Hi Thần nghĩa là gì

Cùng xem tên Hi Thần Phù có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

thích tên này không thích tên này

Tên Thần Phù về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không?

Bạn đang xem ý nghĩa tên Hi Thần Phù có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

HI trong chữ Hán viết là 僖 có 14 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ hi [僖] này có nghĩa là: [Hình] Vui mừng.[Danh] Tên thụy.Như: {Lỗ Hi Công} 魯僖公.[Danh] Họ {Hi}.THẦN trong chữ Hán viết là 唇 có 10 nét, thuộc bộ thủ KHẨU [口], bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ thần [唇] này có nghĩa là: Tục dùng như chữ {thần} 脣.PHÙ trong chữ Hán viết là 俘 có 9 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ phù [俘] này có nghĩa là: [Danh] Tù binh.Như: {phu lỗ} 俘虜 tù binh, {khiển phu} 遣俘 thả tù binh.[Động] Bắt làm tù binh.Minh sử 明史: {Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng} 日俘良民以邀賞 [Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一] Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.Còn đọc là {phù}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Hi Thần Phù trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Hi Thần Phù trong tiếng Việt có 11 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Hi Thần Phù được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên HI trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
- Chữ THẦN trong tiếng Trung là 神[Shén].
- Chữ PHÙ trong tiếng Trung là 扶[Fú ].
- Chữ HI trong tiếng Hàn là 히[Hee].
Tên PHÙ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
Tên Hi Thần Phù trong tiếng Trung viết là: 神扶 [Shén Fú].
Tên Hi Thần Phù trong tiếng Trung viết là: 히 [Hee].

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Đặt tên con mệnh Thổ năm 2021

Hôm nay ngày 23/11/2021 nhằm ngày 19/10/2021 [năm Tân Sửu]. Năm Tân Sửu là năm con Trâu do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Thổ hoặc đặt tên con trai mệnh Thổ theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Vì Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp nên nếu dùng những chữ thuộc bộ Quai Xước, chữ thuộc bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ sẽ tạo được sự tương hỗ tốt cho thời vận của người tuổi Sửu. Những tên có chữ Kim, Dậu, Triệu, Hoàng, Đoài, Bạch, Thu, Vạn, Phong, Phi, Tước, Kiến, Nhạn, Ba rất phù hợp cho người tuổi này.

Dùng các tên chữ có chứa bộ Sơn nhằm biểu thị chốn nghỉ ngơi của con trâu như: Gia, Hùng, Vũ, Uyển, Liêm, Đình thì con cái bạn sẽ được thảnh thơi, nhàn tản.

Thích hợp nhất với trâu là đồng ruộng vì đó là nơi chúng ăn cỏ và thực hiện thiên mệnh của mình. Vì vậy, dùng những chữ có gốc là bộ Điền như: Giáp, Thân, Nam, Phú, Giới, Cương để đặt tên cho người tuổi Sửu thì họ sẽ cần cù lao động và được no ấm suốt đời.

Ngoài ra, việc dùng chữ có bộ Xa để đặt cho người tuổi Sửu cũng là cách hay. Những tên này mang hàm nghĩa trâu kéo xe, tuy vất vả nhưng luôn nghe lời, hoàn thành tốt nhiệm vụ và được lòng người. Để gửi gắm ý nghĩa này, những tên như: Liên, Vận, Can sẽ rất phù hợp.

Những chữ có tên thuộc bộ Hòa, Thục, Mễ, Đậu những thứ mà trâu thích ăn cũng sẽ giúp bạn gửi gắm nhiều mong ước tốt lành dành cho người tuổi Sửu. Dùng những chữ thuộc bộ này như: Tú, Hòa, Khoa, Trình, Trọng, Đạo, Tô, Kiều, Lương, Phong để đặt tên là thể hiện ước mong cả cuộc đời người đó không phải vất vả, được hưởng cuộc sống no đủ và phong phú.

Đăng nhập

Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích
Zalo
  • Nóng
  • Mới
  • VIDEO
  • CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề