ĐH Bách khoa là trường ĐH trực thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM. Đây là một trong những ngôi trường kỹ thuật hàng đầu khu vực phía Nam. Điểm chuẩn các năm gần đây nhất của trường sẽ giúp thí sinh có sự tham khảo, lựa chọn đúng đắn nhất khi đặt nguyện vọng.
Like và Theo dõi Fanpage Tuyển sinh số [//www.facebook.com/tuyensinhso/] để cập nhật thêm nhiều tin tức tuyển sinh, tài liệu ôn thi học kì, ôn thi THPT quốc gia và được tư vấn tuyển sinh miễn phí. |
Có thể thấy, điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM qua các năm có xu hướng tăng, đặc biệt ở những ngành HOT, điểm chuẩn ở mức cao, thí sinh phải đạt điểm 9-10 mới có cơ hội trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM 3 năm gần nhất
Xem thêm:
|
Jennie
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP.HCM
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM là trường Đại học công lập chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật trực thuộc Đại Học Quốc Gia TP HCM. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học khối ngành kỹ thuật và khoa học Thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 240 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00 |
Ngành Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 670 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 670 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 670 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 105 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Dệt Mã ngành: 7520312 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Công nghệ May Mã ngành: 7540204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07 |
Ngành Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển Mã ngành: 7580203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Mã ngành: 7510105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 645 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 75 Tổ hợp xét tuyển: A01; C01 |
Ngành Kỹ thuật Địa chất Mã ngành: 7520501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; D01; D07 |
Ngành Kỹ thuật Môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; B00; D07 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01; B00; D07 |
Ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Mã ngành: 7520118 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Vật liệu Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07 |
Ngành Vật lý Kỹ thuật Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Cơ kỹ thuật Mã ngành: 7520101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Bảo dưỡng Công nghiệp Mã ngành: 7510211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 165 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Tàu thủy Mã ngành: 7520122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Máy tính Mã ngành: 7480106_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ sư Điện - Điện tử Mã ngành: 7520201_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ khí Mã ngành: 7520103_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7520114_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Kỹ thuật Hóa học Mã ngành: 7520301_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580201_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Công nghệ Thực phẩm Mã ngành: 7540101_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; D07 |
Ngành Kỹ thuật Dầu khí Mã ngành: 7520604_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00 ; A01 |
Ngành Quản lý Công nghiệp Mã ngành: 7510601_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7850101_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07 |
Ngành Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Vật lý kỹ thuật Mã ngành: 7520401_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 7520130_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Khoa học Máy tính Mã ngành: 7480101_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101_CLC Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Cơ kỹ thuật Mã ngành: Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM [mã trường QSB] áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 [50% ~ 72% tổng chỉ tiêu]
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM [15% ~ 25% tổng chỉ tiêu]
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [0% ~ 3% tổng chỉ tiêu]
- Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM [10% ~ 40% tổng chỉ tiêu]
- Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài [0% ~ 1% tổng chỉ tiêu]
2. Phương thức tuyển sinh
Điều kiện chung [áp dụng cho tất cả phương thức xét tuyển]
- Tốt nghiệp THPT
- Có trung bình cộng của các điểm trung bình năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học và từ 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng
3. Các phương thức xét tuyển
3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia [8180 – 85% chỉ tiêu]
3.2. Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia [15 – 20% chỉ tiêu]
3.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh [2 – 5% chỉ tiêu]
4. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt
Học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ:
-Chương trình chính quy
-Chương trình Kỹ sư tài năng
-Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV [Việt - Pháp]
-Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH VÀ VIỆC LÀM Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM [08] 2214 6888
5. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao
- Chương trình Liên kết quốc tế [Đại học nước ngoài cấp bằng] Tư vấn, giải đáp thắc mắc VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa ĐHQG TPHCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Bách Khoa ĐHQG TPHCM Mới Nhất