Blue dịch sang Tiếng Việt là gì

blue and green colors

green and blue colours

is blue and green

blue and green , but

same for green and blue

green and blue , all

Nghĩa [en]

blue - of a color intermediate between green and violet, as of the sky or sea on a sunny day.

Tiếng AnhSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:

blue

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbluː/

Hoa Kỳ[ˈbluː]

Tính từSửa đổi

blue (so sánh hơn bluer, so sánh nhất bluest)

  1. Xanh, lam.

    RGB

    CMYK

    NCS

    Munsell

    Phổ nhìn thấy được

    dark blue — xanh sẫm
  2. Mặc quần áo xanh.
  3. (Thông tục) Chán nản, thất vọng. to feel blue — cảm thấy chán nản things look blue — mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn blue study — sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
  4. Hay chữ (đàn bà).
  5. Tục tĩu (câu chuyện).
  6. (Chính trị; Anh) (Thuộc) Đảng Tô rõi.
  7. (Chính trị; Mỹ) (Thuộc) Đảng Dân chủ; ủng hộ đảng Dân chủ.

Thành ngữSửa đổi

  • to make (turn) the air blue: Chửi tục.
  • once in a blue moon: Xem moon.

Danh từSửa đổi

blue (số nhiềublues)

  1. Màu xanh, màu lam.

    RGB

    CMYK

    NCS

    Munsell

    Phổ nhìn thấy được

    to be dressed in blue — mặc quần áo màu xanh
  2. Phẩm xanh, thuốc xanh. Paris blue — xanh Pa-ri
  3. (The blue) Bầu trời.
  4. (The blue) Biển cả.
  5. Vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít). the dark blues — những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt the light blues — những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
  6. Nữ học giả, nữ sĩ.
  7. (Số nhiều) Sự buồn chán. to be in the blues; to have the blues — buồn chán to give someone the blues — gây nỗi buồn chán cho ai

Đồng nghĩaSửa đổi

nữ học giả
  • blue stocking

Thành ngữSửa đổi

  • a bolt from the blue: Xem bolt.
  • out of the blue: Hoàn toàn bất ngờ.

Ngoại động từSửa đổi

blue ngoại động từ /ˈbluː/

  1. Làm xanh, nhuộm xanh.
  2. Hồ lơ (quần áo).
  3. (Lóng) Xài phí, phung phí (tiền bạc).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to blue
Phân từ hiện tại bluing
Phân từ quá khứ blued
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blue blue hoặc bluest¹ blues hoặc blueth¹ blue blue blue
Quá khứ blued blued hoặc bluedst¹ blued blued blued blued
Tương lai will/shall²blue will/shallblue hoặc wilt/shalt¹blue will/shallblue will/shallblue will/shallblue will/shallblue
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại blue blue hoặc bluest¹ blue blue blue blue
Quá khứ blued blued blued blued blued blued
Tương lai weretoblue hoặc shouldblue weretoblue hoặc shouldblue weretoblue hoặc shouldblue weretoblue hoặc shouldblue weretoblue hoặc shouldblue weretoblue hoặc shouldblue
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại blue let’s blue blue

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)