Sục 0 1 mol CO2 (đktc) vào dung dịch X gồm Ba(OH)2 0 0,5 mol tính khối lượng muối thu được

Sục 13,44 lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch X gồm Ba[OH]2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:


Câu 3939 Vận dụng

Sục 13,44 lít CO2 [đktc] vào 200 ml dung dịch X gồm Ba[OH]2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

nCO2 < nOH- < 2.nCO2 => tạo 2 muối HCO3- [x mol] và CO32- [y mol]
+] Bảo toàn C: nCO2 = nHCO3 + nCO3

+] Bảo toàn điện tích: nOH- = nHCO3 + 2.nCO3

+] dung dịch X gồm: 0,1 mol Ba2+; 0,4 mol HCO3-; 0,2 mol Na+
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
0,3 ← 0,3 → 0,3
=> nCO3 = 0,3 < nBa2+ = 0,34 => nBaCO3 = 0,3

Phương pháp giải bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết

...

Dẫn 3,136 lít CO2 [đktc] vào trong V[l] dung dịch kiềm chứa NaOH 0,7M và Ba[OH]2 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,91 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là:


Câu 89533 Vận dụng cao

Dẫn 3,136 lít CO2 [đktc] vào trong V[l] dung dịch kiềm chứa NaOH 0,7M và Ba[OH]2 0,5M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,91 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là:


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Tính số mol: nCO2= 0,14 mol; nBaCO3= 0,03 mol

nNaOH= 0,7V mol; nBa[OH]2= 0,5V mol → nOH-= 1,7V mol

Các phương trình hóa học có thể xảy ra:

CO2 + Ba[OH]2 → BaCO3+ H2O [1]

0,5V 0,5V 0,5V mol

CO2+ 2NaOH → Na2CO3+ H2O [2]

0,35V 0,7V 0,35V mol

CO2+ Na2CO3 + H2O → 2 NaHCO3 [3]

0,35V 0,35V 0,7V mol

CO2 + BaCO3 + H2O → Ba[HCO3]2 [4]

[0,14-2V] [0,14-2V] mol

Ví nCO2 > nBaCO3 nên có 2 trường hợp xảy ra:

*Trường hợp 1: Nếu kết tủa cực đại: Phản ứng [1] đã hoàn toàn, phản ứng [4] chưa xảy ra

*Trường hợp 2: Kết tủa bị tan một phần:

Phương pháp giải bài tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm --- Xem chi tiết

...

Hấp thụ 0,2 mol CO2 vào hỗn hợp gồm 0,15 mol NaOH và 0,2 mol KOH. Tính khối lượng muối thu được có trong dung dịch sau phản ứng.
 

Các câu hỏi tương tự

Hỗn hợp X gồm anken A [ CnH2n] và ankin B [CmH2m-2]:

- Biết 0,5 mol hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,8 mol H2.

- Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,48 gam so với ban đầu. Lọc bỏ kết tủa, thêm tiếp lượng dư dung dịch KOH vào dung dịch nước lọc thu được thêm 2,5 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của A và B và tính m.

Một hỗn hợp X gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4. Cho X vào 400 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại x gam chất rắn B không tan. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi đun nóng trong không khí cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được y gam chất rắn C. Xác định giá trị của x và y.

Sục 2,24 lít khí C O 2   vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A.  N a H C O 3

B. N a 2 C O 3

C.  N a 2 C O 3   v à   N a O H

D.  N a H C O 3   v à   N a O H

Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 [đktc] vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được dung dịch A chỉ chứa 2 muối. Nhỏ từ từ toàn bộ dung dịch A vào 300 ml dung dịch HCl 1,5M; sau phản ứng thu được dung dịch B [không chứa HCl] và 8,064 lít khí [đktc]. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng dung dịch A như trên tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư thì thu được 118,2 gam kết tủa. Xác định giá trị x, y.

35: Sục 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol KOH và 0,2 mol Ba[OH]2. Sau khikết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO40,5M. Nếu cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thấy thoát ra V lít CO2, đồng thờithu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào Z thu được 41,2 gam kết tủa. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 5,60 C. 6,72 D.

Các câu hỏi tương tự

Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 [đktc]. Sục 0,46 mol khí CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z [chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM] vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là

A. 0,15.

B. 0,125.

C. 0,1.

D. 0,2.

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 [đktc] vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba[OH]2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là

A. 9,520.

B. 12,432.

C. 7,280.

D. 5,600.

Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O , Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H 2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO 2  vào dung dịch X, thu được dung dịch Y [chỉ chứa các muối] và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO 2 .

+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO 2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Giá trị của m là

A. 8,368

B. 12,272

C. 10,352

D. 11,312

Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 1M và Ba[OH]2 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì đã dùng 120 ml. Giá trị của a là

A. 0,12

B. 0,16.

C. 0,18.

D. 0,20

Hấp thụ hết 0,2 mol khí  C O 2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol N a 2 C O 3  thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch C a O H 2  dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,45

B. 0,14 và 0,2

C. 0,12 và 0,3

D. 0,1 và 0,2

Dung dịch X gồm NaOH x mol/lit và Ba[OH]2 y mol/lit và dung dịch Y gồm NaOH y mol/lit và Ba[OH]2 x mol/lit. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch A và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch B và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch A và B phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là?

A. 0,1 và 0,075.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,075 và 0,1.

D. 0,1 và 0,05.

Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được kết tủa , 0,448 lít NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối [NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5]. Giá trị m gần nhất với :

A. 46

B. 45

C. 47

D. 48.

Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba[OH]2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba[OH]2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,075

B. 0,05 và 0,1.       

C. 0,075 và 0,1

D. 0,1 và 0,05

Hòa tan hết 28,6 gam N a 2 C O 3 . x H 2 O  vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít C O 2  [đktc]. Cho dung dịch B a [ O H ] 2  tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là

A. 25 và 150

B. 10 và 100

C. 10 và 150

D. 25 và 300

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề