Điểm chuẩn đại học dai hoc năm 2022

Kỳ tuyển sinh năm 2022, nhiều trường Đại học phía Nam có những điểm mới về cách xét tuyển và ngành học hứa hẹn sẽ đem đến cho học sinh nhiều cơ hội nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào.

Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

1.Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM.

Năm học 2022, trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM mở thêm 06 ngành học mới bao gồm: Quản trị văn phòng, Công nghệ tài chính, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị sự kiện. Với 35 ngành đào tạo chính quy, trường sẽ tuyển khoảng 4000 chỉ tiêu với 04 phương thức xét tuyển:

–  Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

– Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp đăng ký

– Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ [lớp 11 và học kỳ I lớp 12] THPT

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM

2.Đại học quốc tế Hồng Bàng

Năm 2022, Đại học quốc tế Hồng Bàng tiếp tục phát triển đào tạo khối ngành sức khỏe với dự kiến mở thêm 2 ngành đó là Y học cổ truyền và Sức khỏe răng miệng. Ngoài ra mở mới ngành Thương mại điện tử khoa Kinh tế quản trị và ngành Giáo dục tiểu học trong Viện Giáo dục và đào tạo giáo viên. Kỳ tuyển sinh năm 2022, trường vẫn tiếp tục áp dụng 06 phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành, cụ thể:

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy, năng lực do nhà trường tổ chức

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

– Xét tuyển học bạ THPT

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi SAT [Scholastic Assessment Test]

– Xét tuyển thẳng

– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học quốc tế Hồng Bàng

3.Đại học Khoa hoc tự nhiên [Đại học Quốc gia TPHCM]

Kỳ tuyển sinh năm 2022 trường Đại học Khoa hoc tự nhiên [Đại học Quốc gia TPHCM] tuyển hơn 3600 chỉ tiêu với 06 phương thức xét tuyển trong đó ưu tiên xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM chiếm 40%-70%. Cụ thể:

– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: 15%-50%

– Xét tuyển theo học bạ: 5%-10%

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM: 40%-70%

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Tối đa 4%

– Xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam: 3%

– Xét tuyển theo quy định dành cho học sinh giỏi các trường chuyên và các trường THPT: 10%-15%

Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Khoa hoc tự nhiên [Đại học Quốc gia TPHCM]

Trong năm học 2022, Đại học Khoa hoc tự nhiên [Đại học Quốc gia TPHCM] bắt đầu thực hiện cơ chế hoạt động theo hướng tự chủ và dự kiến mở thêm một số ngành học, chương trình đào tạo mới như: Kỹ thuật máy tính, Công nghệ điện tử và tin học [ngành thử nghiệm], và ngành Quản lý tài nguyên và môi trường cùng 01 chương trình liêm kết đào tạo do nước ngoài cấp bằng.

Có thể thấy rằng, các trường đại học đang ngày càng có xu hướng tuyển chọn chỉ tiêu đầu vào bằng phương thức xét tuyển riêng nhằm nâng cao vị thế và chất lượng chỉ tiêu. Hy vọng rằng các em học sinh nắm rõ được các phương án tuyển sinh để có những điều chỉnh và phương hướng học tập phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam mã trường [DDN] trường đào tạo 17 ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học đại nam của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 22,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 21,00

Điểu dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580102

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15,00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15,00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 15,00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 21,00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kĩ thuật ô tô:

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 15,00

Thương mại điện tử:

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 15,00

Truyền thông đa phương tiện:

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 15,00

Tóm Tắt: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2021 Các mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:

Kết luận: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Đại Nam mới nhất được chuyên trang tuyển sinh cập nhật mới nhất và chính xác nhất.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Chọn khối Tất cả A00/ Toán, Vật lí, Hóa học A01/ Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02/ Toán, Vật lí, Sinh học A03/ Toán, Vật lí, Lịch sử A04/ Toán, Vật lí, Địa lí A05/ Toán, Hóa học, Lịch sử A06/ Toán, Hóa học, Địa lí A07/ Toán, Lịch sử, Địa lí A08/ Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09/ Toán, Địa lí, Giáo dục công dân A10/ Toán, Vật lí, Giáo dục công dân A11/ Toán, Hoá học, Giáo dục công dân A12/ Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội A13/ Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử A14/ Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15/ Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân A16/ Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17/ Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18/ Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B00/ Toán, Hóa học, Sinh học B01/ Toán, Sinh học, Lịch sử B02/ Toán, Sinh học, Địa lí B03/ Toán, Sinh học, Ngữ văn B04/ Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05/ Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh C00/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01/ Ngữ văn, Toán, Vật lí C02/ Ngữ văn, Toán, Hóa học C03/ Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04/ Ngữ văn, Toán, Địa lí C05/ Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06/ Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07/ Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08/ Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09/ Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10/ Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C11/ Ngữ văn, Hóa học, Địa lí C12/ Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13/ Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14/ Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15/ Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16/ Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17/ Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C18/ Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân C19/ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20/ Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C21/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi C22/ Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên C23/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên C24/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí C25/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học C26/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học D01/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D07/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10/ Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16/ Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17/ Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18/ Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19/ Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20/ Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21/ Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22/ Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23/ Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24/ Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25/ Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26/ Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27/ Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28/ Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29/ Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30/ Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31/ Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32/ Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33/ Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34/ Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35/ Toán, Sinh học, Tiếng Trung D36/ Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D37/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D38/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D39/ Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D40/ Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D41/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D46/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D47/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D48/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D49/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D50/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D51/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D52/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D53/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D54/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D56/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D57/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D58/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D59/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D60/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D61/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D67/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D68/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D71/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D72/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D89/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D90/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D97/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga DD0/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật DD1/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Video liên quan

Chủ Đề