tiếng anh 7 unit 7: skills 1
Skills 1 (phần 1-6 trang 22 SGK Tiếng Anh 7 mới) Reading (Đọc) 1. Quickly read the text. Match the correct headings with the paragraphs. (Đọc nhanh bài đọc. Nối những đề mục chính xác với những đoạn văn.) Gợi ý
Hướng dẫn dịch
2. Find the following words/phrases in the text. Discuss the meaning of each word/phrase with a partner. Then check the meaning. (Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa.) Gợi ý Diet (giảm cân): the food that you eat on a daily basis. Expert (chuyên gia): someone who has studied a lot about a subject or topic and understand it well. Tip (bí quyết): an advice on how to do something quickly and successfully, usually from ones own experience. Junk food (thức ăn vặt/đồ ăn vặt): usually convenient food like Mc Donald, KFC Stay in shape (giữ dáng): be fit and healthy 3. Answer the following questions. (Trả lời những câu hỏi sau.) Gợi ý
A calorie is a unit of energy that helps US to do our daily activities. (Calo là một dạng năng lượng cái mà giúp chúng ta thực hiện những hoạt động hàng ngày.)
When we have too many calories, we can be pu on weight. (Khi chúng ta nạp quá nhiều năng lượng, chúng ta có thể tăng cân.)
We need from 1600 to 2500 calories per day. (Chúng ta cần từ 1600 đến 2500 calo mỗi ngày.)
Sports activities like riding a bike or running use a lot of calories. (Hoạt động thể thao như đạp xe hay chạy bộ sử dụng nhiều calo.)
Because he is a diet expert. (Vì ông ấy là một chuyên gia dinh dưỡng.) 4. Look at the table and discuss the following questions. (Nhìn vào bảng và thảo luận những câu hỏi sau.)
Gợi ý
Because we need more effort and energy to do these activities. (Bởi vì có một vài hoạt động phải làm nhiều hơn những hành động khác và bạn sẽ sử dụng calo như năng lượng để thực hiện chúng.)
Its gardening. (Đó là làm vườn.)
About 660 calories. (Khoảng 660 calo.)
We will be weak and tired, even we can be fainted. (Chúng ta cảm thấy yếu và mệt mỏi, thâm chí chúng ta có thể bị ngất xỉu.) 5. Choose two or three activities you like to do. Complete the table about those activities. (Chọn 2 hay 3 hoạt động bạn thích làm. Hoàn thành bảng về những hoạt động đó.) Gợi ý
6. Present your table to the class. Try to include the following information. (Trình bày bảng của bạn cho cả lớp. Cố gắng bao gồm những thông tin sau:)
Gợi ý I often go sleeping at home. I sleep 6 hours a day. It helps me relax. (Tôi thường ngủ ở nhà. Tôi ngủ 6 giờ một ngày. Nó giúp tôi thư giãn.) Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 2 lớp 7:
|