Nhân viên cơ điện tiếng anh là gì

Nhân viên cơ điện là vị trí đảm nhận vai trò quan trọng trong các doanh nghiệp sản xuất. Vì chỉ cần một sơ suất điện xảy ra nếu không được xử lý kịp thời sẽ gây ra nhiều vấn đề. Vì vậy mà đây  là ngành nghề không bao giờ hết hot. Vây công việc cụ thể của vị trí này là gì? Cùng tìm việc điện tử khám phá bản mô tả chi tiết công việc của một nhân viên cơ điện nhé!

  • Tuyển dụng ngành cơ điện tử và những tố chất cần có để làm việc hiểu quả, thu nhập cao
  • Kinh nghiệm ứng tuyển kỹ sư cơ điện tử mới ra trường xin việc hiệu quả

Nhân viên cơ điện là ai?

Nhân viên cơ điện hay kỹ thuật viên cơ điện là người chịu trách nhiệm vận hành, thử nghiệm và bảo trì các thiết bị cơ điện bao gồm các công cụ, động cơ, máy móc. Chính bởi công việc đòi hỏi độ kỹ thuật cao nên kỹ thuật viên cơ điện cần có những yêu cầu về kiến thức chuyên môn nhất định.

Mô tả công việc của nhân viên cơ điện

Họ có nhiệm cụ kiểm tra, vận hành máy móc trong các nhà máy, doanh nghiệp và tại các công trình. Về cơ bản kỹ thuật viên cơ điện sẽ đảm nhận các công việc sau:

  • Đọc các bản thiết kế và sơ đồ thiết kế để các định các phương pháp lắp đặt, trình tự lắp ráp các bộ phận của một thiết bị điện
  • Kiểm tra, bảo trì hệ thống máy móc và dây chuyền sản xuất trong doanh nghiệp, nhà máy để đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định, an toàn giúp quá trình sản xuất tiến hành theo đúng kế hoạch đề ra.
  • Sửa chữa hệ thống điện, điện điều khiển, các thiết bị máy móc, linh kiện điện tử trong nhà máy khi có hỏng hóc hoặc nhận được yêu cầu từ bộ phận sản xuất.

Nhân viên cơ điện xử lý các sự cố điện

  • Kiểm tra hiệu suất vận hành của các tổ hợp cơ điện, sử dụng thành tạo các dụng cụ đo đạc, kiểm tra hiệu suất
  • Phân tích, lưu trữ kết quả kiểm tra thiết bị trên kho dữ liệu và chuẩn bị tài liệu bằng văn bản để báo cáo sau quá trình làm việc.
  • Quản lý vật tư, công cụ, dụng cụ thuộc đơn vị mình quản lý

Yêu cầu công việc của một kỹ thuật viên cơ điện

  • Để đảm bảo giải quyết hiệu quả các vấn đề đặt ra với các sự cố kỹ thuật thì nhân viên cơ điện cần có những kiến thức chuyên môn. Tốt nghiệp các ngành kỹ thuật Điện, Điện tử, kỹ thuật điện tử viễn thông hoặc các chuyên ngành liên quan.
  • Có hiểu biết về lĩnh vực điện tử, có khả năng khắc phục và kiểm tra các sự cố về điện

Có hiểu biết về lĩnh vực điện tử

  • Kỹ năng tư duy logic: Để đảm bảo thực hiện các thiết kế tốt nhất, nhân viên cơ điện phải đọc hướng dẫn chi tiết và tuân theo trình tự logic hoặc một bộ quy tắc cụ thể để làm việc hiệu quả hơn
  • Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện, cơ khí, các phần mềm thiết kế mô hình mạch điện.
  • Kỹ năng quản lý thời gian để làm việc hiệu quả
  • Tính tỉ mỉ và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.

Cơ hội nghề nghiệp và mức lương 

Nhân viên cơ điện là vị trí không thể thiếu trong các doanh nghiệp sản xuất, vì vậy đây là một ngànhnghề với nhiều cơ hội rộng mở cho các ứng viên.  Họ có thể làm việc ở các vị trí:

  • Thợ máy, chế tạo các công cụ
  • Kỹ thuật viên điện, điện tử
  • Kỹ sư điện, điện tử

Với mức lương của nhân viên cơ điện sẽ dao động trong khoảng từ 7-10 triệu đồng/tháng. Với các vị trí cao hơn đòi hỏi kỹ năng chuyên môn sâu thì mức lương sẽ từ 10-15 triệu. Và có thể lên đến 20-30 triệu/ tháng. Có thể thấy đây là một ngành nghề với cơ hội việc làm rộng mở cùng mức lương vô cùng hấp dẫn.

Trên đây là những mô tả về công việc của nhân viên cơ điện mà có thể bạn quan tâm. Hi vọng thông tin trong bài hữu ích với và giúp ích cho định hướng nghề nghiệp của bạn. Đọc thêm những kiến thức điện tử và thông tin việc làm điện tử  trên website của chúng mình nhé!

Ảnh minh họa nhân viên kỹ thuật trong tiêng Anh

Nội dung chính

  • Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì?
  • Cấu trúc và cách dùng các từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh.
  • Một vài cụm từ thú vị có liên quan.

Xin chào mọi người, chào mừng mọi người quay trở lại với studytienganh. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu một từ khá khó nhằn trong tiếng Anh đó là nhân viên kỹ thuật. Các bạn đã chuẩn bị sẵn giấy bút để note lại chưa nào. Nào cùng mình và studytienganh bắt đầu nhé.
Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu nhân kỹ thuật trong tiếng Anh là gì, làm sao để nói và cách dùng như thế nào. Phần đầu mình sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn tổng quan về từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh, sau đó đi chi tiết từng từ, cách dùng cũng như các ví dụ Anh Việt để các bạn dễ hiểu hơn. Cuối cùng mình sẽ cung cấp cho các bạn một vài cụm từ thú vị liên quan nhé. Lets start.

Nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh là gì?

Có bao giờ các bạn thắc mắc nhân viên kỹ thuật là những ai không?. Có phải các bạn hay dùng Engineer để gọi họ? Nhân viên kỹ thuật là từ dùng để gọi chung vậy thôi chứ thật ra có rất nhiều chuyên ngành ví dụ như cơ điện tử, cơ khí và công trình, xây dựng, điện lạnh, cấp thoát nước,... Những từ này mình sẽ giới thiệu ở phần 3 nhé. Còn bây giờ là những từ để gọi nhân viên kỹ thuật chung. Đó là: Technical staff, Technician, Technician personnel, Engineering, Maintenance man.

Từ tiếng Anh 

Loại từ

Phát âm theo IPA

Nghĩa 

Technical staff

Cụm danh từ

/ˈtek.nɪ.kəl stɑːf/

Nhân viên kỹ  thuật 

Technician

Danh từ

/tekˈnɪʃ.ən/

Nhân viên kỹ  thuật

Technician personnel

Cụm danh từ

/tekˈnɪʃ.ən ˌpɜː.sənˈel/

Nhân viên kỹ  thuật

Engineer

Danh từ

/ˌen.dʒɪˈnɪər/

Nhân viên kỹ  thuật

Maintenance man

Cụm danh từ 

/ˈmeɪn.tən.əns mæn/

Nhân viên kỹ  thuật

Cấu trúc và cách dùng các từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh.

Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiêng Anh

Các bạn có thể dễ dàng nhận thấy những từ nhân viên kỹ thuật đều là danh từ hoặc cụm danh từ, vì vậy chúng có thể kết hợp với một tính từ phía trước để trở thành chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

Chúng ta cùng xem xét một vài ví dụ để hiểu rõ hơn nhé.

- Technical staff

Ví dụ:

  • Technical staff plays an important role to operate a 5-star hotel.

Nhân viên kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành một khách sạn 5 sao.

- Technician

Ví dụ:

When he was a young boy, his dream was to become an excellent technician.

Khi anh ấy còn là một đứa trẻ, anh ấy ước mơ thành một nhân viên kỹ thuật xuất sắc.

- Technician personnel

Ví dụ:

Technician personnel takes responsibility for all facilities of the building.

Nhân viên kỹ thuật chịu trách nhiệm cho toàn bộ cơ sở vật chất của tòa nhà.

- Engineer

Ví dụ:

People said that engineers get a high salary but always work under pressure.

Mọi người nói rằng nhân viên kỹ thuật thường nhận lương cao nhưng luôn có áp lực công việc.

-  Maintenance man

Ví dụ:

To be a good maintenance man, you need to be hard-working, skilled, detailed and practice more.

Để trở thành một nhân viên kỹ thuật tốt, bạn cần phải làm việc chăm chỉ, có kĩ năng và thực hành nhiều hơn.

Một vài cụm từ thú vị có liên quan.

Ảnh minh họa nhân viên kĩ thuật trong tiếng Anh

Bây giờ mình sẽ cung cấp cho các bạn một vaì cụm từ thú vị nhé. Chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn đấy.

- Building technician: nhân viên kỹ thuật xây dựng

Ví dụ:

A building technician is a person who plays a vital role to build up a project.

Kỹ thuật viên xây dựng là người đóng vai trò thiết yếu để xây dựng nên một công trình.

- Chief technician: kỹ thuật viên trưởng

Ví dụ:

A technician is assigned tasks by a chief technician, who takes responsibility for a whole department.

Nhân viên kỹ thuật được phân công bởi kỹ thuật viên trưởn, người chịu trách nhiệm cho toàn bộ bộ phận.

- Electronics technician: nhân viên kỹ thuật điện từ

Ví dụ:

Electronics technicians often discuss before repairing hard cases.

Kỹ thuật viên điện từ thường bàn bạc trước khi sửa chữa những trường hợp khó.

- Heating technician: nhân viên kỹ thuật nhiệt

Ví dụ:

Air - conditioner is repaired by a heating technician.

Điều hòa được sửa chữa bởi nhân viên kỹ thuật nhiệt.

- Computer technician: nhân viên kỹ thuật máy tình

Ví dụ:

He tried to become a computer technician, but it is too hard.

Anh ấy cố gắng để trở thành nhân viên kỹ thuật máy tính, nhưng điều đó quá khó.

- Agricultural engineer: nhân viên kỹ thuật nông nghiệp

Agricultural engineers help farmers a lot to get productive harvests. They can find good seeds as well as effective methods for farmers.

Nhân viên kỹ thuật nông nghiệp giúp đỡ nông dân rất nhiều để gặt hái được mùa vụ bội thu. Họ có thể tìm kiếm những hạt giống tốt cũng như những phương pháp hiệu quả cho người nông dân.

- Young technician station: trạm các kỹ thuật viên trẻ

Young technician stations gather qualified engineers, give them chances to develop and find a good job with a high salary.

Trạm các kỹ thuật viên trẻ quy tụ những kỹ thuật viên có đào tạo, cho họ cơ hội để phát triển và tìm được công việc ổn định với mức lương cao.

Vậy là bài học của chúng ta đến đây đã kết thúc rồi. Thật ra cách dùng những từ nhân viên kỹ thuật trong tiếng Anh không khó, chỉ là có khá nhiều từ vựng chúng ta cần phải nhớ. Các bạn nên thường xuyên ôn tập để nhớ lâu hơn nhé. Chào các bạn, hẹn gặp các bạn lần sau cùng với studytienganh nhé.

Chủ Đề