Có bao nhiêu trieste đều tạo nên bởi 2 axit béo với glixerol

#. Có tất cả bao nhiêu triglixerit khi thuỷ phân hoàn toàn tạo glixerol và 2 axit là axit oleic và axit stearic ?A. 2*B. 4C. 3D. 6$. Ta giả sử axit oleic là 1 và axit stearic là 2Cách gắn vào glixerol là 112, 121, 221, 212#. Phát biểu nào sau đây sai ?A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khốiB. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắnC. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn*D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol$. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và glixerolC17 H 33COOH#. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no[axit oleic],C17 H 31COOH[axit linoleic]. Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste khác nhau của glixerol với các gốc axit trên?A. 4B. 5*C. 6D. 2C17 H33COOHC17 H31COOH$. Giả sử axitkí hiệu là số 1 ; axitCách gắn axit vào glixerol là 111, 121, 112, 222, 212, 221kí hiệu là số 2#. Có các nhận định sau:[1] Chất béo là những este.[2] Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước[3] Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹhơn nước.[4] Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.[5] Chất béo lỏng thường là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.Số nhận định đúng làA. 5*B. 4C. 3D. 2$. Các nhận định đúng là [1], [3] , [4], [5]Nhận định [2] sai vì Các este không tan trong nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước#. Trong cơ thể người chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây ?NH 3A.CO 2vàNH 3B.CO 2 H 2 O,,CO 2 H 2 O*C.,NH3 H 2 OD.,CO 2$. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thànhH2Ovà##. Cho các phát biểu sau:[a] Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.[b] Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt, quả...H 2SO 4[c] Khi đun nóng glixerol với các axit béo, có, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.[d] Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong hạt, quả.Số phát biểu không đúng là*A. 1B. 2C. 3D. 4$. Ý [d] sai vì axit panmitic và axit stearic là các axit no, thường có trong thành phần mỡ động vật#. Cho các nhận định sau:[a] Lipit là chất béo[b] Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật[c] Lipit là este của glixerol với các axit béo[d] Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dungmôi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit....Số phát biểu đúng là*A. 1B. 2C. 3D. 4$. [a] Sai. Có nhiều chất là lipit chứ không riêng chất béo.[b] Sai.[c] Sai. Chất béo mới là este của glixerol với các axit béo.[d] Đúng##. Cho các nhận định sau:[a] Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.[b] Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic cacbon dài, phân nhánh.[c] Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.[d] Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước vànhẹ hơn nước.[e] Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.[g] Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.Số nhận định không đúng làA. 3*B. 4C. 5D. 6$. [a] sai vì este không tan trong nước là do không tạo liên kết hidro với nước.[b] sai vì axit phải không phân nhánh[c] sai vì chất béo chứa gốc axit no ở dạng rắn.[e] sai vì phản ứng xà phòng hóa là phản ứng 1 chiều#. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai loại chất lỏng: dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Cách đơn giản nhất đểphân biệt hai chất lỏng trên là phương án nào dưới đây ?A. Cho dung dịch KOH dư vào.Cu[OH] 2B. Chovào*C. Đun nóng với dung dịch NaOH dưCuSO 4D. Đun nóng với dung dịch KOH dư, đề nguội, rồi cho thêm từng giọt dung dịch$. Dùng NaOH dư:Dầu bôi trơn là hh các hidrocacbon nên không td vs NaOH → dd phân lớp.Dầu thực vật là este td vs NaOH tạo muối → tạo dd đồng nhất.##. Mỡ tự nhiên làA. Este của axit panmitic và đồng đẳngB. Muối của axit béo*C.Hỗn hợp của các triglixerit khác nhauD. Este của axit oleic và đồng đẳng, ...