Những câu hỏi liên quan
Phương trình lượng giác 3 c o t x - 3 = 0 có nghiệm là
D. Vô nghiệm
Phương trình lượng giác: 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x=π/6 +kπ
B. x=-π/3 +kπ
C. x=π/3 +kπ
D. x=-π/3 +k2π
Phương trình lượng giác: 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là
Giải phương trình lượng giác 2 co s x 2 + 3 = 0 có nghiệm là
Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là:
A. x = π 4 + k 2 π x = − π 4 + k 2 π
B. x = 3 π 4 + k 2 π x = − 3 π 4 + k 2 π
C. x = π 4 + k 2 π x = 3 π 4 + k 2 π
D. x = 7 π 4 + k 2 π x = − 7 π 4 + k 2 π
Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3= 0 thõa mãn điều kiện 0 < x < π 2 là:
A. x = π /3
B. x = π /2
C. x = π /6
D. x = 5 π /6
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Phương trình 2cosx/2 + √3 = 0 có nghiệm là:
A. x = ±5π/3 +k4π B. x = ±5π/6 +k2π
C. x = ±5π/6 +k4π D. x = ±5π/3 +kπ
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 ĐỀ MINH HỌA SỐ 3 - 2k5 - Livestream HÓA cô THU
Hóa học
CHỮA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 - ĐỀ SỐ 4 - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN
Vật lý
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 03 - 2k5 Lý thầy Sĩ
Toán
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 - 2k5 - Livestream HÓA cô THU
Hóa học
CHỮA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 THPT NHÂN CHÍNH HN - 2K6 TOÁN THẦY THẾ ANH
Toán
ÔN THI VÀO 10 - CHỮA ĐỀ CHỌN LỌC 01 - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
CHỮA ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN
Hóa học
Xem thêm ...
Thi đại học Toán học Thi đại học - Toán học
Đua top nhận quà tháng 5/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY
Phương trình lượng giác: \[2\cos \,x + \sqrt 2 = 0\] có nghiệm là:
A.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
B.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
C.
\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 5\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]
D.
\[\left[ \begin{array}{l}{\rm{x}} = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - \pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}.\]