Đại học mở ngôn ngữ anh điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm và điểm sàn.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Điểm sàn HOU

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành xét tuyển Điểm sàn
Thiết kế công nghiệp 17.0
Kiến trúc 16.0
Tài chính – Ngân hàng 20.0
Kế toán 20.0
Quản trị kinh doanh 20.0
Thương mại điện tử 21.0
Luật 20.0
Luật kinh tế 20.0
Luật quốc tế 20.0
Luật [C00] 21.0
Luật kinh tế [C00] 21.0
Luật quốc tế [C00] 21.0
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0
Quản trị khách sạn 20.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 20.0

Điểm chuẩn HOU

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn phương thức xét học bạ và xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu năm 2022 của trường Đại học Mở Hà Nội như sau:

Tên ngành Thang điểm Điểm chuẩn học bạ
Thiết kế công nghiệp 50 37.0
Thiết kế công nghiệp 40 31.0
Kiến trúc 40 26.0
Công nghệ sinh học 30 23.5
Công nghệ thực phẩm 30 23.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Thương mại điện tử 96

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
Điểm môn TTNV
Thiết kế công nghiệp 20.46 HH 8.0 1
Kế toán 24.9 Toán 8.2 4
Tài chính – Ngân hàng 24.7 Toán 8.2 5
Quản trị kinh doanh 25.15 Toán 8.4 2
Thương mại điện tử 25.85 Toán 9.2 4
Luật A00, A01, D01 23.9 Toán 8.4 7
C00 24.45 Văn 7.25 3
Luật kinh tế A00, A01, D01 23.9 Toán 8.2 4
C00 25.25 Văn 8.5 4
Luật quốc tế A00, A01, D01 26.0 Toán 7.6 3
C00 24.75 Văn 6.25 5
Công nghệ sinh học 16.0
Công nghệ thực phẩm 16.0
Công nghệ thông tin 24.85 Toán 8.4 6
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 21.65 Toán 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.45 Toán 7.2 1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32.61
Quản trị khách sạn 33.18 Anh 8.6 3
Ngôn ngữ Anh 34.27 Anh 9.0 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.87 NN 9.6 6

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2020 như sau:

Ngành Điểm chuẩn Môn chính TTNV
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.07 Tiếng Anh: 5.8 1
Ngôn ngữ Anh 30.33 Tiếng Anh: 7.2 1
Ngôn ngữ Trung Quốc 31.12 Tiếng Anh, tiếng Trung: 7.2 1
Công nghệ thông tin 23 Toán: 9.0 6
Kế toán 23.2 Toán: 8.2 4
Tài chính ngân hàng 22.6 Toán: 8.0 5
Quản trị kinh doanh 23.25 Toán: 8.0 4
Thương mại điện tử 24.2 Toán: 8.2 4
Luật 21.8 Toán[A00, A01, D01], Văn[C00]: 7.4 4
Luật kinh tế 23 Toán [A00, A01, D01], Văn[C00]: 7.0 6
Luật quốc tế 20.5 / /
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.15 Toán: 6.2 2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.05 Toán: 4.8 1
Kiến trúc 20 / /
Thiết kế công nghiệp 19.3 Hình họa: 5.5 3
Công nghệ sinh học 15 / /
Công nghệ thực phẩm 15 / /

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm TPHCM Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
2 Đại Học Sư Phạm TPHCM Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
3 Viện Đại Học Mở Hà Nội 7220201 D01 0
4 Đại Học Luật Hà Nội Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
5 Đại Học Luật Hà Nội 7220201 A01 0
6 Đại Học Luật Hà Nội 7220201 D01, XDHB 0
7 Đại Học Luật Hà Nội 7220201 A01, XDHB 0
8 Đại Học Nha Trang 7220201 A01, D01, D14, D15, XDHB 0
9 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7220201 D01, D08, D10, XDHB 0
10 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7220201 DGNL 0

Đại Học Mở TPHCM điểm chuẩn 2022 - OU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Mở TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật kinh tế Luật 7380107C A01, D01, D07, D14, XDHB 25.25 CLC
Học bạ
2 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, A02, XDHB 18 Học bạ
3 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
4 Đông Nam Á học Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 22 Học bạ
5 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209C D01, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 24.75 CLC
Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 21 Học bạ
7 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D07, XDHB 21 CLC
Học bạ
8 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.5 CLC
Học bạ
9 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201C B00, A01, D07, D08, XDHB 18 CLC
Học bạ
10 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.8 CLC
Học bạ
11 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78, XDHB 26.5 CLC
Học bạ
12 Kế toán Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07, XDHB 23.25 CLC
Học bạ
13 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 18 Học bạ
14 Xã hội học Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, D03, D04, D06, D02, D05, D79, D80, D81, D82, D83, XDHB, DD2 23.5 Học bạ
15 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101C A00, A01, D01, D07, XDHB 26.5 CLC
Học bạ
16 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07, XDHB 25 CLC
Học bạ
17 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
18 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07, XDHB 23 Học bạ

Video liên quan

Chủ Đề