$. Mỡ tự nhiên là hỗn hợp của các triglixerit khác nhau##. Cho các phát biểu về chất béo:[a] Chất béo là este 3 lần este [trieste, triglixerit] của glixerol [glixerin] với các axit monocacboxylic mạch dài, có sốcacbon chẵn và không phân nhánh;[b] chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước;[c] dầu [dầu thực vật] là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no;[d] các loại dầu [dầu ăn, dầu nhờn v.v…] đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl, NaOH;[e] chất béo [rắn cũng như lỏng] đều tan trong dung dịch KOH, NaOH;[g] có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hoá giữa glixerol và axit monocaboxylic mạch dài;Số phát biểu đúng làA. 1B. 2C. 3*D. 4$. [a] đúng.[b] sai vì chất béo nhẹ hơn nước.[c] đúng[d] đúng[e] sai, vì chất béo không tạo liên kết hidro với các chất trên.[g] đúng#. Các chất: [1] dầu bôi trơn động cơ, [2] mỡ lợn, [3] sáp ong, [4] xà phòng, [5] dầu thực vật. Những chất nào cóchứa cùng một loại nhóm định chức [xét chất hóa học là thành phần hoá học chính của chất]?*A. [2], [3] và [5]B. [1], [2] và [3]C. [1], [3] và [5]D. [2], [3] và [4]$. [1] Là hh các hidrocacbon.[2] Nhóm chức là este[3] Nhóm chức là este[4] Là hh muối của các axit béo.[5] Nhóm chức là este##. Tính chất của lipit được liệt kê như sau: [1] chất lỏng; [2] chất rắn; [3] nhẹ hơn nước; [4] tan trong nước; [5] tanH2trong xăng; [6] dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit; [7] tác dụng với kim loại kiềm giải phóng; [8] dễH2cộngvào gốc axit.Số tính chất đúng với mọi loại lipit làA. 1B. 2*C. 3D. 4$. Các tính chất đúng là [3]; [5]; [6][1] sai với chất béo no[2] sai với chất béo không no[4] sai với chất béo[7] sai với chất béo[8] sai với chất béo no.Cu[OH] 2 CH 3 OH#. Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,,Br2, dung dịchKMnO 4 H +NaOH, dung dịchA. 2*B. 3C. 5D. 4/. Trong điều kiện thích hợp, số trường hợp có phản ứng xảy ra là, dung dịch[C17 H 33 COO]3C3 H 5$. Triolein có CT là:Br2Triolein có phản ứng với:KMnO 4; NaOH,#. Cho các phát biểu sau:[a] Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.[b] Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.[c] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.[C17 H 35 COO]3 C3 H5 [C17 H 33COO]3 C3 H 5[d] Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:Số phát biểu đúng làA. 2*B. 4C. 1D. 3$. Tất cả phát biểu đều đúng,.#. Cho các phát biểu sau:[a] Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.Cu[OH] 2[b] Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hoà tan[c] Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.[d] Chất béo và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố .Số phát biểu đúng làA. 2B. 4C. 1*D. 3$. [a] Đúng.Cu[OH] 2[b] Đúng vì đun chất béo với NaOH sẽ tạo ra glixerol → phản ứng được với[c] Đúng vì thủy phân chất béo trong MT axit là pu thuận nghịch, trong MT kiềm là pu 1 chiều[d] Sai vì khác thành phần nguyên tố. Dầu mỡ bôi trơn tạo thành từ các hidrocacbon##. Cho các phát biểu sau:[a] Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ;[b] Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều;[c] Nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ động thực vật để lâu bị ôi thiu là do nối đôi C=O bị oxi hóa chậm bởi oxikhông khí tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu;[d] Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm;[e] Lipit bao gồm chất béo, sáp, gluxit và photpholipit.Số phát biểu đúng là*A. 3B. 2C. 4D. 5$. Phát biểu đúng làa] Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ;[b] Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều;[d] Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm;[c sai là nối đôi C=C; e sai thừa gluxit]#. Cho các phát biểu sau:1. Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.2. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là xà phòng.3. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.4. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no trong phân tử.5. Lipit là chất béo.Số phát biểu đúng làA. 3B. 1C. 4*D. 2$. Số phát biểu đúng là: 3;4#. Có các nhận định sau:[1] Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon [khoảng từ 12-24C] vàkhông phân nhánh.[2] Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…[3] Chất béo là các chất lỏng.[4] Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.[5] Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.[6] Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.Số nhận định đúng làA. 2B. 3*C. 4D. 5$. [1],[2],[4] và [6] đúng[3] sai vì chất béo có thể là chất rắn[5] sai, đó là phản ứng không thuận nghịch#. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng*A. nước và quỳ tímB. nước và dd NaOHC. dung dịch NaOHD. nước bromH2O$. Cho 3 chất vàothì chất không tan là trioleinCho quỳ tím vào 2 chất còn lại, chất nào làm quỳ hóa đỏ là axit axeticChất còn lại là glixerol#. Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng thu được glixerol và natri axetat. CTPT của XlàC6 H 8 O6A.C9 H12 O6B.C9 H14 O6*C.C9 H16 O6D.$. X không tác dụng với Na nên X không có nhóm OH cũng như COOHTác dụng với NaOH thu được ancol và muối nên là este 3 chức của glixerol và axit axeticC9 H14 O6CTPT của X:#. Để phân biệt hai chất béo: triolein và tripanmitin. Người ta sẽ dùng dung dịchA. NaOH*B. BromC. HClCuSO4D.$. Nhận thấy 2 chất khác nhau ở chỗ 1 chất có nối đôi trong mạch C còn chất còn lại không cóNhư vậy, khi cho brom tác dụng với 2 chất thì chất nào làm mất màu brom là olein, chất còn lại là panmitinCuSO 4#. Cho vài giọt dung dịchHiện tượng quan sát được làvào ống nghiệm chứa 3 ml dầu ăn, nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào và đun nóng nhẹ.Cu[OH] 2A. Tạo kết tủavà không tan trong dầu ănCu[OH] 2*B. Tạo kết tủaCu[OH] 2vàtan tạo dung dịch có màu xanh thẫmCu[OH] 2C. Tạo kết tủasau đó kết tủa bị tan trong NaOH dưCu[OH] 2D. Tạo kết tủa, lắng xuống dầu ăn nổi lên trênCuSO4Cu[OH] 2Na 2SO 4$. Ban đầu thì sẽ có phản ứng+ NaOH →+Dầu ăn cũng sẽ tác dụng với NaOH tạo glixerol và muối của axit béo.Cu[OH] 2sỉnh ra tạo phức tan màu xanh thẫm với glixerol#. Chọn đáp án đúngA. Chất béo là trieste của glixerol với axitB. Chất béo là trieste của ancol với axit béoC. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ*D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo$. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo#.Chất béo [hay còn gọi là lipit] được định nghĩa làA. Muối của các axit béoB. Hỗn hợp của các glixerol và các axit béoC. Hỗn hợp các axit béo*D. este của glixerol và các axit béo$. Chất béo [hay còn gọi là lipit] được định nghĩa là este của glixerol và các axit béo#. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol ?A. MuốiB. Este đơn chức*C. Chất béoD. Etyl axetat$. Thủy phân chất béo được glixerol và các axit béo#. Câu nào dưới đây đúng ?A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước*B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơC. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tốD. Chất béo là trieste của gilxerol với axit$. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơChất béo có thể là rắn hoặc lỏng, nó khác bản chất với mỡ bôi trơn, là trieste của glixerol và axit béo#. Dãy các axit béo làA. axit axetic, axit acrylic, axit propionicB. axit panmitic, axit oleic, axit axeticC. axit fomic, axit axetic, axit stearic*D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic$. Dãy axit béo là axit panmitic, axit stearic, axit oleic[ C17 H33COO ] 3 C3H5#. Có thể gọi tên este*A. trioleinB. tristearinC. tripanmitinD. steariclà[ C17 H33COO ] 3 C3H 5$.có tên là triolein#. Xà phòng được điều chế bằng cách nào trong các cách sauA. Phân hủy mỡ*B. Thủy phân mỡ trong kiềmC. Phản ứng của axit với kim loạiD. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên$. Xà phòng được điều chế bằng cách thủy phân mỡ trong dung dịch kiềmH 2 SO 4#. Khi đun nóng chất béo với dung dịch*A. glixerol và axit béoB. glixerol và muối natri của axit béoC. glixerol và axit cacboxylicD. glixerol và muối natri của axit cacboxylicloãng thu đượcH 2SO 4$. Đun nóng chất béo vớisẽ thu được axit béo và glixerol [phản ứng thủy phân trong axit]#. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ?A. Dầu vừngB. Dầu ôliuC. Dầu gan cá*D. Dầu luyn$. Dầu luyn được điều chế từ các parafin của dầu mỏ chứ không phải là este của axit béo và glixerol#. Để biến một dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình*A. hiđro hóaB. cô cạn ở nhiệt độ caoC. xà phòng hóaD. làm lạnh$. Để biến dầu thành mỡ ta thực hiện hidro hóa dầuH2#. Axit X + 2axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt làA. Axit panmitic; axit oleicB. Axit linoleic và axit oleicC. Axit oleic và axit steric*D. Axit linoleic và axit stearicH2$. Do cộng 2nên axit phải có 2 pi trong mạch CNhư vậy, chất thỏa mãn là Axit linoleic và axit stearic.#. Chỉ ra điểm không đúng của các axit béo thường gặpA. Đều là axit cacboxylic đơn chứcB. Có mạch dài không phân nhánh*C. Đều là các axit cacboxylic noD. Có số chẵn nguyên tử Cacbon trong phân tử$. Axit béo thường gặp có thể là không no, ví dụ axit oleic#. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do chất béo bịA. cộng hiđro thành chất béo noB. khử chậm bởi oxi không khíC. thủy phân với nước trong không khí*D. oxi hoá chậm thành các chất có mùi khó chịu$. Dấu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C trong gốc axit của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit,chất này sẽ bị phân hủy thành các anđehit có mùi khó chịu#. Triolein không tác dụng với chất [hoặc dung dịch] nào sau đây ?H2OA.H 2 SO4[xúc tácloãng, đun nóng]Cu[OH] 2*B.[ở nhiệt độ thường]C. Dung dịch NaOH [đun nóng]H2D.[xúc tác Ni, đun nóng]H2O$. Triolein có thể phản ứng vớiH2và NaOH [thủy phân] và[cộng vào nối đôi trong gốc axit]#. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béoA. chứa chủ yếu các gốc axit béo no*B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không noC. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơmD. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước$. Do chứa các gốc axit béo không no nên dầu thực vật ở trạng thái lỏngC17 H35 COOH C17 H 33 COOH C17 H 31COOH#. Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp ba axit béo,,đa bao nhiêu chất béo khác nhau ?A. 21*B. 18C. 16D. 19$. Đặt chất béo lần lượt là 1, 2, 3Các chất béo có thể thu được:111, 112, 113, 121, 122, 123, 131, 132, 133, 212, 213, 222, 223, 232, 233, 313, 323, 333có thể thu được tối#. Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành*A. axit béo và glixerolB. axit cacboxylic và glixerolCO 2C.H 2OvàNH3 CO 2 H 2 OD.,,thuyphan→$. Chất béoAxit béo + glixerolC17 H35 COOH#. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồmđa là*A. 6B. 5C. 3D. 4[C15 H 31COO]3 C3 H 5$. Các este có thể tạo thành là:C3 H 5 [OOCC17 H33 ]3;[C15 H31COO]1 C3 H5 [OOCC17 H33 ] 2[ 2 công thức]C15 H 31COOHvà, số loại trieste được tạo ra tối[C15 H31COO] 2 C3 H 5 [OOCC17 H33 ]1[ 2 công thức]vậy có tất cả tối đa 6 trieste được tạo thành#. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, mỡ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?to*A. Hiđro hóa [Ni, ]B. Cô cạn ở nhiệt độ caoC. Làm lạnhD. Xà phòng hóa$. Để biến dầu thành mỡ ta thực hiện quá trình hidro hóa dầu#. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béoB. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánhC. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch*D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặcKOH$. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo : lipit còn gồm chất béo, sáp, steroit... trong đó chỉ có chất béo là trestecủa axit béo và grixerolAxit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh : thiếu mạch cacbon dàiPhản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch:không thuận nghịch#. Cho các phát biểu sau:[1] Thuỷ phân htoàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.H 2SO 4[2] Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol [xtđặc] là p/ứ thuận nghịch.H 2SO 4[3] Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol [xtgốc từ axit.CO2H2Ođặc], nguyên tử O của phân tửH 2O[4] Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu đượcvàcó số mol bằng nhau.[5] Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số ngtử cacbon chẵn.Số phát biểu đúng là*A. 4B. 5C. 3D. 2$. [4] sai vì thiếu cụm từ "đơn chức", nếu là "este no, đơn chức, mạch hở" thì mới đúng !Có 4 phát biểu đúng là [1], [2], [3], [5]#. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol ?A. Dầu vừngB. Dầu ôliuC. Dầu gan cá*D. Dầu luyn$. Dầu vừng và dầu oliu là dầu thực vật, dầu gan cá là mỡ động vật nên đều là este của axit béocó nguồn

Video liên quan

Chủ Đề