Thiên hạ có nghĩa là gì

dt. 1. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. 2. Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên hạ": . thiên hà thiên hạ Thiên Hán Thiên Hậu [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thiên hạ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thiên hạ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thiên hạ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thiên hạ quy tâm

2. Chiếu cáo thiên hạ.

3. Ờ, để hù thiên hạ.

4. Trị quốc bình thiên hạ

5. Ban chiếu cáo thiên hạ.

6. Rất thích ngao du thiên hạ.

7. Thiên hạ sẽ bàn tán đó.

8. Làm trò cười cho thiên hạ.

9. Sang ngày, chiếu cáo thiên hạ.

10. “Để cho thiên-hạ đều thấy”.

11. Thiên hạ cực kỳ náo động.

12. Thiên hạ rộng lớn như thế

13. Từ đó thiên hạ thanh bình.

14. Thành trò cười cho cả thiên hạ.

15. Anh hùng thiên hạ chính là hắn.

16. Làm nhục trước bàn dân thiên hạ!

17. Từ nay thiên hạ thái bình rồi"...

18. Ẩn mình giữa bàn dân thiên hạ.

19. Làm nhục trước bàn dân thiên hạ

20. Vì họ muốn “thiên-hạ đều thấy”.

21. Tại sao họ Hạng mất thiên hạ?

22. Kể từ đấy thiên hạ chia đôi.

23. Không, công phu là của thiên hạ.

24. Biết đâu ngươi khiến thiên hạ nể sợ.

25. Thiên hạ sẽ thấy sự xấu hổ ngươi,+

26. Tam phân thiên hạ, chính là hôm nay.

27. Dân chọn đường thiên hạ chuộng [1-7]

28. Thần... có lỗi với bách tính thiên hạ

29. Tam phân thiên hạ, phải xem hôm nay.

30. Thiên hạ suy vi, chính là như vậy.

31. Và thứ thiên hạ huýt sáo* không thôi.

32. Đương kim thiên hạ đệ nhất mỹ nhân.

33. Rốt cục làm trò cười cho thiên hạ.

34. Tình... là loại thuốc độc nhất thiên hạ?

35. Chúng ta hãy cùng nhau hưởng thiên hạ."

36. Đó đều là thiên hạ vô địch cả!".

37. SA-TAN LỪA DỐI THIÊN HẠ THẾ NÀO?

38. Thiên hạ đều cho là bậc cao thượng.

39. Nếu như tướng quân có được thiên hạ

40. Vua và quan cùng nhau cai trị thiên hạ, phải mưu cầu bình yên cho thiên hạ và yên vui cho dân chúng.

41. Còn nếu đáp rằng: Bởi người ta, thì chúng ta sợ thiên-hạ, vì thiên-hạ đều cho Giăng là đấng tiên-tri”.

42. Ông ta là Thiên hạ đệ nhất thần quyền.

43. Thiên hạ đồn rằng Rainmaker tự nhiên xuất hiện.

44. 3 Người bị khinh thường, thiên hạ xa lánh,+

45. Cung thủ Đại Tần vang danh khắp thiên hạ...

46. Có được nhân tâm sẽ có được thiên hạ.

47. Khổng Tử có đệ tử ở khắp thiên hạ.

48. Thật thế, hắn đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.

49. Cư dân nó thành thứ thiên hạ huýt sáo;*+

50. Lương vương đương lấy đại nghĩa phục thiên hạ.

Ý nghĩa của từ Thiên hạ là gì:

Thiên hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Thiên hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên hạ mình


7

  1


Mọi nơi mọi vùng. | : ''Đi khắp '''thiên hạ'''.'' | : '''''Thiên hạ''' thái bình.'' | Người đời. | : '''''Thiên hạ''' lắm kẻ anh tài.'' | : ''Không che nổi tai mắ [..]


5

  1


dt. 1. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. 2. Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

  1


The world; here below; on earth.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

thiên hạ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thiên hạ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thiên hạ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thiên hạ nghĩa là gì.

- dt. Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.
  • tạp hóa Tiếng Việt là gì?
  • khyển mã Tiếng Việt là gì?
  • Vương Đạo Tiếng Việt là gì?
  • tầm tầm Tiếng Việt là gì?
  • thiên bẩm Tiếng Việt là gì?
  • ngữ pháp Tiếng Việt là gì?
  • gạch bìa Tiếng Việt là gì?
  • tinh mơ Tiếng Việt là gì?
  • lô-gích học Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Tân Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thiên hạ trong Tiếng Việt

thiên hạ có nghĩa là: - dt. . . Mọi nơi mọi vùng: đi khắp thiên hạ thiên hạ thái bình. . . Người đời: Thiên hạ lắm kẻ anh tài không che nổi tai mắt thiên hạ.

Đây là cách dùng thiên hạ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thiên hạ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề