Hướng dẫn sử dụng máy siêu âm Aloka Prosound 2

Híng dÉn sö dông ALOKA SSD-3500Híng dÉn sö dôngm¸y siªu ©m ALOKAModel SSD-35001Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500I. Mặt máy và các phím chức năngHoạt động của các phím khác nhau trên mặt máy đợc mô tả nh sauNúm xoay 1Núm xoay 3: Dùng để thực hiện các chức năng đo và Zoom: Sử dụng với các phím bên phía trái [5 phím ] , khi các phím này đợc lựachọnNúm chuyển mạch lựa chọn danh mục : Dùng để thực hiện các cài đặt trong danh mục[ Menu ]ACOUST POWERACQUIREANGLEBODY MARKCANCELCLEARCOMMENTCONTRASTCURSOR/ B.L.S DDD Depth/ RANGE DOP FILTER ELEMENT SELECTEXTFOCUSFRAME RATEFREEZEFULL KEYBOARDGAINHARMONIC ECHOIDIMAGE/ FREQINVERTIP SELECTMARK REFMEASUREMENTMENUNEW PATIENT PRESET POWER FLOWĐiều chỉnh công suất âmThu nhập hình ảnh cho EU-9084BHiệu chỉnh chiều dòng máu chảyHiển thị và đặt dấu bệnh nhânHuỷ bỏ động đã lựa chọnXoá kết quả đoDùng để đánh các ký tự lên màn hìnhĐiều chỉnh độ tơng phản của hình ảnhĐặt vị trí xác định trên hình ảnh kiểu B để hiển thịhình ảnh kiểu M. Dịch chuyển đờng cơ bản củaDoppler lên trên hoặc xuống dớiHiển thị cùng lúc hình ảnh đen trắng thời gian thựcvà hình ảnh mầu thời gian thựcThay đổi độ sâu hiểu thị của hình ảnhĐặt các mức lọc để loại bỏ những thành phần vậntốc dòng chảy thấp từ phổ DopplerLựa chọn bộ phát siêu âm yêu cầu khi sử dụng đầudò có 2 bộ phátHiển thị tín hiệu từ bên ngoài trên màn hìnhĐặt điểm hội tụĐặt số khuôn hìnhDừng hìnhBàn phím dùng để nạp các ký tự lên màn hìnhĐiều chỉnh độ nhạy của hình ảnhHoạt động chức năng Harmonic EchoDùng để nạp số IDPhím thay đổi tần số phát của đầu dòĐảo chiều hình ảnh trong kiểu B , đảo chiều phổtrong kiểu B/D hoặc DThay đổi chất lợng hình ảnhPhím chuyển chức năng điều khiển .Tách dời dấu đoHoạt động chức năng đoHiển thị danh mụcXoá tất cả các thông tin bệnh nhân cũ , thực hiệnthăm khám cho bệnh nhân mớiCất giữ những điều kiện hình ảnh cho những thămkhám khác nhauHiển thị dòng chảy năng lợng2Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500PRINTPROBERECREPORTREVIEWSAMPLE VOLUMESCAN AREASELECTSETSEARCHSTCSTORESTEER/ ROTATE SWEEP SPEED VEL RANGE ZOOMIn hình ảnhLựa chọn đầu dò cho sử dụngGhi số liệu với VCRHiển thị báo cáo tổng hợpHiển thị những hình ảnh cất giữ trong bộ nhớĐặt thể tích lấy mẫu cho DopplerThay đổi giới hạn quét trên hình ảnh kiểu BLựa chọn hình ảnh khi một vài hình ảnh hiển thịHiển thị hình ảnh cất giữ trong bộ nhớ hình ảnhĐiều chỉnh độ nhạy của hình ảnhCất giữ hình ảnh dừngQuay hiển thị hình ảnh kiểu B. Lái chùm tia siêu âmtrong chế độ Doppler hoặc dòng mầuThay đổi vận tốc quét trong hình ảnh kiểu M hoặc DThay đổi giới hạn vận tốc dòng chảy DopplerPhóng to hình ảnh1-4. Hình ảnh kiểu B1-4-1. Trình tự hoạt động cơ bản< Hiển thị hình ảnh đơn >1. ấn phím B trên mặt máy để hiển thị hình ảnh 1B2. Đa đầu dò đến vùng cơ thể cần thăm khámHình ảnh kiểu B của phần cơ thể thăm khám hiển thị trên màn hình3. Thực hiện các hiệu chỉnh để có hình ảnh thích hợp : B GAIN , CONTRAST ,STC, DEPTH/ RANGE ...4. Khi đã có hình ảnh thích hợp theo yêu cầu , ấn phím FREEZE để dừng hình5. Thực hiện các phép đo cần thiết [ Chi tiết xem phần đo ]6. Ghi hình ảnh nếu cần thiết< Hiển thị 2 hình B >Ta có thể hiển thị 2 hình ảnh kiểu B trên màn hình. Tuy nhiên không thể hoạtđộng cả 2 hình ảnh đồng thời . Lụa chọn hình ảnh bằng phím SELECT1. ấn phím B/B .Hình ảnh kiểu B hiển thị bên trái của màn hình2. ấn phím SELECT hoặc B/BHình ảnh bên trái sẽ dừng hình và hình ảnh bên phải sẽ hiển thị theo thời gianthực3. Nếu ấn phím SELECT hoặc B/B một lần nữaHình ảnh phía bên phải se dừng , hình ảnh bên trái theo thời gian thực< Bản đồ 2B >Là chức năng hiển thị hình ảnh kiểu B cất giữ trong bộ nhớ CINE theo chế độhiển thị 2B bên phải và bên trái màn hình.1. Hiển thị hình 1B , sau đó ấn phím FREEZE2. ấn phím B/BHình ảnh kiểu B hiển thị bên nửa trái màn hình và không có hình ảnh nào hiển3Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500tìmthị bên phải màn hình. Trong trạng thái này chúng ta có thể sử dụng chức năng dò3. ấn phím SELECT hoặc B/BCùng một hình ảnh nh nhau hiểu thị 2 bên phải trái của màn hình.4. ấn phím SEARCHDùng chức năng dò tìm để hiển thị hình ảnh theo yêu cầu ở bên phải của mànhình [ Sử dụng qủa bóng để lựa chọn hình ảnh theo yêu cầu ]5. ấn phím B . Chức năng sắp xếp 2B đợc huỷ bỏ.1-5. Hình ảnh kiểu B/M và MChế độ M là chế độ tia siêu âm đợc cố định trên đờng thẳng trong hình ảnh kiểu B,và vận động của phần cơ thể phản hồi sóng siêu âm trên đờng thẳng này đợc hiển thị trênmàn hình theo thời gian và có thể quan sát đợc. Hình ảnh kiểu B/M là chế độ hiển thịđồng thời hình ảnh kiểu b và hình ảnh kiểu MTa có thể quan sát hình ảnh M với việc kiểm tra vị trí trên hình ảnh kiểu BĐờng đứt nét đợc hiển thị trên hình ảnh kiểu B. Đờng đứt nét này gọi là con trỏ.Ta có thể đặt vị trí đờng con trỏ ở vị trí bất kỳ trên hình ảnh kiểu B bằng cách sử dụng quảbóng trên mặt máy. số liệu nằm dọc theo đờng con trỏ này đợc hiển thị nh một hình ảnhkiểu M.dấu chia độ đợc hiển thị cho khoảng 1 cm theo chiều sâu và 0.5 giây theo chiềuvận tốc quét.1-5-1. Trình tự hoạt