Lầm lì có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lầm lầm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lầm lầm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lầm lầm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lầm lầm nghĩa là gì.

- Vẩn đục: Nước lầm lầm.- Tỏ vẻ tức giận ra mặt mà không nói năng gì. Lầm lầm lì lì. Nh. Lầm lì.
  • thệ hải minh sơn Tiếng Việt là gì?
  • bầu trời Tiếng Việt là gì?
  • nhớ mong Tiếng Việt là gì?
  • ngăn kéo hơi Tiếng Việt là gì?
  • Trịnh Doanh Tiếng Việt là gì?
  • giới luật Tiếng Việt là gì?
  • giáo đầu Tiếng Việt là gì?
  • Thổ Sơn Tiếng Việt là gì?
  • Mai huynh Tiếng Việt là gì?
  • thu phục Tiếng Việt là gì?
  • trữ kim Tiếng Việt là gì?
  • Tiến Sơn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lầm lầm trong Tiếng Việt

lầm lầm có nghĩa là: - Vẩn đục: Nước lầm lầm.. - Tỏ vẻ tức giận ra mặt mà không nói năng gì. Lầm lầm lì lì. Nh. Lầm lì.

Đây là cách dùng lầm lầm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lầm lầm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lầm lì tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lầm lì trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lầm lì trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lầm lì nghĩa là gì.

- Cg. Lầm làm lì lì. ít nói: Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.
  • lượng sức Tiếng Việt là gì?
  • sai suyễn Tiếng Việt là gì?
  • lược thưa Tiếng Việt là gì?
  • kim chỉ nam Tiếng Việt là gì?
  • mui luyện Tiếng Việt là gì?
  • đai cân Tiếng Việt là gì?
  • hậu tình Tiếng Việt là gì?
  • leo lẻo Tiếng Việt là gì?
  • rèo rẹo Tiếng Việt là gì?
  • khảo khóa Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lầm lì trong Tiếng Việt

lầm lì có nghĩa là: - Cg. Lầm làm lì lì. ít nói: Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.

Đây là cách dùng lầm lì Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lầm lì là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lầm lầm lì lì", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lầm lầm lì lì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lầm lầm lì lì trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đồ lầm lì!

2. Lì rì lầm rầm.

3. Họ lầm lì với nhau .

4. Con trai tôi sẽ không lầm lì như nó.

5. Lầm lì, già khú và làm tốt công việc, Hilda.

6. Ả vốn là người lầm lì và rất ưa gây gổ khi thấy có gì không vừa mắt.

7. Lì xì

8. Đồ lì lợm!

9. Thùng quyên góp tiền lì xì: thu hút mọi người bỏ tiền lì xì vào.

10. Đồ lừa lì lợm!

11. Không có lì xì.

12. Mày còn gan lì à

13. Không gan lì sao?

14. Anh không biết lì xì?

15. Cô] Lì như một con lừa!

16. Nói chung em lì đòn lắm.

17. Nó là đứa trẻ gan lì.

18. Tên đó lì lợm thật.

19. Thằng chó đẻ lì hơn tôi tưởng.

20. Thằng nhóc con, ngươi gan lì đấy

21. Này, sao lì lợm quá vậy?

22. Tôi cần một người gan lì.

23. Cứ cho là hắn gan lì.

24. Người ta nói ổng gan lì.

25. Chúng ta trở nên chai lì.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lầm lì", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lầm lì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lầm lì trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đồ lầm lì!

2. Họ lầm lì với nhau .

3. Con trai tôi sẽ không lầm lì như nó.

4. Lầm lì, già khú và làm tốt công việc, Hilda.

5. Ả vốn là người lầm lì và rất ưa gây gổ khi thấy có gì không vừa mắt.

6. Louis XIII, lầm lì và đa nghi, đã phải cai trị dựa vào các đại thần đầu triều, ban đầu là Charles d'Albert, Công tước Luynes rồi Hồng y Richelieu, để có thể cai trị vương quốc Pháp.

Ý nghĩa của từ lầm lì là gì:

lầm lì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lầm lì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lầm lì mình


17

  6


ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý mặt lầm lì [..]


9

  7


Cg. Lầm làm lì lì. ít nói: Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lầm lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lầm lì":&n [..]


Video liên quan

Chủ Đề