hiểm xã hội bắt buộc, còn lại là các sản phẩm bảo hiểm tự nguyện.

Bộ từ vựng A

A1

Absolute assignmentChuyển nhượng hoàn toàn

Accelerated death benefit riderĐiều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

Accidental death and dismemberment riderĐiều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

Accidental death benefitQuyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

Accumulated valueGiá trị tích luỹ

Accumulation at interest dividend optionLựa chọn tích luỹ lãi chia

Accumulation periodThời kỳ tích luỹ

Accumulation unitsĐơn vị tích luỹ

Activity at work provisionĐiều khoản đang công tác

Activities of daily livingHoạt động thường ngày

ActuariesĐịnh phí viên

AD & D Rider [acidental death and dismemeberment rider]Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

Additional insured riderĐiều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

Additional term insurance dividend optionLựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

Adjustable life insuranceBảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

Administrrative services o­nly [ASO] contractHợp đồng dịch vụ quản lý

Adverse seletion – antiselectionLựa chọn đối nghịch [lựa chọn bất lợi]

Aggregate stop loss coverageBảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

A2

Aleatory contractHợp đồng may rủi

Allowable expensiveXin phí hợp lý

Annual returnDoanh thu hàng năm

Annual statementBáo cáo năm

Annual renewable term [ART] insurance – yearly renewable term insuranceBảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

AnnunityBảo hiểm niên kim [Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ]

AnnutantNgười nhận niên kim

Annunity beneficiaryNgười thụ hưởng của hợp đồng niên kim

Annunity certainThời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo

Annunity dateNgày bắt đầu trả niên kim

Annunity mortality ratesTỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

Annunity unitsĐơn vị niên kim.

AntiselectionLựa chọn đối nghịch [lựa chọn bất lợi]

APL provision – automatic premium loan provisionĐiều khoản cho vay phí tự động

ApplicantNgười yêu cầu bảo hiểm

Assessment methodPhương pháp định giá

AssetsTài sản

AssigneeNgười được chuyển nhượng

AssignmentChuyển nhượng

Assignment provisionĐiều khoản chuyển nhượng

AssignorNgười chuyển nhượng

Attained ageTuổi hiện thời

Attained age conversionChuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

Automatic dividend optionLựa chọn tự động sử dụng lãi chia

Automatic nonforfeiture benefitQuyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

Automatic premium loan [APL] provisionĐiều khoản cho vay phí tự động

Video liên quan

Chủ Đề