động cơ bản< Hình ảnh kiểu B/M >1. ấn phím B/M để hiển thị hình ảnh kiểu B/M2. Đặt vị trí xác định cho hình ảnh M.Dùng quả bóng dich chuyển đờng con trỏ đến vị trí cần xác định hình ảnh M3. hiển thị hình ảnh kiểu M phù hợpDùng núm M GAIN điều chỉnh độ nhạy phù hợp cho hình ảnh M4. Điều chỉnh độ tơng phản cho hình ảnh M5. Khi đã có hình ảnh phù hợp , ấn phím FREEZE để dừng hìnhNếu ta muốn dừng chỉ 1 hình , ấn phím SELECT . Mỗi lần ấn phím này , hìnhảnh sẽ lần lợt đợc dừng là B - M - B.6. Nếu ta muốn cả 2 hình ảnh chuyển động một lần nữa , ấn phím B/M< Hình ảnh kiểu M >1. ấn phím M để hiển thị hình ảnh kiểu M2. Hiển thị hình ảnh kiểu M phù hợp [ theo các bớc từ 2 - 5 của chế độ B/M ]3. Khi có đợc hình ảnh phù hợp , ấn phím FREEZE để dừng hình4. Thực hiện đo trên hình ảnh cần thiết5. In ảnh nếu cần< Chức năng M-WINDOW >Chức năng này cho phép hiển thị hành ảnh kiểu M ở dạng lớn hơn1. ấn phím CURSOR/ B.L.S2. Xoay núm xoay 1- Xoay theo chiều kim đồng hồ : Giảm kích thớc cửa sổ- Xoay theo ngợc chiều kim đồng hồ : Tăng kích thớc cửa sổ4Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-35003. Dùng quả bóng , dịch chuyển cửa sổ4. Thoát khỏi chức năng M- WINDOW , ấn phím CURSOR1-6. hình ảnh kiểu B/D và DHình ảnh kiểu D hiển thị số liệu của dòng máu và mô cơ tim của tim và của mạchmáu. Thông tin dòng mấu hiển thị trong kiểu này đợc gọi là hình ảnh kiẻu D. Hình ảnhkiểu D không phải là hình ảnh của một phần cơ thể mà là đồ thị thông tin của dòng máuchảy. Do đó nó cũng còn đợc gọi là phổ Doppler.Kiểu B/D là kiểu hiển thị đồng thời hình ảnh kiểu B và hình ảnh kiểu DCó 2 loại siêu âm dùng để hiển thị hình ảnh kiểu D- PW Doppler : Tia siêu âm đợc phát ra rời rạc và hình ảnh kiểu d đợc hiển thị.Ta có thể thu đợc thông tin dòng máu ở điểm bất kỳ trên hìnhảnh kiểu B1-6-1. Trình tự hoạt động cơ bản< Chế độ B/D >1. ấn phím B/D trên mặt máy để hiển thị màn hình hình ảnh B/D2. Khi đờng con trỏ xuất hiện trên màn hình , dùng quả bóng dịch chuyển con trỏđến điểm cần xác định vận tốc trên hình B , vận tốc của thể tích lấy mẫu xuất hiệntrên D. Có thể thay đổi thể tích lấy mẫu bằng phím SAMPLE VOLUME3. ấn chuyển mạch VEL RANGE để điều chỉnh giới hạn vận tốc.4. Khi góc của tia siêu âm không song song với mạch máu , ấn phím ANGLE vàquay num xoay 2 để sửa góc.5. ấn núm M/D GAIN hoặc CONTRAST để điều chỉnh hình ảnh D6. Khi có đợc hình ảnh theo yêu cầu ấn phím dừng hình.1-7. Hiển thị dòng chảyV. Bảng danh mục MenuTừ bảng chọn Menu này ta có thể cài đặt trực tiếp các điều kiện hoạt động của máy.Côngtắc trên bàn phím và bánh xoay và phím lựa chọn cài đặt các mục trong bảng chọn đợcminh hoạ nh hình vẽ trang 5-1 trong sách tiếng Anh5-1. Thao tác cài đặt1- Nhấn phím MENU để hiển thị bảng chọn chính trên màn hình2- Sử dụng bánh xoay lựa chọn mục cần cài đặt [ chiều lên xuống ]3- Sử dụng phím 3hay4để cài đặt giá trị theo yêu cầu trong mỗi mục đợcchọn ở bớc 24- Để cài đặt các mục tiếp theo trong bảng chọn ở trang sau , xoay bánh chọn đểthanh sáng lên trên cùng [vd: B1] sau đó ấn phím 3hay4Xem bảng chọn đợc hiển thị nh trong hình vẽ ở trang 5-3 sách tiếng Anh5Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-35005-2 . Nội dung bảng chọn Menu Danh mục cho hình ảnh kiểu BHiển thịB-Mode MenuHarmonic EchoImage Rotation[B]PunctureChức năngChọn mục cài đặtXử lý hình ảnh bằng cách sửdụng các sóng hài thứ hai đợcphản hồi về từ mô , nó gấp 2lần tần số tín hiệu đợc phátQuay hình ảnh mode BChọc đầu dòoff: Không sử dụngOn: Hoạt độngLine Density [B]Mức mật độ dòng quét , tạo độphân giải cho hình ảnhFocus [B]Hội tụ chùm siêu âm để tăngđộ rõ nét của hình ảnhFocus Setup [B]Lựa chọn vị trí để đặt điểm hộitụ khi bớc trên đặt là ManualFrame CORRE[B]Tạo sự tơng quan giữa cáckhuôn hình cạnh nhau , để tạohình ảnh rõ nét hơnLựa chọn chế độ tạo tơng quankhuôn hìnhLựa chọn mức độ tơng quankhi ở trên chọn ManualFrame CORRE TypeFrame CORRE LEVAGC [B]Relief [B]PRF LimitTự động điều chỉnh độkhuyếch đại Mode BTăng cờng đờng nét hình ảnhGiới hạn khuôn hình một cáchtự động khi vùng kiểm tra thuhẹp60->270o [0,90,180,270o]Guide line: Đờng chọc: tắtbậtMeasure : Đo : Tắt , bậtAngle Select: Chọn gócLow:ThấpMedium:trung bìnhHigh: caoAuto 1P : đặt 1 điểm hội tụAuto2P @ : đặt 2 điểm hội tụAuto2P tơng tự nhng cả hai cố địnhAuto3P đặt 3 điểm hội tụbằng tay : đặt điểm hội tụ tuỳ ýMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátF1- F8Move : Di chuyển bảng chọnExit : Thoát0 đến 15Au to:Tự độngManual: bằng tayLow : Mức thấpMedium1 : trung bìnhMedium2 : Trung bình mức 2High : mức caoMove : Di chuyển bảng chọnExit : Thoát0 tới 15off:TắtLow: thấp ,MED:trung bìnhHigh : caooff: TắtOn: bậtHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Angle GainHorizontal SMOOTH[B]FTC[B]Pixel Smoothing [B]Beam ProcessingLoop Mode [2B]Chỉnh sửa độ khuyếch đại tạimột vị trí tuỳ ý trong hớng củacác đờng quétTạo sự tơng tơng quan giữa 2dòng của chùm tia siêu âmChức năng tăng cờng đờng néthình ảnhTăng cờng độ khuyếch đại củaphản hồi , hay làm mị nóTạo ra nhiều chùm đợc nhậncho mỗi lần phát để tăng tỷ lệkhuôn hìnhDùng để quay lại các khuônhình đã đợc ghi trong bộ nhớCine trong chế độ 2B17 mứcX 8Reset: trở lại ban đầuMove: Di chuyểnoff: Không ứng dụngLow: ThấpHigh: Caooff: Không dùngOn : hoạt độngoff: Không dùngOn : dùngMulti : Nhiều tia đợc nhậnSingle : một số tia tiêu chuẩn đợcnhậnShort : Số khuông hình quay lại ítLong : Số khuôn hình quay lại nhiềuDanh mục cho hình ảnh kiểu MTênAGC [M]Echo eraseFocus [M]Chức năngHiển thị cờng độ các tia phảnhồi về ở mức caohình ảnh chế độ M và hình ảnhsinh lý đợc hiển thị trong cùngmột vùngHội tụ các chùm tia siêu , âmlàm tăng độ rõ nét của hìnhảnhFocus Setup [M]lựa chọn vị trí đặt điểm hội tụkhi bớc trên đặt là ManualFTC[M]Tăng cờng độ nét hình ảnhRelief [M]Tăng cờng đờng nét hình ảnhSweep Speed [M]Đặt tốc độ chạy cho một hìnhảnh kiểu MDanh mục cho hình ảnh kiểu D và TDI-D7Cài đặt0-15019Auto: đặt 1 điểm hội tụ gần tâm hìnhảnhManual : Đặt điểm hội tụ tuỳ ýMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátF1-F8 [ off: tắt , on; bật]Move : Di chuyển bảng chọnExit : Thoátoff: tắtOn: bậtoff: không dùngLow: thấpMED: trung bìnhHigh: Cao1, 1.5, 2,3,4,6,8 giâyHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500TênColor Map [D]Chức năngĐiều chỉnh màu cho cáchình ảnh kiểu DCompression Curve[D]Chuyển đến đặc tính độsáng của mẫu Doppler. Cáctín hiệu yéu bị loại bỏLoại bỏ nhiễu mức cao , tầnsố thấp đợc phát ra ví ụ nhvách timHội tụ chùm tia siêu âm đểtăng cờng độ nét hình ảnhFilter Control[D]Focus[D]Focus Setup [D]Điều chỉnh điểm hội tụ khibớc trên chọn ManualImage Polarity[D]Hình ảnh là âm hay dơngbảnMột hình ảnh phổ Dopplerđợc u tiên bởi chất lợnghình ảnh hay là độ nhạyPhổ hình ảnh Doppler đợctăng cờng bởi độ phân giảitheo thời gian hay tần sốtạo độ tơng quan hình ảnhtheo tần số hay thời gianImage Select[D]Resolution Select [D]Smoothing [D]Sweep Speed [D]Đặt tốc cho hình ảnh chế độBCài đặtGray: không thay đổiA: thêm màu xanh và camB: Thêm màu xanhC: Thêm màu xanh nhng nhạt hơn BD: Thêm màu cam07Auto : tự độngManual: Bằng tay[50,100,200,400,800,1600 Hz]Auto : Điểm hội tụ tại giữa hình ảnhManual : Đặt điểm hội tụ tuỳ ýMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátF1F8 [off: tắt on: Bật]Move : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátNEGA Hiển thị hình ảnh âm bảnPOSI Hiển thị hình ảnh dơng tínhRESO : theo độ phân giảiSTD : theo chuẩnPENET: Theo độ nhạyTime : Theo thời gianFrequency: Tần sồoff: Không dùngLow: mức thấpHigh: Mức cao2,3,4,6,8 giâyDanh mục cho hình ảnh FLOW/Power Flow/TDI FLow/TDI Power FlowTênAverage[Flow]Chức năngĐặt số lần phát đợc sử dụngđể hiển thị dòng máuBaseline Shift [Flow]Dịch chuyển mức mà cấutạo nên đơcngf nền cho cácdòng thuận hay ngợcĐặt khoảng thời gian để ghilại một hình ảnh kiểu B khiđang hiển thị đồng thời hìnhB Refresh8Cài đặtLow : mức thấpMED: Mức caoHigh: Mức cao-31 đến 321,2,4,6,8 giâyHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Capture ModeCapture TimeColor Map [Flow]Color polarityDDDDisplay Priority[Flow]DISP Priority Level[Level]Flow Filter [Flow]Focusảnh kiểu B Flow và M FlowLấy hình ảnh tại một thờiđiểm nhất địnhĐặt klhoảng thời gian lấyhìnhĐiều chỉnh màu cho hìnhảnh đã đợc dừngĐảo màu cho dòng chảythuận hay ngợcCho phép quan sát một hìnhảnh kiểu B và một hình ảnhchế độ dòng Flow đồng thờicạnh nhauĐặt thông tin đợc hiển thịmột cách u tiên nếu mộthình ảnh đen trắng trùng lặpvới một hình ảnh màuĐặt mức sáng khi thông tinđen trắng hay thông tin màuđợc hiển thịLoại bỏ các yếu tố tốc độthấp , khi hiển thị một tínhiệu chứa nhiều điểm ảnhđộngHội tụ chùm tia siêu âm đểtăng độ rõ nét hình ảnhFocus Setup[Flow]Đặt điểm hội tụ khi bớc trênchọn ManualFrame rate [flow]Tự động điều chỉnh tỷ sốkhuôn hìnhTạo một hình ảnh theo cácbớc giữa các khuôn hình đợc làm mịnTạo tơng quan các khuônhìnhĐặt hình ảnh u tiên với chấtlợng hình ảnh , hay độ nhạyFrame rateAcceleratorFrame CORRE[Flow]Image Select[Flow]9off: Tắt ,không dùngOn : bật1,2,3, giâyCont: nh dừng hìnhABDOM: Thay đổi màu cho vùng bụngCardio: Thay đổi phân bố màu chovùng timPV : Thay đổi phân bố màu cho các venngoại biênPOWER :Thay đổi phân bố màu chomột phần để phù hợp cho Power FlowOther: Thay đổi màu cho một phần haybộ phận khácUser: thay đổi màu theo ngời sử dụngNormal: hớng thuận màu đỏInvert: Hớng thuận màu xanhoff: Không dùngOn : Hoạt độngColorBothColor2Both2B&W Level : 0-63Color Level : 0- 311,2,3,4,5,6Auto : tự độngManual: Bằng tayF1F8 [off: tắt On: Bật]Move : Di chuyển bảng chọnExit : Thoát-44off: tắton: bật0-7RESO: Theo độ nhạySTD: ChuẩnHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Noise REDUC [Flow] Giảm nhiễuPIX SMOOTH[Flow]Làm mịn điểm ảnh để tạoamù cho dễ nhìnRejection[Flow]Loại bỏ thành phần tốc độthấp từ thông tin màuTạo độ tơng quan giữa cácdòng quét của chùm tia siêuâmGiảm nhiễuSmoothing [Flow]Wall MotionReductionPENET: Theo độ nhạyoff: TắtLow: mức thấpMED: Mức trung bìnhHigh: Mức caoLow: Mức thấpMED: Trung bìnhHigh : Mức cao0-1506Low : mức thấpMedium1 : Mức trung bình 1Medium2 : Mức trung bình 2High: Mức caoMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátDanh mục cho các chức năng kháctênARea LockBeam StẻeingBody Mark MenuBody Mark MenuB/SYNC