Giải phương trình căn(x bình trừ 4 bằng x trừ 2)

Phương trình $\dfrac{b}{{x + 1}} = a$ có nghiệm duy nhất khi:

Phương trình \[\left| {2x - 4} \right| - 2x + 4 = 0\] có bao nhiêu nghiệm ?

Giải phương trình: \[\left| {5x - 1} \right| = 2\].

Tập nghiệm của phương trình \[ \sqrt {{x^2} + 2x + 4} = \sqrt {2 - x} \] là:


A.

\[S = \left\{ 0 \right\}\]

B.

\[S = \left\{ 1 \right\}\]    

C.

\[S = \left\{ 2 \right\}\]    

D.

\[S = \left\{ { - 1} \right\}\]

A.

\[\begin{array}{l}a]\,\,x = 3\\b]\,\,\left[ {\frac{{ - 2 + \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 + \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 2 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 - \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 5 + 2\sqrt {22} }}{3};\frac{{ - 26 + 2\sqrt {22} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 5 - 2\sqrt {22} }}{3};\frac{{ - 26 - 2\sqrt {22} }}{3}} \right]

\end{array}\]

B.

\[\begin{array}{l}a]\,\,x = 3\\b]\,\,\left[ {\frac{{ - 2 + \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 + \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 5 + 2\sqrt {22} }}{3};\frac{{ - 26 + 2\sqrt {22} }}{3}} \right]

\end{array}\]

C.

\[\begin{array}{l}a]\,\,x = 3\\b]\,\,\left[ {\frac{{ - 2 + \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 + \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 2 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 - \sqrt {13} }}{3}} \right]

\end{array}\]

D.

\[\begin{array}{l}a]\,\,x = \pm 3\\b]\,\,\left[ {\frac{{ - 2 + \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 + \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 2 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 5 - \sqrt {13} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 5 + 2\sqrt {22} }}{3};\frac{{ - 26 + 2\sqrt {22} }}{3}} \right]\\\,\,\,\,\,\,\left[ {\frac{{ - 5 - 2\sqrt {22} }}{3};\frac{{ - 26 - 2\sqrt {22} }}{3}} \right]

\end{array}\]

Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:

  • số
  • chữ cái
  • ký tự đặc biệt: @$#!%*?&

Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:

  • số
  • chữ cái
  • ký tự đặc biệt: @$#!%*?&

Video liên quan

Chủ Đề