Cách đánh vần chữ giếng

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəŋ˧˥jə̰ŋ˩˧jəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəŋ˩˩ɟə̰ŋ˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

Giếng nước cổ ở Phan Thiết

giếng

  1. Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch. Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh) Ếch ngồi đáy giếng. (tục ngữ)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)