ModeCharacter SizeChức năngTạo cho vùng dòng di chuyểnlên ,xuống ,phải ,trái khi contrỏ Doppler di chuyểnLái chùm tia siêu âm để nó đợc phát và đợc thu tại một gócxiên so với dòng máuĐể chọn dấu cơ thể mà muốnhiển thịCài đặtoff: không dùngOn: Cài đặtThay đổi vị trí hiển thị củadấu cơ thểCho phép hiển thị một hìnhảnh kiểu B song song với mộthình ảnh có ECG chế độ BChọn kích cõ ký tựColor Map [B,M]Điều chỉnh màu cho các hìnhảnh kiểu B và MECG DisplayHiển thị dạng sóng điện tim10-20o-+20oCác hình mô hoạMove : Di chuyển bảng chọnExit : Thoátoff: Không dùngOn: Hoạt độngNormal: thông thờngLarge : gấp 4 lần kích cỡ thông thờngGray: không thay đổiA: thêm màu xanh và camB: Thêm màu xanhC: Thêm màu xanh nhng nhạt hơn BD: Thêm màu camoff: Không hiển thịon: hiển thịHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500ECG SYNCGraphic ColorImaging informationInvertIvert LinkMenu LocationPCG DisplayPCG FilterPost ProcessingPost Process.LEVPulse DisplayR-Delay TimeR-Wave BeepSend/Store MediaChỉ hiển thị phần hình ảnh chế off: tắtđộ B đợc chỉ thị bởi dấu đồng On : bậtbộ ECG trên sóng điện timĐặt màu cho văn bản và đồ thị A~ EUser : Đặt theo ngời sử dụngMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátCó đặt dòng thông tin thể hiện off : Tắtđộ trơng phản,bộ nhớ cine On: bậttrên một hình ảnh hay khôngĐảo phía trái và phía phải của Normal : hớng bình thờnghình ảnh mode BInvert : Hình ảnh kiểu B đảo trái phảicòn hình ảnh kiểu D đảo trên xuốngdớiTự động thay đổi đặc tínhoff: Tắtmàu khi một hình ảnh kiểu D On: Bậtbị đảoThay đổi vị trí hiển thị củabảng chọnHiển thị một dạng sóng PCG off: tắtOn: BậtĐặt lọc PCGLow: Mức thấpMED: Mức trung bìnhHigh: Mức caoThay đổi đặc tính độ chói của Linear: Không thay đổihình ảnh kiểu B, theo cờng độ Slope1phản hồi âmSlope2Slope3RejectMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátMức độ xử lýLow : Mức thấpHigh: Mức caoShift: Chọn một vị trí dịchMove : Di chuyển bảng chọnExit : ThoátHiển thị dạng sóng nhịp xung off : TắtOn: BậtĐặt pha thời gian để thực hiện 0.00--> 0.05 giâyECG SYNC, nh là thời giantrễ từ sóng RKhi sóng R đợc phát hiệnoff: Khôngtrong sóng điện tim có kêu bíp On : Cóhay khôngĐặt số hình ảnh đợc lu trongHDD : Lu các ảnh tĩnh trong ổ cứngbộ nhớ gìDisk[Singgle] :Lu các hình ảnh tĩnhtrong đĩa quang từDisk[Multi]: Lu lô hình ảnh đã lu11Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500trong bộ nhớ Cine vào đĩa MONET[Single]: Truyền hình ảnh tĩnh tớimột thiết bị nhớ ngoài qua mạngNET[Multi] : Truyền lô hình ảnh đãghi trong bộ nhớ Cine qua mạngSteering InvertSteering LinkLái chùm tia siêu âm trongchế độ Doppler hay dòngFlow nếu đầu dò cho phép láichùm tiaĐảo một hình ảnh kiểu DThermal IndexĐiều chỉnh chỉ số công suấtâmView GammaĐiều chỉnh độ sáng hình ảnhZoom LockPhóng hình ảnh B đợc lái theohớng mẫu Doppleroff: tắton: BậtTIS: Cho mô mềmTIB: Cho xơngTIC: Cho các xơng sọLinear : Không thay đổiA: Độ sáng hơi yếu [Cho tim]B: Độ sáng hơi mạnh [Cho tim]C: Độ sáng yếu [ Cho bụng]D: Độ sáng mạnh [Cho bụng]off: Xem nh mẫu Doppleron: Đợc hội tụ trên mẫu DopplerDanh mục cho hình ảnh VOL [ Không gian 3 chiều ]TênVOL ModeChức năngchọn chế độ hình ảnh kiểu thể tích VOLVOL ControlCho phép vùng thể tích VOL đợc di chuyểntheo bóng xoay độ sáng và độ nét đợc điềuchỉnh bằng núm xoay chọn chức năng 1Đặt hình dạng của đờng mép trên của vùngVOLĐặt hình dạng của đờng mép dới của vùngVOLĐặt hiển thị đờng mờ trên một hình ảnhmode BĐặt hớng quét của đầu dò khi lấy một hìnhảnh kiểu thể tích VOLROI-Shape UpperROI-Shape LowerOpacity Guide Line3D Scan DirectionImageROTAT[VOL]Color Map [VOL]Quay hình ảnh chế độ VOLCộng thêm màu cho hình ảnh12Cài đặtoff : tắtOn : Bậtoff: TắtOn: Bật1-151-15On : Hiển thịoff: không hiển thịNormal: Dùng quét dẻ quạtđiện tử [ convex]Invert: đảo ngợc hớng quétdẻ quạt0,45,90,135,180,225,270,315oGray: màu bình thờngRed: Thêm màu đỏBrown: Thêm màu nâuLight Brown: Thêm màu nâuHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Scan Speed [VOL]Đặt thời gian quét để thu một hình ảnh kiểuVOL sử dụng quét dẻ quạt điện tửScan Angle [VOL]Đặt góc quét để thu một ảnh kiểu thể tíchVOLOpacity[ VOL]Brightness [VOL]Gamma [VOL]Điều chỉnh độ nét của hình ảnhĐiều chỉnh độ chói hình ảnhThay đổi độ chói để vùng kiểm tra có đợchiệu quảGamma Type[VOL] Chọn độ tơng phản cho hình ảnhReconstructXử lý một hình ảnh kiểu B đã đợc ghi lạitrong bộ nhớ Cine để hiển thị một hình ảnhthể tích VOLROI-Shape TraceĐể vẽ một đờng vùng thể tích VOL để tạolại một hình ảnh kiểu B đã đợc ghi lại trongbộ nhớ CinenhạtAuto: tự động đặt thời gian tỷlệ với số dòng quét8 sec: 8 giây4sec : 4 giây2sec: 2 giâyAuto: tự động đặt100%75%50%1 16116116A: Bình thờngB: sáng hơnDisplay: chọn hình ảnh đợchuiển thịPREV: hiển thị hìnhảnh IP1~IP4NEXT: hiển thị hìnhảnh IP5~IP8IP1IP8off: Hiển thị bình thờngManual: để vẽ vết,sử dụngbóng xoayDanh mục cho bộ nhớ VCMTênZoom[VCM]Chức năngChức năng thu phónghình ảnhFormat [VCM]Lựa chọn cách thu thập và chia màn hìnhActive WindowShiftĐặt có hay không di chuyển một cách tựđộng cửa sổ kích hoạt , khi ghi hình ảnh vàobộ nhớ VCMĐặt phần thực của hình ảnhr