Mua kim loại titan ở đâu

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

VẬT LIỆU LƯỠNG KIM

Là vật liệu bao gồm 2 kim loại được khai thác ở nhiệt độ và áp suất cao được sinh ra bởi lớp thuốc nổ trên bề mặt được phủ ở lớp trên cùng. Va chạm giữa 2 bề mặt kim loại với áp lực rất lớn dẫn đến liên kết kim loại giữa 2 kim loại được hình thành. 

Vật liệu lưỡng kim có thể là một vật liệu kết hợp nhiều kim loại như Titan / Thép, Kẽm / Titan / Thép, Nhôm / Thép, Đồng / Thép, Nikel / Nhôm…

Đặc biệt các tấm dày, kích thước lớn sẽ được tạo ra bằng phương pháp này. Nó không chỉ cải thiện năng suất của vật liệu mà còn xử lý được vấn đề bề mặt của  những vật liệu có kích thước lớn. Không những vậy, chúng có thể xử lí bề mặt các vật liệu kim loại chính xác cao như Kẽm / Titan / Thép, Nhôm / Inox, mà những phương pháp khác không làm được.

Ứng dụng:

Các sản phẩm lưỡng kim đóng 1 vai trò không thể thay thế trong các lĩnh vực như các thiết bị hóa dầu, các thiết bị kim loại, năng lượng điện, công nghiệp khoáng sản, bảo vệ môi trường và một số lĩnh vực khác.

Ms. Thư 0903024127

Từ khóa gợi ý: Nhôm Thép Thép Nhôm Thép Nhôm Đồng Niken - Thép - Đồng Niken Thép Đồng Vật Liệu Thép Thép Hợp Kim Nhôm Hợp Kim Nhôm Thép Thép - Hợp Kim Nhôm Nhôm Sắt Thép Inox Nhôm Thép Titan Thép Thép Vuông Nhôm Thép Inox Nhôm Thép Titan Thép Mạ Nhôm Giá Thép Vật Liệu Sơn Vật Liệu Thép Vật Liệu Thép Mạ Ống Thép Vật Liệu

Gợi ý cho bạn

Thép Tròn Hợp Kim 20Cr, 40Cr, 20Crmo, 42Crmo Kích Thước: Od: Ø6.0 &Ndash; Ø500Mm L: 3000Mm &Ndash; 6000Mm Ứng Dụng: - Mác Thép 15Cr, 20Cr Thường Được Dùng Làm Các Chi Tiết Nhỏ Với Đường Kính Không Lớn Hơn 30Mm, Yêu Cầu Chống...

Thép Tròn Hợp Kim 9Xc / 9Sicr Thép Tròn 9Sicr Tương Đương 9Xc Theo Tiêu Chuẩn Của Nga, Là Loại Thép Hợp Kim, Phổ Biến Dùng Cho Vật Liệu Khuôn [Loại Khuôn Với Tuổi Thọ Cao]. Ngoài Ra Nó Còn Dùng Làm Vật Liệu Cho Mũi Khoan, Trục Piton, Trục Cán...

Thép Tròn Hợp Kim T10A Thành Phần Hóa Học: C: 0.95 &Ndash; 1.04 Si: &Le;0.35 Mn: &Le;0.40 P: &Le;0.035 S: &Le;0.030 Cr: &Le;0.25 Ni: &Le;0.20 Mo: &Le;0.20 Cu: &Le;0.25 W: &Le;0.30 V: &Le;0.02 Đặc Điểm: - Độ Cứng Cao, Chịu...

Thép Tròn Hợp Kim 40Crnimoa, 20Crnimo, 30Crnimo8, 34Crnimo6 40Crnimoa Là Thép Hợp Kim Trên Cơ Sở Thép Kết Cấu Carbon Chất Lượng Cao, Đã Bổ Sung Một Hoặc Nhiều Nguyên Tố Hợp Kim Nhằm Làm Giảm Các Khuyết Tật Phổ Biến Của Các Bộ Phận Ổ Trục Sau Khi Xử...

Thép Tròn Đặc Scm420 / 20Crmo / 25Crmo4 / 20Xm Scm420 Là Một Loại Thép Hợp Kim Cr &Ndash; Mo Có Khả Năng Kháng Nhiệt, Chịu Nhiệt Lên Tới 500 &Ndash; 550 O C. Là Loại Thép Có Hàm Lượng Carbon Cao, Có Khả Năng Chịu Sự Ăn Mòn Do Oxy Hóa, Chịu Nhiệt...

Thép Tròn Đặc S55C / 1055 / C55 Đặc Điểm: - S55C Là Thép Cường Độ Cao, Có Hàm Lượng Carbon Trung Bình - Có Khả Năng Chịu Oxy Hóa Mạnh, Chống Gỉ Cao, Đánh Bóng Tốt - Độ Bền Tốt, Dẻo Dai, Dễ Xử Lý Nhiệt - Có Tính Công Nghệ Tốt: Dễ Đúc, Cán,...

Thép Tấm Corten A &Ndash; Corten B Là Loại Thép Chuyên Dụng Trong Thiết Kế, Thi Công Cảnh Quang Sân Vườn, Ốp Trang Trí Cho Các Công Trình Kiến Trúc Làm Tôn Lên Vẻ Đẹp Độc Đáo, Tạo Dấu Ấn Riêng Biệt Cho Từng Công Trình. Corten A Vốn Là Loại Thép...

Thép Tấm Hợp Kim Scm440 / 42Crmo4 / 4140 / 40Crmnmo Tiêu Chuẩn: Jis / Din / Astm / Gb Đây Là Loại Thép Crôm &Ndash; Môlipđen, Với Hàm Lượng Crom Cao, Độ Cứng Và Khả Năng Chịu Mài Mòn Cực Tốt, Phù Hợp Nhất Để Chế Tạo Các Chi Tiết Máy Chịu Tải...

Thép Tấm Chịu Mài Mòn Xuất Xứ: Tq Grade: Nm360, Nm400, Nm450, Nm500, Nm550, Nm600... Là Loại Vật Liệu Đa Dụng, Chịu Và Chống Lại Sự Mài Mòn Với Độ Cứng Cao Kết Hợp Với Sức Bền Cao, Dễ Dàng Cho Việc Uốn Cong Và Hàn. Kích Thước: - Chiều Dày:...

Thép Ống Đúc Stkm11A, Stkm12A, Stkm13A Là Dòng Thép Kết Cấu &Ndash; Thép Carbon Thấp Được Sử Dụng Phổ Biến Trong Các Ngành Công Nghiệp Chế Tạo Khác Nhau Như: - Sản Xuất Các Loại Chi Tiết Máy, Phụ Tùng Ô Tô, Xe Máy, Bình Nước Nóng, Bình Năng Lượng...

Thép Ống Titan Và Hợp Kim Titan Kỹ Thuật Cao Có Thể Định Kích Thước, Gia Công Sâu, Gia Công Khứa Rãnh, Sơn, Phân Luồng... Mác Thép: 20Cr / A5120 / Scr420, 40Cr / A5140 / Scr440, Scm420, Scm435, Scm440, 15Crmo, 35Crmo, 42Crmo, 10#/St37, 20#,...

Kim loại màu là tên gọi của tất cả các kim loại và hợp kim, là kim loại không có thành phần sắt, trừ sắt và hợp kim của sắt. Gồm đồng, nhôm, niken, titan, crom, chì, Vonfram,….. và nhiều kim loại màu khác. Kim loại màu là kim loại có các màu như màu vàng, đồng, màu xám ghi,…. Kim loại màu không có màu đen như kim loại đen.

Vai trò của kim loại màu?

Trong công nghiệp hiện đại, kim loại màu càng được sử dụng rộng rãi và đóng vai trò quan trọng vì có những tính chất đặc biệt sau:
– Độ nóng chảy không cao lắm, do đó có thể nấu luyện, đúc thành các chi tiết có hình dạng khác nhau, dễ dàng.
– Tính công nghệ tốt: Dễ đúc, dễ gia công biến dạng như gia công rèn, cán, kéo, dát, cắt gọt thành những vật có hình dáng khích thước khác nhau.
– Có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn khá cao. Một số kim loại màu có tính hóa học tốt, không bị gỉ, được dùng trong công nghiệp hóa học.
– Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
– Có độ bền cơ học thấp.
– Có giá thành cao

Một số kim loại màu Thép ChangShu cung cấp?

Mác đồng thông dụng: C1011,C1100,C1220,C1201,C2100,C2200,C2300,C2400,C2600,C2680,C2700,C2720,C3501,C3712,C3601,C3771,C3603,C3771,C4430,C6870, C5111,C5102,C5191,C5210,C7701,C7521,C7060,C7150,……

Quy cách: Ống đồng, Dây đồng, tấm đồng, lap tròn đồng

       

Ứng dụng: Đồng được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, đóng tàu thuyền, phương tiện vận chuyển, ngành sinh học, mạch vi xử lý điện và truyền điện.

     2. Niken [Nikel]

Quy cách: Ống Niken,  Niken tròn đặc , Tấm niken, thanh niken, 

Tham khảo bài viết: Niken và hợp kim Niken 

  3.  Titan [Titanium]

Titan là kim loại khá nhẹ [khối lượng riêng γ = 4,5g/cm3], nhiệt độ nóng chảy tương đối cao [16650C], có tính chống ăn mòn rất cao trong khí quyển và trong nước biển.

Quy cách: Ống Titan, Tấm titan, lap tròn titan, dây titan 

Ứng dụng: Titan [Titanium] được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa học, dầu hỏa, luyện kim, đóng tàu, điện năng, giấy và ngành dệt may.

               

                   
                                                                                                        

      4. Chì [Pb]

Chì là loại kim loại có màu sáng xanh, kiểu mạng lập phương diện tâm. Chì thuộc nhóm kim loại màu nặng, khối lượng nguyên tử 207,19; khối lượng riêng 11,34g/cm3. Nhiệt độ chảy thấp [327,4oC] trong khi nhiệt độ sôi là 1740oC.

Chì chiếm vị trí quan trọng trong công nghiệp. Các đặc tính quan trong của chì là: rất mềm, dẻo, độ bền hóa học trong môi trường axít tốt do tạo được màng bảo vệ vững chắc. Chì có khả năng tạo hợp kim với nhiều kim loại màu khác.

Quy cách: Dây[sợi] chì, tấm chì, lá chì,……

Ứng dụng chủ yếu của Chì [Pb]: 

+] Làm vỏ cáp điện [chiếm 15 ÷ 20% tổng lượng chì] do khả năng chống ăn mòn tốt của chúng.
+] Sản xuất ắc quy chì [chiếm 30% tổng lượng chì]. Sườn cực ắc quy làm bằng hợp kim Pb – Sb, còn bột hoạt gồm hỗn hợp chì và ôxyt chì.
+] Làm các lớp lót trong các thiết bị hóa học và bể điện phân nhằm chống tác động của dung dịch axít.
+] Là nguyên tố quan trọng trong hợp kim với đồng, các brông và latông, nhất là các hợp kim ổ trượt. Chì không thể thiếu được trong hợp kim hàn [chiếm 15% tổng lượng chì]. Hợp kim chữ in chủ yếu chứa chì và thêm Sb và Sn.
+] Chì có khối lượng riêng lớn nên được dùng làm đối trọng chống lật, làm lõi đạn để tăng độ xuyên. Do nhiệt độ độ chảy thấp nên được dùng làm chất ổn định nhiệt trong các bể mạ kẽm lỏng.
+] Chì hấp thụ rất tốt tia γ, các bức xạ hạt nhân, nên người ta dùng chì để bọc, che chắn các bức xạ này, bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

   5. Vonfram [W]

Mác Vonfram: W1, W2, W3, W4,…

Quy cách: tấm vonfram, ống vonfram, thanh vonfram, vonfram tròn đặc, dây [sợi] vonfram

     

Kim loại Vonfram có màu xám, giống thép, kiểu mạng lập phương thể tâm. Khối lượng nguyên tử 183,85; khối lượng riêng 19,35 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy 3395 ± 15oC, nhiệt độ sôi 5900oC.

Vonfram là nguyên tố kim loại nặng, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất trong số các kim loại.

Vonfram làm tăng mạnh tính cứng nóng và độ thấm tôi của thép. Vì vậy, nó là nguyên tố hợp kim không thể thiếu được của thép dụng cụ, thép khuôn rập.

Vonfram là thành phần chủ yếu của hợp kim cứng. Cacbit Vonfram có độ cứng và độ chịu mài mòn rất cao, nó dùng chế tạo mũi khoan, dao cắt trong chế tạo máy và khoan mỏ, gia công đá.

Vonfram dùng làm dây tóc bóng đèn, điện cực, chi tiết đèn điện tử. Vonfram dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp hóa học.

Liên hệ tư vấn hỗ trợ : 

PHÒNG KINH DOANH- SALES DEPARTMENT
Ms Luyến: 
0336561478 [zalo]

0961100696
Email: 
 

Trụ sở chính:
NHÀ MÁY THÉP FENGYANG
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện:

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG

Trụ sở: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình , TP Hà Nội

Video liên quan

Chủ Đề