Hòa tan m gam fe bằng dung dịch h2so4 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí h2 (đktc). giá trị của m là

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

 $PTPƯ:Fe+H_2SO_4→FeSO_4+H_2$

$nH_2=\frac{5,6}{22,4}=0,25mol.$

$Theo$ $pt:$ $nFe=nH_2=0,25mol.$

$⇒mFe=0,25.56=14g.$

$⇒Chọn$ $đáp$ $án$ $D.$

chúc bạn học tốt!

Hòa tan m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được muối FeSO4 và 2,24 lít khí H2 [ở đktc]
a] Viết phương trình hóa học xảy ra
b] Tính khối lượng sắt đã phản ứng
c] Tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng

Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng [dư] thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.

Mã câu hỏi: 103641

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
  • Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
  • Thành phần chính của muối ăn là?
  • Công thức của triolein là?
  • Chất nào sau đây làm mềm được nước có tỉnh cũng vĩnh cữu?
  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tỉnh chuyển màu xanh?
  • Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô”, X là?
  • Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr[OH]2?
  • Công thức hóa học của Fe[II] oxit là?
  • Chất nào sau đây thuộc loại dissaccarit?
  • Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
  • Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?
  • Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
  • Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng [dư] thu được 2,24 lít khí H2.Giá trị của m là?
  • Nhiệt phần hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là?
  • Xác định tên gọi của chất X biết X tác dụng với AgNO3/NH3 thu được Ag?
  • Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
  • Cho 54 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là?
  • Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là?
  • Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
  • Phát biểu nào sau đây đúng về nhôm?
  • Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt [II] sau khi kết thúc phản ứng?
  • Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đụòng nho, tên gọi của X và Y là?
  • Cho 4,5 gam amin X [no, đơn chức, mạch hở] tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối, xác định số nguyên tử H trong phân tử X?
  • Xác định số phát biểu sai sau đây?
  • Giá trị m và a lần lượt là?
  • Sau khi phản ứng kết thúc số thí nghiệm thu được kết tủa trong số các thí nghiệm trên là?
  • Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:a] X → Y + CO2b] Y + H2O → Zc] T + Z → R + X + H2Od] 2T + Z → Q + X + 2H2O, chất R, Q thõa mãn sơ đồ trên là?
  • Xác định giá trị a thu được từ dữ kiện bài toán?
  • Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CHO?
  • Tính m biết dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO] qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2?
  • Xác định giá trị của a?
  • Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X, tính m dựa vào đồ thị?
  • Phân trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
  • Phần trăm [%] khối lượng của X trong E?
  • Giá trị của m là bao nhiêu biết hòa tan 11,02g FeCO3, Fe[NO3]2 và Al vào KNO3 và 0,4 mol HCl thu được dung dịch Z và 2,688 lít CO2, H2 và NO?
  • Giá trị của m vào phần trăm số mol Fe[II] đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là?
  • Chất X [CnH2n+4O4N2] là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y [CmH2m-4O7N6] là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Phần trăm X trong E có giá trị gần nhất với?
  • Số phát biểu đúng trong thí nghiệm sau?
  • Giá trị của a là?

Đổi số mol H2, tính toán theo PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Video liên quan

Chủ Đề