đợc hiển thịQuad Position13Cài đặtoff: Trở lại hiển thị trớc đó đểhiển thị kín màn hìnhOn: Phóng toFull: Hiển thị hình ảnh trêntoàn màn hìnhSplit: Chia màn hình thànhhai phầnQuad Small: Chia màn hìnhthành 4 phần nhỏ hiển thịđồng thờiQuad Large: Chia hình ảnhthành 4 phầnAuto Shift: tự động dịchManual: Không thay đổiActive: Chọn vị trí dịch củaHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500trong chế độ Quad LargeQuad Position Setup Chỉ ra dịch vị trí của vùng hiển thị hình ảnhtừ bảng chọn tới VCMFrame Rate [VCM] Đặt tần số [ tỷ lệ khuôn hình ] cho nhớ hìnhảnh là MultiLoop Mode [VCM] Đặt phơng pháp đồng bộ đợc sử dụng cho lôhình xem lại của một màn hình chia hìnhLoadLoad AgainLoad NextĐọc hình ảnh , dữ liệu bệnh nhân từ đĩaĐọc lại dữ liệu ,hình ảnh đã đợc đọc lầncuối cùngĐọc hình ảnh ,dữ liệu tiếp theoLoad PreviousStore on DiskSend to StorageĐọc hình ảnh ,dữ liệu trớc đóGhi hình ảnh vào đĩaGửi hình ảnh qua mạng tới máy chủphần kích hoạt trong vùnghiển thị hình ảnhPosition All: Dịch vị trí củavùng hiển thị hình ảnh ápdụng cho toàn bộ nhớ3460Hz30HzShort: Chu kỳ ngắnLong: Chu kỳ dàiAlign: chu kỳ dàiFree Run: Dữ liệu mỗi cửa sổđợc xem lại một cách tự doLoad34Load NextLoad PreviousStore on DiskSend to StorageVI. Cài đặt - PRESETĐể lựa chọn các điều kiện hoạt động trớc cho các thao tác ,theo ý muốn để khai thácmáy , có thể thực hiện vào cài đặt một trong các cách sau1. Bấm phím PRESET trên mặt bàn phím2. Khi không bấm phím PRESET [ Theo cách này cần phải đặt trớc trong bảngchọn Preset Set-up Menu] Thay đổi NEWPATIENT hay đầu dò PROBPE Bật máy ON6-1 Thao tác cài đặt1-Dùng phím PRESETBấm phím PRESET trên mặt máy màn hình cài đặt sẽ xuất hiện Dùng quả bóng xoay, di chuyển con trỏ tới một mục cài đặt mà mongmuốn , sau đó ấn SET2- Tự động thay đổi cài đặt bằng cách dùng một đầu dò Bấm phím PROBE hiển thị bảng chọn đầu dò Di chuyển mũi tên tới đầu dò đợc ghi và ấn phím SET Đầu dò và càiđặt đợc thay đổi6-2 Cài đặt các điều kiện thông dụng - Common Preset1- Bấm phím PRESET Xuất hiện bảng danh sách bảng chọn14Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-35002- Di chuyển con trỏ tới Set-up of Preset và ấn phím Set hiển thị bảng chọn lựacài đặt3- Lại di chuyển con trỏ tới Common Preset và bấm phím SET4- Di chuyển con trỏ tới mục mà có các điều kiện cần đợc cài đặt theo mong muốn ,sau đó ấn phím SET . lại chọn và lại ấn phím SETđể ghi lạiExit : Thoát sau khi đã cài đặt xongCancel: Huỷ bỏ cài đặtInitialize: Trở về cài đặt mặc định của nhà sản xuấtTênHospital NameDateTimeUnit[ Height]Unit[Weight]Date FormatResumeTimer FreezeTimer Freeze,TimeT.B. SpeedCommentpositionCommon 2Printer Select[B/W]PrinterSelect[Color]Number ofPrintMenu Displayon PrintVCR MemoryChức năngCài đặtCommon 1Đặt tên bệnh việnĐặt ngày thángĐặt thời gianĐặt đơn vị độ coa cho màn hình nhập thôngtin bệnh nhânĐặt đơn vị cân nặng choĐặt mẫu ngày tháng nămLu trạng thái hệ thống chỉ trớc khi tắtnguồn , và có gọi lại trạng thái đó lần bậtnguồn sau hay khôngChức năng bảo vệ có thực hiện tự độngdừng hình hay khôngĐặt thời gian khi Timer Freeze đặt On20 ký tự x hai hàngcm, m,feet/inchkg/poundYY/MM/DD, MM.DD.YY,MM.DD.YY, DD-MM-YYDD-MM-YYoff: KhôngOn :Cóoff: KhôngOn : Có1-20 phútĐặt tốc độ đáp ứng của bóng xoayĐặt vị trí con trỏ ký tự đợc hiển thị trongvùng ghi chú-5 tới 5[đặt toạ độ]Đặt một máy in đen trắng309/895.p91Đặt một máy in màu707/2850/2950, Cp700Đặt số lần in liên tục với một máy in đentrắng[309/895]Hiển thị bảng chọn trên máy in hay không1,2,3,4,5Đặt bộ nhớ VCRVideo INHiển thị tín hiệu video vàoVideo OUT,Color BurstCó đặt cụm màu Color Burst trên VCROUT hay VIDEO OUT hay không15Display : Hiển thịErase : Không hiển thịField: VùngFrame: khuôn hìnhComposite: TrộnTừ S[Y/C]off: KhôngOn : CóHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Panel BeepTạo tiếng kêu bípAlarmCó kêu bíp khi một thông báo xuất hiệnhay khôngHiển thị màn hình xem mẫuReview FormatFilm PagingHiển thị màn hình xem mẫu REVIEW chomỗi bệnh nhânoff: Không phát ra tiếng kêuPanel: Phát ra tiếng kêu khi cácphím trên bảng điều khiển ấnkeyboard : Kêu bíp khi mộtphím trên bàn phím bấmAll: tất cả các phím khi ấn đềucó tiếng kêu bípoff: KhôngOn: cóZoomIN: Theo màn hìnhphóng toThumb Nail: Theo hình thunhỏPer Patient: Cho từng bệnhnhânContinuos: Liên tục2- Cài đặt liên quan đến VCM [ bộ nhớ hình ảnh Cine ]Xem bảng chọn VCM ở phần trớc1- Dùng bóng xoay di chuyển con trỏ tới VCM trên cây th mục màn hình bên trái ,sau đó ấn phím SET Màn hình sẽ hiển thị , muốn thay đổi các cài đặt di chuyểncon trỏ tới mục mong muốn sau đo ấn phím SETExit : Thoát sau khi đã cài đặt xongCancel: Huỷ bỏ cài đặtInitialize: Trở về cài đặt mặc định của nhà sản xuất3- Cài đặt cho DICOM1~3 cho mạng DICOM và bộ nhớ DICOMDùng bóng xoay di chuyển con trỏ tới DICOM1~3 của cây th mục bên trái mànhình và ấn phím SET , màn hình cài đặt sẽ xuất hiệnExit : Thoát sau khi đã cài đặt xongCancel: Huỷ bỏ cài đặtInitialize: Trở về cài đặt mặc định của nhà sản xuấtTênDICOM1Media StorageSyntaxColorChức năngCài đặtChỉ ra điều kiện ghi một hình ảnh tới mộtđĩaĐặt cú pháp ghi một hình ảnhgiữ nguyên màu hay biến đổi theo dạngRGB khi ghi một hình ảnh màu16Implicit Little: Theo cách ẩnEXplicit Little:theo cách hiệnRLE Lossless: không mất RLEPallete: giữ nguyênRGB : biến đổi theo RGBHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500WindowConnectApp.EntityStation NameIP AddressPort#DICOM2Timer OutRouter1,2Subnet-maskGiữ nguyên màu hay thay đổi theo dạngRGB khi ghiChuyển tới thiết bị truyền dẫn từ xaĐây là tên chơng trình chuẩn đợc gán chocục bộ hay là một thiết bị truyền dẫn từ xaTên mày tính đợc gán cho cụ bộ hay thiếtbị truyền dẫn ở xaĐịa chỉ mạng đợc gán tới mạng cục bộ haythiết bị truyền dẫn ở xaLà số cổng TCP/IP đợc sử dụng bởiDICOM đợc gán cho mạng cục bộ hay làthiết bị truyền dẫn từ xaPallete: giữ nguyênRGB : Thay đổi theo RGBRemote1~5Nhập vào từ bàn phímĐặt số thời gian truyền thông theo giâyChỉ ra địa chỉ bộ chọn tuyến thông tinTCP/IPĐây là địa chỉ mạng TCP/IP. Thờng là255.255.255.0Nhập tên phòng khoa của bênh việnNhập địa chỉ của bệnh việnNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímDeparmentAddressDICOM3DICOM Printer Cài đặt thông số liên quan đến máy inDICOMModel NameDùng để nhập tên máy inAppl.Entitynhập tên chơng trình trong máy in chủStation NameNhập tên máy máy in chủIP AddressNhập địa chỉ đờng mạngPort#Nhập số cổng đợc dùng cho truyền thôngDICOM , chuẩn là 104Nhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phímNhập vào từ bàn phím6-3. Bảng chọn cài đặt Preset Set-up MenuMục đích để đặt các giá trị khởi động mặc định ban đầu cho một preset No.Di chuyển con trỏ tới số No. tơng ứng tới cài đặt trong danh sách lựa chọn cài đặtmà muốn thay đổi , sau đó ấn SET bảng chọn cài đặt sẽ hiện raPreset No. :Chỉ ra số chơng trình cài đặt preset đợc ghiPreset Name:Ghi hay thay đổi tên của một chơng trình cài đặt ,nhập vào từ bàn phímApplication :Chọn phần cơ thể đợc thăm khámStudy for Measurement: Chọn một chơng trình đo thực hànhProbe Select :Có thể đăng ký tới 6 loại đầu dò đợc nốiProbe List :Danh sách các đầu dò có thể đợc đăng kýInitialize all presets : Tất cả các mục đợc khởi động cùng nhau theo ápdụng đã đặtSet the present conditions: Đặt các điều kiện hiện tại17Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-35006-4 Cài đặt cho hiển thị DISPLAY 1 ~ 31. Di chuyển con trỏ bằng bóng xoay tới một chơng trình cài đặt preset No. mà muốnthay đổi các điều kiện trong danh sách , sau đó ấn SET - bảng chọn Preset Set-upxuất hiện2. Lại di chuyển con trỏ tới Display 1 ,Display2, hay Display 3 ở cây th mục bên tráimàn hình , sau đó ấn SET , muốn thay đổi một mục nào di chuyển con trỏ tới đó đểthay đổi và ấn phím SET để chấp nhậnExit : Thoát sau khi đã cài đặt xongCancel: Huỷ bỏ cài đặtInitialize: Trở về cài đặt mặc định của nhà sản xuấtTênDisplay ModeHarmonic EchoChức năngĐặt chế độ khi khởi độngCó đặt Harmonic khi khởi động khôngDisplay Mode,FlowChọn chế độ hiển thị dòng khi khởiđộngDisplayMode,TDI1B FormatKích hoạt TDI Flow hay Flow thờngkhi bật chế độ Flowchọn hiển thị chế độ B18Cài đặtB,2B,B/M,B/D,B[VOL], B/VOLoff: KhôngOn :CóOff : tắtFlowPower FlowNormal: Flow thờngTDI: TDI FlowNormal : bình thờngWide : Toàn màn hìnhHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-35002B Formatchọn hiển thị chế độ BB*/FormatHiển thị một hìn hảnh B/chạySpectrum Sizehớng phổ trong chế độ B/D và D2B MappingChọn chế độ hiển thị hình ảnh B trongchế độ 2 BImage DirectionĐặt hớng quét ban đầuImage RotationTriplex ModeQuay hìnhChọn hiển thị hình ảnh Bvà D trong chếđộ B/DTriplex ModeTypeDepth[CV/LN/PA]Depth [Mech]Scan area [B]Scan area[B[Flow]Scan area[B[Flow]/D]Position ShiftColor Map [B,M]Khi chọn chế độ bớc trên hiển thị MSEhay B-RefreshĐặt hiển thị độ sâu khi khởi động khinối đầu dò convex và tuyến tínhĐặt độ sâu khi khởi động khi nối đầudò cơ khíĐặt dải quét chế độ B khi khởi độngĐặt dải quét chế độ B trong chế độB[Flow]Đặt dải quét chế độ B trong chế độB[Flow]/DChênh lệch độ sâu hình ảnh BBổ sung màu cho hình ảnhZoom MethodThu phóng hình ảnhB ShiftHình ảnh B có dịch theo con trỏ haykhông trong chế độ B/DĐặt góc lệch của chùm tia cho đầu dòconvex và tuyến tínhPhổ có đảo không khi góc lệch chùmtia thay đổiBeam SteeringSteering LinkDisplay 219Normal : bình thờngWide : Toàn màn hìnhL/R Normal; Bình thờng trái phảiL/R Wide: toàn màn hình trái phảiU/L ,Normal : Bình thờng trên dớiU/L Wide : Toàn màn hình trên-dớiNormal: Bình thờngWide : Toàn màn hìnhoff: Chỉ một bên hiẻn thị còn bên kiatrống sau khi dừng hìnhOn: cho phép bên kia hiển thị đồngthời ngay sau khi dừng hìnhRight: Bên phảiLeft: Bên trái0,90,180,270 oTriplex: cả hai hình ảnh Bvà D đểhoạt độngB-Real: Hình ảnh B theo thời gianthực, D trốngD-Real : Hình ảnh D theo thời gianthực ,B trốngMSERefresh2,3,4,5,8,10,12,15,17,19,21,24cm2,3,4,5,8,10,12,15,17,19,21,24cm25 100%25 100%25 100%-10 24cmGray : giữ nguyênA: Thêm màu xanh và camB: Thêm màu xanhC: Thêm màu xanh nhạtCenter: từ tâmBox: phóng hình ảnhoff: KhôngOn: Có-3030ooff: không đảoOn: đảoHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Image PolaritySweep MethodHiển thị hình ảnh kiểu B âm hay dơngbảnĐặt tốc độ chạy cho kiểu MĐặt tốc độ chạy cho kiểu DCó sử dụng chức năng xoá tia phản hồikhi khởi động hay khôngĐặt vùng xoá tia phản hồi khi bớc trênđặt OnCon trỏ có bị xoá hay không khi hiểnthị B/M chuyển tới một hình ảnh kiểu BCon trỏ có bị xoá hay không khi hiểnthị B/D chuyển tới một hình ảnh kiểu BCó tạo ra âm thanh PW khi cả hai chếđộ B và D đợc tác động trong hệ thốngtại cùng thời điểm khi con trỏ D đợchiển thị trên hình ảnh B hay khôngChọn cách chạy [ cuộn hình]Flow area [W],B[F]Flow area [W],B[F]/*Flow area[Height]Flow area LineĐặt độ rộng của vùng dòng cho chế độhiển thị B[Flow]Đặt độ rộng của vùng dòng cho chế độhiển thị B[Flow]/DĐặt độ cao của vùng dòng cho chế độhiển thị B[Flow] và chế độ B[Flow]/DChọn đờng khép kín 4 góc vùng dòngTriplex VELRangeĐặt dải tốc độ của chế độ DTriplex , FrameRate [B]Đặt thời gian ngắt của MSE trong cácchế độ B[Flow]/DARea LockVùng dòng có theo thể tích mẫu haykhôngĐặt thời gian lấy hìnhSweep Speed[M]Sweep Speed[D]Echo eraseEcho erase areaCursorDisplay[M]CursorDisplay[D]PW Sound OnCapture TimeDisplay 320Posi: DơngNega: âm1.0,1.5,2.0,3.0,4.0,6.0,8.0giây/ hình2.0,3.0,4.0,6.0,8.0giây/hìnhoff: KhôngOn: có119erase: Xoáremain: duy trìerase: Xoáremain: duy trìoff: khôngOn :CóScrollMoving Bar5-100%5-100%25-100%Brackets : nét liềnDotted line: nét đứtLow : Thấp tỷ số 1:1Hight : Cao tỷ số 1:2B Fix Không đổiLow: ThấpMedium: Mức trung bìnhHigh:mức caooff: khôngOn: Có1,2,3giâyContinuos: Dừng hìnhHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500ID InputHiển thị nhóm thông tin bệnh nhânmuốn khi khởi độngBSA EquationChọn công thức cho BSAGA/EDCCalculationMenstrual DateChọn phơng pháp tính toán sản khoa vàdự tính ngày đẻ khi chọn ID OBtính theo chu kỳ kinh nguyệt nếu chọnID GynKích cỡ ký tự chú thíchCharacter sizeID Name: hiển thị màn hình nhậpthông tin bệnh nhânID BSA : Thông tinbệnh BSAID Obstetrics : Bệnh nhân sảnID Gynecology: BNphụ khoaDuboisBoydLMP,BBT,EGA,EDC,GALMP, BBTNormal , bình thờngLarge: lớnAnnotationĐặt chức năng ANNOTATIONoff : không chọn từ trong bảngLibraryOn: chọn từ đã ghi sẵnAnnotationĐặt chức năng bộ từ điển ghi chú khi b- No.1 : Số1Dictionaryớc trên đặt OnNo.2, No.3, No.4,No.5,No.6ImagingHiển thị hay xoá hiển thị tự động trong off: xoáinformation vùng hiển thị hình ảnhOn: hiển thịPunture guideCó hiển thị đờng chọc đầu dò hayoff: khônglinekhôngon: cóT.B.Priority[FRZ Đặt mức u tiên cho quả bong xoay sauAuto: Tự độngoff]khi dừng hìnhUnchanged: giữ nguyênT.B.Priority[FRƯu tiên khi hình ảnh dừng tác động cho Search : Thăm khámOn]Bodymark : Dấu cơ thểComment: ghi chú thíchSend/Store Media Lựa chọn phơng tiện lu hình ảnhHDD: ổ cứngDisk [Single] Ghi ảnh tĩnh lênđĩaMODisk [Multi] Ghi lô ảnh trong bộ nhớCine lên đĩa MONetwork [Single] truyền ảnh tĩnh quamạngNetwork [multi] Truyền lô ảnhtrong bộ nhớ Cine qua mạngLoop PointĐặt pha thời gian với khoảng sóng ROne Beat: Một lần đậpManual : Đặt bằng tayCursor PositionHiển thị con trỏLeft : bên trái màn hìnhCenter: ở giữa màn hìnhRight: Bên phải màn hìnhThermal IndexHiển thị chỉ số công suất âmTIS: mô mềmTIB: xơngTIC : sọBiplane LabelCó hiển thị các cài đặt của tên hai mặtoff: Khôngcảu đầu dò thực quản 2 mặt khôngOn: CóBiplane LineCó hiển thị các cài đặt đờng hai mặtoff: Khôngcuả đầu dò thực quản 2 mặt khôngOn: Có21Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Rotary PlanemarkRotary PlaneAngleCó hiển thị cài đặt của dấu mặt quaycủa đầu dò thực quản 2 mặt hay khôngCó hiển thị cài đặt hiển thị góc của dấumặt quay của đầu dò thực quản 2 mặthay khôngoff: khôngOn: CóDisplay : Hiển thịerase: Không hiển thị6-5. Các cài đặt cho hình ảnh 1~ 3Đợc sử dụng để đặt các điều kiện đợc liên quan đến điều chỉnh hình ảnhSử dụng quả bóng xoay di chuyển con trỏ tới Image1~3 trên màn hình lựa chọn bên tráimàn hình và ấn phím SET màn hình cài đặt hình ảnh sẽ xuất hiện , chọn mục cài đặtmong muốn sau đó ấn phím SETExit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặtCancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuấtTênImage1DVA[B,BM,M]DVA [ other]Gain [B]Gain [M]Line DensityLineDensity[RD]PRF LimitImage/FREQSelectChức năngCài đặtthiết lập kiểu đầu truyền cho các kiểuM ,B, B/Mthiết lập kiểu đầu truyền cho các kiểukhác bớc trênĐặt độ khuyếch đại cho hình ảnh kiểu Bkhi khởi độngĐặt độ khuyếch đại cho hình ảnh kiểu M,Đặt mật độ quét dòng cho hình ảnh kiểuB0 đến 100%Đặt mật độ quét dòng cho hình ảnh kiểuB khi thực hiện quét cơ khí [mechanicalradial]Giới hạn tỷ số khuôn hình cho cáckhoảng cách ngắnĐặt đầu dò hoạt động ở tần số nào220 đến 100%30 đến 90db30 đến 30dbLow: mật độ quét thấpMedium: chuẩnHigh : mật độ caoLow: mật độ quét thấpMedium: chuẩnHigh : mật độ caooff : Không giới hạnOn: Hạn chếResolution : tại tần số caoStandard1: tại tần số cao mộtchútStandard2: tại tần số thấp mộtchútPenetration: Tại tần số thấpHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500View GammaHorizontalSmoothingTV SYNCPing PongFTC[B]FTC[M]Pixel Smoothing[B]Beam ProcessingFrame CORRETypeFrame CORRELevelFrameSmoothingImage2Auto Focus typeĐiều chỉnh độ chói cho hình ảnhLinear: đặt đặc tính độ chói củamàn theo dõiA: sử dụng cho chẩn đoán timB: cho chẩn đoán tim độ chóikhoẻC: Cho chẩn đoán vùng ổ bụngD: cho chẩn đoán vùng ổ bụng ,độ chói khoẻ hơntạo tơng quan đờng ngang cho hình ảnhoff: không dùngLow: dùng ở mức độ thấpHigh: Dùng ở mức độ mạnhĐặt quét có nh khoảng thời gian đồng bộ off : không đồng bộTVOn : có đồng bộCó hiển thị tiếng ping pong hay khôngoff: khôngon: cóTăng cờng cho hình ảnh kiểu Boff: Không dùngon: DùngTăng cờng cho hình ảnh kiểu Moff: Không dùngon: DùngLàm mịn điểm ảnh cho hình ảnh kiểu Boff: Không dùngOn: dùngTạo hình ảnh trong mode B từ chùmMulti: Nhiều tianhiều tia hay là một số tia chuẩnSingle: Số chùm chuẩnĐặt tơng quan khuôn hình theo tỷ lệAuto: tự độngkhuôn hình của một hình ảnh Mode BManual: Bằng tayĐặt mức tơng quan của khuôn hìnhLow:Medium 1Medium2HighLàm mịn khuôn hìnhoff : không dùngOn : dùngchọn hội tụ hình ảnh tự độngFocus [B]Chọn hội tụ cho kiểu BFocus Setup [B]Đặt điểm hội tụ khi chọn bớc trên làManualChỉnh hội tụ cho hình ảnh kiểu MFocus [M]Focus Setup [M]Focus[D,Flow]Đặt điểm hội tụ khi chọn bớc trên làManualĐặt hội tụ cho hình ảnh kiểu D,Flow23Unchanged : Không thay đổi khidải thay đổiReset : Trở lại điểm hội tụ đầu1P 2P@2P 3PManual : bằng tay1- 8Auto: tự độngManual : bằng tay1- 8Auto : tự độngManual: bằng tayHớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Focus Setup[D,Flow]Đặt điểm hội tụ khi chọn bớc trên làManualImage3Post ProcessingĐiều chỉnh độ chói cho hình ảnh sau khiđã lấy đợc1- 8Linear: Không thay đổiSlope1[0-63]Slope2[o-63]Slope2[o-63]Reject[0-63]6-6 Dấu cơ thể1] Dùng quả bóng xoay di chuyển con trỏ tới Body Mark trong màn hình chọn lựa ở bêntrái và ấn phím SET Màn hình cài đặt sẽ xuất hiện chọn mục muốn thay đổi bằngbóng xoay và ấn phím SETExit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặtCancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuất2] Sử dụng quả bóng xoay di chuyển con trỏ tới khung hình vuông tuỳ chọn cho phần cơthể ,và ấn SET màn hình các bộ phận đánh dấu của bộ phận đó xuất hiện3] Dùng bóng xoay để chọn lựa theo ý muốn sau đó ấn phím SET4] Lựa chọn đầu dò và vị trí , di chuyển con trỏ tới Exit bằng cách sử dụng bóng xoay vàấn phím SET để thoát6-7 Bảng chọn1] Di chuyển tới mục Menu trong cây th mục trên màn hình và ấn SET màn hìnhlựa chọn các mục sẽ xuất hiệnExit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặtCancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuấtDùng quả bóng xoay ,di chuyển con trỏ tới tới vị trí đợc ghi trong Page1hayPage 2 và ấn phím SETDùng quả bóng tròn xoay di chuyển con trỏ tới Select Items và sau đó ấn phím SETbảng chọn sẽ đợc ghi lại , nếu ghi đè di chuyển con trỏ tới Over Write và ấn phímSETNếu muốn xoá một mục nào trên page1 và page2 ấn phím SET để đánh dấu sau đódùngbóng xoay di chuyển con trỏ chọn mục Delete để xoá và ấn SET để xoá6-8 Đặt các phím thông dụng 1 và 2Dùng bóng xoay tròn di chuyển con trỏ tới Custom Switch 1 hay Custom Switch 2 ởcây th mục bên trái màn hình sau đó ấn phím SET màn hình cài đặt sẽ hiện ra ,nếu muốn thay đổi di chuyển con trỏ tới mục cần thay đổi sau đó ấn phím SETExit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặt24Hớng dẫn sử dụng ALOKA SSD-3500Cancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuất6-9 Lựa chọn OptionĐợc dùng để đặt các điều kiện liên quan tới các tín hiệu vật lý1- Di chuyển con trỏ tới Option trong cây th mục bên trái màn hình bằng bóngxoay trên bàn phím , sau đó ấn phím SET- màn hình cài đặt phần này sẽhiện ra trên màn hình , nếu muốn thay đổi bất kỳ mục nào trên màn hìnhcài đặt di chuyển con trỏ tới mục đó sau đó ấn SETExit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặtCancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuấtTênECG Display [B]ECGDisplay[Sweep]R-Delay TimeR-Wave BeepR-Wave BlinkPCG Display [B]PCG Display[Sweep]PCG FilterPulse Display [B]Pulse Display[Sweep]Chức năngCó hiển thị tín hiệu điện tim trong hình ảnh modeB hay khôngCó hiển thị tín hiệu điện tim hay không khi mộthình ảnh kiểu chạy hiển thịĐặt khoảng thời gian từ sóng R , lấy hình ảnh kiểuB trong khi ECG SYNC để chế độ OnCó tạo ra tiếng kêu bíp khi phát hiện ra sóng điệntim R hay khôngCó hiển thị đánh dấu khi phát hiện ra sóng điệntim R hay khôngCó hiển thị một sóng PCG ở hình ảnh kiểu B haykhôngCó hiển thị một sóng PCG ở hình ảnh động haykhôngĐặt lọc PCGCó hiển thị xung nhịp trong hình ảnh kiểu B haykhôngCó hiển thị xung nhịp trong hình ảnh động haykhôngCài đặtoff : khôngOn : Cóoff: KhôngOn: Có0.00 tới 2.55giâyoff: KhôngOn : Cóoff: KhôngOn: Cóoff: KhôngOn: Cóoff: KhôngOn: CóLow: Mức thấpM1: trung bình 1M2: Trung bình 2off: Khôngon: Cóoff: Khôngon: Có6-10 Cài đặt cho phần DopplerDi chuyển con trỏ tới Doppler ở cây th mục bên trái màn hình bằng bóng xoay sauđó ấn phím SET , màn hình cài đặt sẽ xuất hiện ,nếu muốn thay dổi một mục nàotrên màn hình di chuyển con trỏ tới mục đó thay đổi hay nhập vào dữ liệu bằng bànphím hay con trỏ sau đó ấn phím SET để xác nhận.Exit : Trở về lựa chọn trớc đó , khi đã thay đổi cài đặtCancel : huỷ bỏ cài đặtInnitialize: trả lại giá trị mặc định của nhà sản xuấtMuốn cài đặt lựa chọn IP25

Video liên quan

Chủ Đề