Giải bài tập Toán lớp 1 trang 57
Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 57, 58 - Bài 31 Tiết 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 Trang 57 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Đặt tính rồi tính: Trả lời: Bài 2 Trang 57 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:
a) Tô màu đỏ vào ô ghi phép tính có kết quả bằng 50, màu xanh vào ô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50, màu vàng vào ô ghi phép tính có kết quả bé hơn 50. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Màu được tô ít nhất là: A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu xanh Trả lời: a) Tính: 58 – 7 = 51 49 – 9 = 40 38 – 1 = 37 61 – 1 = 60 48 – 5 = 43 55 – 5 = 50 56 – 4 = 52 50 + 0 = 50 Các phép tính có kết quả bằng 50 là: 55 – 5; 50 + 0 Các phép tính có kết quả lớn hơn 50 là: 58 – 7; 61 – 1; 56 – 4 Các phép tính có kết quả bé hơn 50 là: 49 – 9; 38 – 1; 48 – 5 Em tô màu như hình vẽ: b) Màu được tô ít nhất là: màu đỏ Bài 3 Trang 58 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Trả lời: Nhìn hình vẽ, ta thấy: Bạn nam cao 98 cm. Bạn nam cao hơn bạn nữ 5cm. Bạn nữ cao số xăng-ti-mét là: 98 – 5 = 93 (cm) Đáp số: 93cm Vậy bạn nữ cao 93cm. Bài 4 Trang 58 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Trò chơi. Cách chơi: Em tự chơi. Lần lượt gieo xúc xắc, lấy 69 trừ đi số chấm nhận được ở mặt trên xúc xắc. Tính kết quả, em sẽ bắt được con vật có số là kết quả đó. Trò chơi kết thúc khi bắt được 10 con vật. Trả lời: Xúc xắc có 6 mặt: 1 chấm; 2 chấm; 3 chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm. Học sinh tự làm. Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
1. (Sgk Toán 1 Trang 57). Tính: Phương pháp giải
Thực hiên phép trừ các số trong phạm vi 4 rồi viết kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 2. (Sgk Toán 1 Trang 57). Số? Phương pháp giải
Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 3. (Sgk Toán 1 Trang 57). Tính? 4 - 1 - 1 = 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 = Phương pháp giải
Tính lần lượt từ trái sang phải. Lời giải chi tiết: 4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1 4. (Sgk Toán 1 Trang 57). Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 1....2 3 - 1.....3 - 2 4 - 1....2 4 - 3.....4 - 2 4 - 2....2 4 - 1.....3 + 1 Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế. - So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1 5. (Sgk Toán 1 Trang 57). Viết phép tính thích hợp: Phương pháp giải
Quan sát hình ảnh, đếm số lượng rồi viết phép tính thích hợp. Lời giải chi tiết: a) 3 + 1 = 4. b) 4 - 1 = 3. Xem thêm các Giải bài tập Toán lớp 1 hay và chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 | Để học tốt Toán lớp 1 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 57 Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 58
Đặt tính rồi tính: 73 + 12 65 – 33 58 + 30 5 + 34 98 – 8 63 – 40
Tính: a) 34 + 3 + 2 = …. b) 40 + 30 + 1 = …. c) 70 – 30 – 20 = ….
a) 34 + 3 + 2 = 37 + 2 = 39 b) 40 + 30 + 1 = 70 + 1 = 71 c) 70 – 30 – 20 = 40 – 20 = 20
a) Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo: b) Phép tính 9cm – 6cm nói lên rằng: …………………………………………………………………
a) b) Phép tính 9cm – 6cm nói lên rằng: Đó là độ dài đoạn thẳng BC.
Hãy vẽ nửa còn lại của các hình sau:
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều |