35 CÂU CHÚC CẦN NHỚ TRONG MỌI TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP
Trong tiếng Trung có rất nhiều mẫu câu chúc hay phù hợp với các tình huống giao tiếp cụ thể như chúc mừng đám cưới, chúc năm mới, chúc tân gia, chúc khai trương mở cửa hàng v..v… Tiếng Trung Ánh Dương xin giới thiệu tới các bạn một số mẫu câu chúc thường dùng nhất trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Các bạn có thể kết hợp cụm từ “祝你 [zhù nǐ] chúc bạn” + các câu chúc dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo.
Xem thêm: Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Câu chúc mừng đám cưới hạnh phúc
1. 早生贵子 [zǎo shēng guì zǐ]: Chúc sớm sinh quý tử
2. 永结同心 [yǒng jié tóng xīn]: Đồng tâm vĩnh kết/ mãi mãi chung thủy
3. 百年好合 [bǎi nián hǎo hé]: Bách niên hảo hợp
4. 互敬互爱 [hù jìng hù ài]: Tôn trọng yêu thương lẫn nhau
5. 白头偕老 [bái tóu xié lǎo]: Đầu bạc răng long
6. 举案齐眉 [jǔ àn qí méi]: Nâng khay ngang mày [ vợ chồng tôn trọng nhau]
Câu chúc mừng năm mới
新年快乐 [xīn nián kuài lè]: Năm mới vui vẻ
恭贺新禧 [gōng hè xīn xǐ]: Chúc mừng năm mới
年年有余 [nián nián yǒu yú]: Quanh năm dư thừa
岁岁平安 [suì suì píng ān]: luôn luôn bình an
新春大吉 [xīn chūn dà jí]: Tân Xuân may mắn
Câu chúc mừng khai trương kinh doanh
开业大吉 [kāi yè dà jí]: Lập nghiệp may mắn
财源广进 [cái yuan guǎng jìn]: Tiền vào như nước
财源滚滚 [cái yuán gǔn gǔn]: Tiền vào như nước
生意兴隆 [shēng yì xīng lóng]: Buôn bán phát đạt
和气生财 [hé qì shēng cái]: Hòa khí sinh tài
日进斗金 [rì jìn dòu jīn]: Đại phát tài
招财进宝 [zhāo cái jìn bǎo]: Chiêu tài tiến bảo [có được vận may, tiền của]
Câu chúc thọ
长命百岁 [cháng mìng bǎi suì]: Trường mệnh bách tuệ
福如东海 [fú rú dōng hǎi]: Phúc như Đông Hải
寿比南山 [shòu bǐ nán shān]: Thọ tỷ Nam Sơn
Câu chúc gia đình hạnh phúc
天伦之乐 [tiān lún zhī lè]:Thiên luân chi lạc [ Niềm vui thú của gia đình]
欢聚一堂 [huān jù yī táng]: Cả nhà đoàn tụ
幸福美满 [xìng fú měi mǎn]: Hạnh phúc viên mãn
平平安安 [píng píng ān ān]: Luôn luôn bình an
团团圆圆 [tuán tuán yuan yuán]: Cả nhà sum vầy
Câu chúc công việc thành công
步步高升 [bù bù gāo shēng]: Ngày càng thăng tiến
平步青云 [píng bù qīng yún]: Một bước lên mây
前程似锦 [qián chéng sì jǐn]: Tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng
Câu chúc may mắn thuận lợi
心想事成 [xīn xiǎng shì chéng]: Muốn gì được nấy
出入平安 [chū rù píng ān]: Đi lại bình an
一帆风顺 [yī fān fēng shùn]: Thượng lộ bình anh
吉祥如意 [jí xiang rú yì]: Cát tường như ý
紫气东来 [zǐ qì dōng lái]: Tử khí đông lai [ điều lành đem đến]
金玉满堂 [jīn yù mǎn táng]: Kim ngọc mãn đường [ vàng bạc đầy nhà]
Các bạn hãy vận dụng 35 mẫu câu chúc tiếng bằng tiếng Trung này vào những ngữ cảnh cụ thể phù hợp với mình nhé. Các bạn có thể tham khảo thêm bài học trên kênh youtube của Tiếng Trung Ánh Dương tại link bên dưới. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你新年快乐 | Zhù nǐ xīnnián kuàilè | Chúc anh năm mới vui vẻ |
春节快乐 | Chūnjié kuàilè | Chúc mừng năm mới |
祝幸福 | Zhù xìngfú | Chúc hạnh phúc |
祝你万事如意 | Zhù nǐ wànshì rúyì | Chúc anh vạn sự như ý |
祝你家庭幸福 | Zhù nǐ jiātíng xìngfú | Chúc anh gia đình hạnh phúc |
祝您万寿无疆 | Zhù nín wànshòu wújiāng | Chúc ông sống lâu trăm tuổi |
祝你身体健康 | Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng | Chúc anh dồi dào sức khỏe |
合家平安 | Héjiā píng’ān | Chúc cả nhà bình an |
身强力壮 | Shēn qiánglì zhuàng | Sức khỏe dồi dào |
一团和气 | Yītuánhéqì | Chúc cả nhà hòa thuận |
Chúc trong kinh doanh, làm ăn
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你工作顺利 | Zhù nǐ gōngzuò shùnlì | Chúc công việc thuận lợi |
祝你生意兴隆 | Zhù nǐ shēngyì xīnglóng | Chúc anh kinh doanh phát tài |
大展宏图 | Dà zhǎn hóngtú | Sự nghiệp phát triển |
一本万利 | Yīběnwànlì | Một vốn bốn lời |
恭喜发财 | Gōngxǐ fācái | Chúc phát tài |
马到成功 | Mǎ dào chénggōng | Mã đáo thành công |
Chúc đám cưới
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你新婚快乐,早生贵子 | Zhù nǐ xīnhūn kuàilè, zǎoshēng guìzǐ | Chúc bạn đám cưới vui vẻ, sớm sinh quý tử |
祝贺你 | Zhùhè nǐ | Chúc mừng bạn |
恭喜你 | Gōngxǐ nǐ | Chức mừng anh |
祝你们新婚快乐 | Zhù nǐmen xīnhūn kuàilè | Chúc các bạn duyên mới vui vầy |
祝你们白头到老 | Zhù nǐmen báitóu dào lǎo | Chúc các bạn sống với nhau đến đầu bạc răng long |
祝你们永远幸福 | Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú | Chúc các bạn mãi mãi hạnh phúc |
Chúc các dịp đặc biệt
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝你圣诞节快乐 | Zhù nǐ shèngdàn jié kuàilè | Chúc giáng sinh vui vẻ |
生日快乐 | Shēngrì kuàilè | Sinh nhật vui vẻ |
中秋节快乐 | Zhōngqiū jié kuàilè | Trung Thu vui vẻ |
祝您老师节快乐 | Zhù nín lǎoshī jié kuàilè | Chúc thầy/cô ngày Nhà giáo vui vẻ |
祝你家庭幸福 | Zhù nǐ jiātíng xìngfú | Chúc anh gia đình hạnh phúc |
情人节快乐 | Qíngrén jié kuàilè | Valentine vui vẻ |
Chúc đi đường
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
祝一切顺利 | Zhù yīqiè shùnlì | Chúc mọi việc thuận lợi |
旅行愉快 | Lǚxíng yúkuài | Đi chơi vui vẻ |
祝你一路顺风 | Zhù nǐ yīlù shùnfēng | Chúc thượng lộ bình an |
一帆顺风 | Yī fān shùnfēng | Thuận buồm xuôi gió |
Hội thoại
张东: | 离起飞还早呢! Lí qǐfēi hái zǎo ne! | Còn lâu nữa máy bay mới cất cánh. |
玛丽: | 我们去候机室坐一会儿。 Wǒmen qù hòu jī shì zuò yīhuǐ’er. | Chúng mình đến phòng chờ ngồi nghỉ chút đi. |
小兰: | 张丽英还没来。 Zhānglìyīng hái méi lái | Trương Lệ Anh vẫn chưa đến. |
张东: | 你看!她跑来了。 Nǐ kàn! Tā pǎo láile. | Nhìn kìa, cậu ấy đến rồi. |
嘿,在这儿呢。 Hēi, zài zhè’er ne. | Hey, chúng mình ở đây. | |
张丽英: | 车太挤,耽误了时间。我来晚了。 Chē tài jǐ, dānwùle shíjiān. Wǒ lái wǎnle. | Xe đông quá, thật mất thời gian khiến mình đến muộn. |
张东: | 不晚,你来的正合适。 Bù wǎn, nǐ lái de zhèng héshì. | Không muộn, cậu đến đúng vừa đúng lúc! |
小兰: | 走吧! Zǒu ba! | Đi thôi! |
哎呀,你跑的都出汗了。 Āiyā, nǐ pǎo de dōu chū hànle | Cậu chạy đến nỗi toát hết mồ hôi rồi này. | |
玛丽: | 快坐下。喝点冷饮吧! Kuài zuò xià. Hē diǎn lěngyǐn ba! | Ngồi xuống đây. Uống chút nước mát nhé! |
张东: | 你没把护照放在箱子里吧。 Nǐ méi bǎ hùzhào fàng zài xiāngzi lǐ ba. | Cậu không để hộ chiếu trong vali đấy chứ? |
玛丽: | 我随身带着呢。 Wǒ suíshēn dài zhene. | Mình lúc nào cũng mang bên người đây. |
小兰: | 你该进去了! Nǐ gāi jìnqùle! | Cậu nên đi vào rồi. |
张丽英: | 一会儿还办出境手续了呢。 Yīhuǐ’er hái bàn chūjìng shǒuxùle ne. | Tí nữa còn phải làm thủ tục xuất cảnh nữa đó. |
玛丽: | 嗯。走吧! Ēn. Zǒu ba! | Ừm. Đi thôi! |
小兰: | 给你行李。拿好,准备海关检查。 Gěi nǐ xínglǐ. Ná hǎo, zhǔnbèi hǎiguān jiǎnchá. | Hành lý của cậu đây. Cầm cẩn thận rồi chuẩn bị kiểm tra hải quan. |
张丽英: | 一路上多保重! Yī lùshàng duō bǎozhòng! | Đi đường cẩn thận nhé! |
张东: | 希望你常跟我们联系! Xīwàng nǐ cháng gēn wǒmen liánxì! | Hy vọng cậu sẽ thường xuyên liên lạc với chúng tớ. |
小兰: | 你可别把我们忘了。 Nǐ kě bié bǎ wǒmen wàngle. | Cậu đừng quên chúng tớ nhé! |
玛丽: | 不会的。我到了那儿就给你们打电话。 Bù huì de. Wǒ dàole nà’er jiù gěi nǐmen dǎ diànhuà. | Không đâu mà. Đến nơi tới sẽ gọi điện ngay cho các cậu. |
张东: | 问候你全家人。 Wènhòu nǐ quánjiā rén. | Gửi lời hỏi thăm của chúng tớ đến gia đình cậu nhé! |
小兰: | 问安妮小姐好。 Wèn ānnī xiǎojiě hǎo. | Hỏi thăm chị Annie giúp tớ. |
祝你一路平安! Zhù nǐ yīlù píng’ān! | Chúc cậu thượng lộ bình an. | |
玛丽: | 再见了! Zàijiànle! | Tạm biệt! |
张东: | 再见! Zàijiàn! | Tạm biệt! |
Trên đây là một số câu chúc tiếng Trung hay và ý nghĩa thường dùng trong cuộc sống. Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng bài viết này sẽ có ích với các bạn và chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC