Its all so magical nghĩa là gì

Cả hai tính từ này đều có nghĩa: liên quan đến ma thuật, phép thuật, ma lực, phép thần thông. Magic còn thông dụng trong vai trò danh từ.

Trước dây, người ta phân biệt cách dùng giữa hai tính từ này là magic hầu như luôn luôn được dùng trong vai trò thuộc ngữ (attributive), tức đứng trước danh từ mà nó bổ nghĩa; magic thường được dùng theo nghĩa đen và trong một số cụm từ nhất định, trong khi magical được dùng với nghĩa mở rộng. Theo các nhà ngôn ngữ học, sở dĩ người ta ít dùng magic trong vai trò vị ngữ (predicative) – tức theo sau một động từ liên kết (linking verb) như: be, seem, become, get… – một phần là vì magic theo sau các động từ này có thể hiểu như một danh từ hay tính từ đều được, trong khi magical chỉ đóng vai tính từ.

Hiện nay, cả hai tính từ magic và magical đều thông dụng như nhau. Magical được dùng cả trong vai trò vị ngữ và bổ ngữ. Ta có thể dùng từ nào tùy theo cách dùng một cách tự nhiên của mình, ngoại trừ một số cụm từ đã trở thành cố định cho magic như: magic carpet (chiếc thảm bay – trong chuyện thần tiên), magic eye (mắt thần), magic square (bảng số kỳ diệu – tức bảng số gồm các số nguyên mà khi ta cộng tất cả các hàng dọc, ngang, chéo đều ra một kết quả giông nhau)…

  • He’s a man who really had the magic.

Ông ta là người thật sự có sức quyến rũ đầy ma thuật.

Magic và magical cũng còn có những nghĩa khác như: tuyệt vời, kỳ diệu, say lòng… được sử dụng rộng rãi, tuy rằng các nhà văn khuyên chúng ta là không nên lạm dụng những ngữ nghĩa này.

  • The journey had lost its magical.

Chuyến đi đã mất đi tính chất kỳ diệu của nó.

1. It’s magical.

Nó huyền diệu lắm

2. Magical words.

Một cụm từ nhiệm màu.

3. There’s nothing magical about’em.

Không có gì ma quái về chúng .

4. It was a magical night.

Ấy là một đêm kỳ ảo .

5. Everything isn’t perfect or magical?

Mọi thứ đều tuyệt đối hoặc kì diệu sao ?

6. Ember island is a magical place.

Đảo Than Hồng là một nơi thần kỳ .

7. Okay, magical tick hunt is over.

Được rồi, hết giờ đi săn bọ chét .

8. It’s gonna be a magical night.

Đây sẽ là một đêm huyền diệu .

9. Magical lesions, which appear out of nowhere.

Những tổn thương kì diệu mọc ra từ hư không .

10. But even magical realism has its limits.

Nhưng kể cả hiện thực huyền ảo cũng có số lượng giới hạn .

11. You’re talking about the magical Flying Rope?

Cái gì, có phải là ông đang nói về Ma Thuật Dây Thừng Bay ?

12. And you escaped on a magical mystery train.

Và cậu đã trốn thoát trên một con tàu kỳ quái .

13. It’s magical, powerful and then the first dream.

Nó huyền diệu, can đảm và mạnh mẽ và rồi đến giấc mơ thứ nhất .

14. Why would such a blend have magical properties?

Tại sao một thứ trộn lẫn như vậy lại hoàn toàn có thể có đặc thù huyền diệu được ?

15. Glitter is absolutely essential for a magical performance.

Kim tuyến là một món đạo cụ rất thiết yếu cho một buổi Liveshow ấn tượng .

16. I want you to meet a magical unicorn.

Tôi muốn anh gặp kỳ lân thần kỳ .

17. He asks the Queen to give him magical powers.

Muốn đổi ngôi vua, giao cho họ mình quyền cao chức trọng .

18. It’s Gods and mythical creatures fighting over magical jewelry.”

Đó là Chúa trời, và là đấng phát minh sáng tạo đã vượt quá những nhung lụa kì ảo. ”

19. This image is a magical image in a way.

Đây là một bức ảnh kỳ diệu kiểu khác .

20. There’s a reason magical realism was born in Colombia.

Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo được sinh ra ở Colombia là có nguyên do .

21. It’s a magical place filled with breathtaking light shows

Đây là một nơi kỳ diệu đầy rẫy những màn trình diễn ánh sáng đáng kinh ngạc

22. Every drop of magical blood spilled is a terrible waste.

Mỗi giọt máu phép thuật nhỏ xuống đều là một sự tiêu tốn lãng phí kinh khủng .

23. She created a magical explosion that killed both of them.

Yulia đã dùng một trái bom tự tạo để giết chết cả hai .

24. Don’t you always want to see the magical Flying Rope?

Không phải những người lúc nào cũng muốn xem Ma thuật Dây Thừng Bay đó sao ?

25. I didn’t need any miracle, my voice, or magical kiss.

Em chẳng cần phép màu, giọng nói hay một nụ hôn ma thuật nào cả

26. She gives Seiya some of her magical powers by kissing him.

Cô cho Seiya 1 số ít sức mạnh ma thuật của mình bằng cách hôn anh .

27. Deities will have their magical power multiplied after taking the elixir

Thần tiên ăn được Tiên đơn Công lực sẽ tăng lên gấp bội .

28. Dawn in the dunes of the Namib, and something magical is happening.

Bình minh đến trên những đụn cát của sa mạc Namib, và có điều gì đó huyền diệu sắp xảy ra .

29. They unknowingly enter a magical world that Chihiro’s father insists on exploring.

Họ vô tình bước vào một quốc tế ma thuật mà bố của Chihiro nhất quyết mày mò .

30. It was just the way the world worked, and it was magical.

Nó chính là cách thao tác của quốc tế, và nó thật huyền diệu .

31. I’m gathering the magical forces necessary for a spell of this magnitude.

Ta đang tập trung chuyên sâu pháp lực thiết yếu để thi triển loại chú ở cường độ này .

32. Elsa has the magical ability to create and manipulate ice and snow.

Elsa có năng lực kỳ diệu hoàn toàn có thể tạo ra và tinh chỉnh và điều khiển băng giá .

33. I’ m gathering the magical forces necessary for a spell of this magnitude

Ta đang tập trung chuyên sâu pháp lực thiết yếu để thi triển loại chú ở cường độ này

34. … the Triwizard Tournament brings together three schools for a series of magical contests.

… cuộc thi Tam Pháp thuật đưa ba ngôi trường xích lại gần nhau so tài trong những bài thi pháp thuật .

35. The spin-off features Kino as a magical girl in a school setting.

Series này miêu tả Kino như thể một cô gái có phép thuật trong môi trường học đường .

36. The cards are described as having “an artful blend of magical fantasy and reality.”

Các thẻ bài được diễn đạt là ” sự khôn khéo trộn lẫn giữa ảo tưởng huyền diệu và hiện thực. ”

37. And right here, this is where it got hit by a magical flying moron!

Và đây là nơi nó bị một thằng dở hơi biết bay húc vào .

38. Does any medical treatment I seek involve some form of magical power? —Leviticus 19:26.

Tôi có theo một giải pháp chữa trị bao hàm phép thuật hoặc mang yếu tố huyền bí không ? — Lê-vi Ký 19 : 26 .

39. I’d like to share with you how ordinary things can become something magical and wondrous.

Tôi muốn san sẻ với những bạn cách mà những điều giản dị và đơn giản hoàn toàn có thể trở nên kỳ ảo và khác thường .

40. It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now.

Nó hoàn toàn có thể là một chút ít chút một huyền bí, huyền diệu điều cho bạn ngay giờ đây .

41. The name refers to Ryūgū (Dragon Palace), a magical underwater palace in a Japanese folktale.

Xem thêm: Hoại thư Fournier

Tên đề cập đến Ryūgū ( Long Cung ), một hoàng cung dưới nước huyền diệu trong một truyện cổ tích dân gian Nhật Bản .

42. And this piece of 50- year- old technology became the most magical thing to me.

Và cái mảnh công nghệ tiên tiến 50 năm tuổi này trở thành vật thể màu nhiệm nhất so với tôi .

43. But you’d rather play mind games to prove you’re the only one with magical powers.

Nhưng anh thà chơi trò cân não để chứng tỏ rằng chỉ mình mới có quyền .

44. Similarly, no magical amulet, charm, or talisman can do anything to help or protect you.

Tương tự thế, không có một bùa hộ mạng hay vật cầu may nào hoàn toàn có thể làm gì để trợ giúp hoặc che chở bạn .

45. And this piece of 50-year-old technology became the most magical thing to me.

Và cái mảnh công nghệ tiên tiến 50 năm tuổi này trở thành vật thể màu nhiệm nhất so với tôi .

46. Hey. By the way, we don’t allow the breeding of magical creatures in New York.

Nhân tiện, chúng tôi không được cho phép lai tạo những sinh vật ở Thành Phố New York .

47. Now, the thing I remember about Siwa was the magical view of the sky at night.

Bây giờ, điều mà tôi nhớ về Siwa đó là cảnh khung trời đêm huyền diệu .

48. When you decode the world with design intent in mind, the world becomes kind of magical.

Khi bạn trang hoàng quốc tế với một trí óc đầy hứng thú với phong cách thiết kế, quốc tế sẽ trở lên kỳ diệu .

49. Muggles can also be described as people who do not have any magical blood inside them.

Muggle là thuật ngữ chỉ những người không có năng lực làm pháp thuật trong huyết thống .

50. And his magical fish hook and the heart of Te Fiti… were lost to the sea.

Từ đó móc câu phép thuật và trái tim của Te Fiti biến mất khỏi biển sâu .

51. Herbology is the study of magical plants and how to take care of, utilise and combat them.

Thảo dược học ( Herbology ) Nghiên cứu những loài cây ma thuật ( ví dụ điển hình như Mandrake và Bubotuber ) và những chiêu thức chăm nom, sử dụng và chống lại chúng .

52. He informs her she is the heir to the throne of the magical Indian kingdom of Manjipoor.

Họ đã nói cho cô biết mình người thừa kế ngai vàng của một vương quốc huyền diệu, Manjipoor .

53. Pattison, a young woman named Betty stated: “I had magical fantasies about marriage, only reinforced by living together.

Pattison, một phụ-nữ trẻ tên Betty nói : “ Tôi hay có những ý-tưởng ảo-huyền về hôn-nhân vốn càng gia-tăng với sự sống chung .

54. It’s not just some magical, mysterious thing that you’re just cramming to memorize a bunch of facts for.

Nó không còn là những điều kỳ ảo, huyền bí mà học viên phải nhồi nhét vào trong đầu để ghi nhớ như một đống sự kiện .

55. “Quite a number of those who practiced magical arts brought their hooks together and burned them up before everybody.. . .

“ Có lắm người trước theo nghề phù-pháp đem sách-vở mình đốt trước mặt thiên-hạ …

56. Says the book Ancient Egypt: “Magical spells and formulae are freely interspersed [in Egyptian medicine texts] with rational prescriptions.”

Cuốn sách « Cổ Ai-cập » ( Ancient Egypt ) nói : “ Những câu thần chú và những công thức quỉ thuật được trộn lẫn [ trong những văn thư y học Ai-cập ] với những toa thuốc thuần túy ” .

57. The story of two people who fall in love with each other due to a “cupid” possessing magical pollen.

Câu truyện kể về hai tình nhân nhau do ” thần tình yêu ” chiếm hữu phấn hoa kì diệu .

58. The Belgian band DAAU (Die Anarchistische Abendunterhaltung) is named after one of the advertising slogans of the novel’s magical theatre.

Ban nhạc Bỉ DAAU ( Die Anarchistische Abendunterhaltung ) lấy tên theo một trong những khẩu hiệu quảng cáo cho Hí viện Ma thuật của cuốn sách .

59. “Quite a number of those who practiced magical arts [there] brought their books together and burned them up before everybody.”

Về phần những vật chi có dính dấp đến tà thuật, hãy theo gương của những người đã gật đầu sự thờ phượng thật ở thành Ê-phê-sô xưa : “ Có lắm người trước theo nghề phù-pháp [ tại đó ] đem sách-vở mình đốt trước mặt thiên-hạ ” .

60. One Hundred Years of Solitude is one of the most famous examples of a literary genre known as magical realism.

Trăm Năm Cô Đơn là một trong những ví dụ nổi tiếng nhất về thể loại văn học được biết đến như chủ nghĩa hiện thực huyền ảo .

61. Latifah grants him the magical power of listening to a person’s heart, although it only works once with each person.

Latifah ban cho cậu sức mạnh huyền diệu để lắng nghe trái tim của con người, mặc dầu nó chỉ hoạt động giải trí một lần với mỗi người .

62. You’re building up an expectation that something magical and fantastic is going to happen as soon as you get married.

Chúng ta xây đắp hy-vọng là sau ngày cưới tất cả chúng ta sẽ có ngay một đời sống thần diệu, mê ly .

63. Perhaps because it was being produced rationally, as if it were plastic, food gained magical or poisonous powers, or both.

Có thể chính vì thực phẩm được sản xuất ồ ạt như sản xuất nhựa dẻo, thức ăn có thêm nhiều sức mạnh thần kỳ, hay ô nhiễm, hay cả hai .

64. The origins of Ayurveda are also found in Atharvaveda, which contains 114 hymns and incantations described as magical cures for disease.

Nguồn gốc của Ayurveda cũng được tìm thấy trong Atharvaveda, trong đó có 114 bài thánh ca và những câu thần chú được miêu tả như thể chiêu thức chữa trị huyền diệu cho bệnh .

65. To help her with her new mission, Artemis gives her two items, a crescent moon shaped compact and a magical pen.

Để triển khai trách nhiệm này, Artemis cho cô hai phụ kiện : Hộp phấn sáp hình Mặt Trăng lưỡi liềm và một cây bút phép thuật .

66. The Bible explains: “Quite a number of those who practiced magical arts brought their books together and burned them up before everybody.”

Kinh Thánh lý giải : “ Có lắm người trước theo nghề phù-phép đem sách-vở mình đốt trước mặt thiên-hạ ” .

67. The Bible says: “Quite a number of those who practiced magical arts brought their books together and burned them up before everybody.”

Kinh Thánh nói : “ Có lắm người trước theo nghề phù-phép đem sách-vở mình đốt trước mặt thiên-hạ ” .

68. Ruby possesses a mysterious and presumably magical demon-killing knife, which Kripke refers to as “a hand-to-hand version of the Colt”.

Ruby chiếm hữu một con dao kỳ lạ và đầy ma thuật dùng để giết quỷ, Kripke nói rằng nó giống như khẩu Colt ‘ ’ cầm tay ’ ’ .

69. And so over here, each book and each world becomes a little marble that I drag in to this magical device within the device.

Và thế là ở đây, mỗi cuốn sách và mỗi quốc tế trở thành một hòn bi nhỏ bé mà tôi kéo vào trong thiết bị nhiệm màu này trong một thiết bị khác .

70. 9 We noted that many approach their wedding day expecting that “something magical and fantastic is going to happen as soon as you get married.”

9 Chúng ta chú ý thấy nhiều người quan-niệm rằng khi làm đám cưới xong thì họ sẽ có “ một đời sống thần diệu mê ly ” ngay .

71. Winx Club 3D: Magical Adventure (Italian: Winx Club 3D: Magica Avventura) is a CGI animated film that was released in Italy on October 29, 2010.

Winx Club 3D : Magical Adventure ( tiếng Ý : Winx Club 3D : Magica Avventura ) là phim hoạt hình máy tính ( CGI ) được trình chiếu ở Ý vào ngày 29 tháng 10 2010 .

72. Yes, a person who puts faith in the power of magical amulets and good-luck charms surrenders the control of his life to unseen forces.

Đúng vậy, người nào đặt đáng tin cậy nơi quyền lực tối cao của những bùa hộ mạng huyền bí và những vật cầu may trao sự trấn áp đời sống mình cho những lực lượng vô hình dung .

73. As Credence begins to settle back into human form, Aurors arrive and apparently disintegrate him to protect the magical society; however, a tiny Obscurus fragment escapes.

Khi Credence khởi đầu không thay đổi và trở lại hình dạng con người, những Thần Sáng đến và phân rã anh ta để bảo vệ hội đồng pháp thuật ; tuy nhiên, một mảnh Obscurus nhỏ thoát ra .

74. Ranged weapons including shurikens and smoke bombs, and several types of ranged magical attacks like fireballs, can also be employed in tandem with close-quarters weapons.

Những loại vũ khí tầm xa gồm phi tiêu và bom khói, và 1 số ít dạng tiến công phép thuật tầm xa như quả cầu lửa, cũng hoàn toàn có thể được sử dụng song song với những loại vũ khí cận chiến .

75. Witchcraft often occupies a religious divinatory or medicinal role, and is often present within societies and groups whose cultural framework includes a magical world view.

Thuật phù thủy thường chiếm một vai trò trong tôn giáo, bói toán hoặc y dược, và thường Open trong những xã hội và những nhóm có khuôn khổ văn hóa truyền thống gồm có một quốc tế huyền diệu .

76. When Elsa accidentally unleashes a magical secret that locks the kingdom of Arendelle in an eternal winter, Anna embarks on a dangerous adventure to make things right.

Khi Elsa vô tình để lộ phép thuật bí hiểm của mình khiến cả vương quốc Arendelle chìm trong mùa đông vĩnh cửu, Anna lao vào vào một cuộc hành trình dài đầy gian truân để xử lý mọi chuyện .

77. It was not possible for Adam and Eve or any of their progeny to keep on living by virtue of a certain magical potion or an immortal soul.

A-đam và Ê-va, cũng như con cháu họ, đều không hoàn toàn có thể liên tục sống nhờ loại thần dược nào đó hoặc nhờ linh hồn bất tử .

78. Still, an object that features God’s name should not be considered a talisman or used as a charm in everyday life as if it had some magical power of protection.

Tuy nhiên, không nên xem hoặc sử dụng một vật có danh Đức Chúa Trời như lá bùa, như thể nó có quyền lực tối cao che chở .

79. She mysteriously disappeared from the public eye ten years ago after her former friend Croix tricked her into employing a sinister type of magic, which stripped Akko of her latent magical powers as a child.

Xem thêm: Hoại thư Fournier

Cô đã biến mất một cách huyền bí từ con mắt công chúng cách đây mười năm sau khi người bạn cũ Croix lừa cô sử dụng một loại phép thuật nham hiểm, vô hiệu Akko khỏi sức mạnh ma thuật tiềm tàng của cô khi còn nhỏ .

80. Once determining that Gekko cannot beat Yaiba without some degree of magical weapon, Gekko goes to “Cell Sixty Six” to unleash the Mao-Ken sword, the blade responsible for turning the Moon from a lush bamboo forest into a barren wasteland.

Một khi đã xác lập rằng không hề đánh Yaiba mà không dùng đến vài vũ khí thần kì, Gekko đến ” Xà lim số 66 ” và tháo xích cho thanh gươm Mao-Ken, thứ chịu nghĩa vụ và trách nhiệm cho việc đã biến Mặt Trăng từ một rừng tre xanh tươi thành một mảnh đất hoang tàn .