Tra điểm đại học đà nẵng năm 2022

20/03/2021

Quản trị Nhà hàng Khách sạn [Hospitality Management] được xem là ngành học không bao giờ “lỗi thời” vì dù kinh tế có lạm phát đến mấy thì mọi người vẫn luôn có nhu cầu sử dụng các dịch vụ vui chơi, giải trí và nghỉ dưỡng trong năm.

Nhàm giúp các thí sinh trong việc tra cứu đỉểm chuẩn các trường đại học trên cả nước. Thư Viện Hỏi Đáp xin cập nhật danh sách điểm chuẩn đại học 2022 trong bảng dưới đây, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2022

Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 của tất các trường trên toàn quốc qua website cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cách tra cứu đơn giản, thí sinh chỉ cần nhập tên trường, tên mã trường hay mã ngành cũng như tỉnh thành phố tại địa chỉ sau: //thituyensinh.vn

2. Công bố điểm chuẩn đại học 2021

Trong ngày hôm nay 15/9/2021 Bộ giáo dục sẽ kết thúc quy trình lọc ảo để các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học năm 2021, chậm nhất là trước 17 giờ ngày mai, 16/9. Hiện nay đã có một số trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 của trường mình. Điểm chuẩn được các trường đại học công bố rải rác từ 17h chiều 15/9/2021, Hoatieu sẽ liên tục cập nhật các thông tin tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng năm 2021 trên bài viết này. Các bạn chú ý theo dõi.

I. Điểm chuẩn năm 2021 của các trường đại học khu vực phía Bắc:

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội

4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân

5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội

7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội

8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội

9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN

10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội

12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội

13. Điểm chuẩn khoa luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội

15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính

17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông

20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam

22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội

23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng

24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại

28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi

31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội

32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng

33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải

34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình

37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển

39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội

40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội

41 Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội

43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn

45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội

46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam

47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên

49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên

50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên

51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng

56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội

57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp

58. Viện Đại học Mở Hà Nội

59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân

60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân

61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân

64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân

65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự

66. Điểm chuẩn Học viện Quân y

67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự

68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng

69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân

70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần

71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân

72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị

73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh

74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1

75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2

76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh

77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin

78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân

79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp

80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công

81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá

82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long

85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất

86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải

88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền

89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long

II. Điểm chuẩn 2021 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên

90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng

91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế

98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum

99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế

101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế

102. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế

103. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế

104. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

105. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế

106. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế

107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

108. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh

109. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh

110. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An

111. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh

112. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình

113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam

114. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn

III. Điểm chuẩn 2021 các trường đại học khu vực phía Nam

115. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM

116. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM

117. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM

118. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM

119. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM

120. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM

121. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM

122. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn

123. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM

124. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

125. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM

126. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM

127. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

128. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM

129. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

131. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM

132. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

133. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

134. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM

135. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

136. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM

137. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM

138. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM

139. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM

140. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM

141. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ

142. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang

143. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM

144. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

145. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM

146. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

147. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

148. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương

149. Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An

150. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học

151. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing

152. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

153. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM

154. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM

155. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen

156. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

157. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

158. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

159. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh

160. Điểm chuẩn trường Đại họcĐồng Tháp

161. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến

162. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một – Bình Dương

163. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh

3. Điểm chuẩn đại học 2020

STT

Tên khoa/trường

Điểm chuẩn
[thấp nhất – cao nhất]

1 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 27-28,15 [thang 30]
34,8-36,25 [thang 40]
2 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04
3 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28
4 Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54
5 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6
6 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7
7 Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25
8 Điểm chuẩn Đại học Công đoàn 14,5-23,25
9 Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21
10 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 16-24,25
11 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 21,5-27
12 Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55
13 Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 15-23,5
14 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 16,75-24,2
15 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 [có môn hệ số 2]
16 Điểm chuẩn Đại học Thương mại 24-26,7
17 Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 26,25-27
18 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-26,1
19 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia Hà Nội] 18-30
20 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ [Đại học Quốc gia Hà Nội] 24,86-36,08
21 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] 30,57-34,5 [tiếng Anh hệ số 2]
22 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà 22,4-28,1
23 Điểm chuẩn Đại học Giáo dục [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-25,3
24 Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật [Đại học Quốc gia Hà Nội] 19,4
25 Điểm chuẩn Khoa Luật [Đại học Quốc gia Hà Nội] 23,25-27,5
26 Điểm chuẩn Khoa Quản trị và Kinh doanh [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17,2-18,35
27 Điểm chuẩn Khoa Y dược [Đại học Quốc gia Hà Nội] 24,9-28,35
28 Điểm chuẩn Khoa Quốc tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-23,25
29 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5
30 Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9
31 Điểm chuẩn Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1
32 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1
33 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27
34 Điểm chuẩn Học viện Tài chính 24,7-32,7 [có môn hệ số 2]
35 Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 15,5-26,18
36 Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 15-18
37 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24
38 Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5
39 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 [có môn hệ số 2]
40 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5
41 Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4
42 Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 [có môn hệ số 2]
43 Điểm chuẩn Đại học Điện lực 15-20
44 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 [có môn hệ số 2]
45 Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 15-25
46 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75
47 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa [Đại học Đà Nẵng] 15,5-27,5
48 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng] 22-26,75
49 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] 15-21,5
50 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ [Đại học Đà Nẵng] 15,03-26,4
51 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật [Đại học Đà Nẵng] 15,05-23,45
52 Điểm chuẩn Phân hiệu Kon Tum [Đại học Đà Nẵng] 14,35-20,5
53 Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh [Đại học Đà Nẵng] 19,5-23,6
54 Điểm chuẩn Khoa Y Dược [Đại học Đà Nẵng] 19,7-26,5
55 Điểm chuẩn Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông [Đại học Đà Nẵng] 18
56 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn [Đại học Đà Nẵng] 18,05-18,25
57 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28
58 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật [Đại học Quốc gia TP HCM] 22,2-27,45
59 Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1
60 Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2
61 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 18-22
62 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24

Sau khi biết điểm thi, từ ngày 19 đến 27/9, hơn 275.530 em đã điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.

Nếu trúng tuyển, thí sinh phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10. Trước 17h ngày 14/10, các trường phải cập nhật thông tin thí sinh nhập học lên cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Từ ngày 15/10, các trường xét tuyển bổ sung.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thư Viện Hỏi Đáp.

Tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Nhàm giúp các thí sinh trong việc tra cứu đỉểm chuẩn các trường đại học trên cả nước. Thư Viện Hỏi Đáp xin cập nhật danh sách điểm chuẩn đại học 2022 trong bảng dưới đây, mời các bạn cùng theo dõi. 1. Tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2022 Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học 2022 của tất các trường trên toàn quốc qua website cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cách tra cứu đơn giản, thí sinh chỉ cần nhập tên trường, tên mã trường hay mã ngành cũng như tỉnh thành phố tại địa chỉ sau: //thituyensinh.vn 2. Công bố điểm chuẩn đại học 2021 Trong ngày hôm nay 15/9/2021 Bộ giáo dục sẽ kết thúc quy trình lọc ảo để các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học năm 2021, chậm nhất là trước 17 giờ ngày mai, 16/9. Hiện nay đã có một số trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 của trường mình. Điểm chuẩn được các trường đại học công bố rải rác từ 17h chiều 15/9/2021, Hoatieu sẽ liên tục cập nhật các thông tin tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng năm 2021 trên bài viết này. Các bạn chú ý theo dõi. I. Điểm chuẩn năm 2021 của các trường đại học khu vực phía Bắc: 1. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2. Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 3. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội 4. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 5. Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội 6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 7. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội 8. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội 9. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên- ĐH Quốc gia HN 10. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 11. Điểm chuẩn trường Đại học Giáo dục – ĐH Quốc gia Hà Nội 12. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội 13. Điểm chuẩn khoa luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 14. Điểm chuẩn khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 15. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 16. Điểm chuẩn Học viện Tài chính 17. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 18. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 19. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn Thông 20. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 21. Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam 22. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội 23. Điểm chuẩn đại học Y tế công cộng 24. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 25. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 26. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 27. Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại 28. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 29. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 30. Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi 31. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá Hà Nội 32. Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 33. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải 34. Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 35. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 36. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Thái Bình 37. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 38. Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển 39. Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội 40. Điểm chuẩn trường Đại học Nội vụ Hà Nội 41 Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 42. Điểm chuẩn trường Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội 43. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 44. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn 45. Điểm chuẩn trường Đại học Điện Lực Hà Nội 46. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 47. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên 48. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 49. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên 50. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên 51. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 52. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 53. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 54. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 55. Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng 56. Điểm chuẩn Trường Đại học Lao động Xã hội 57. Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 58. Viện Đại học Mở Hà Nội 59. Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân 60. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 61. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 62. Điểm chuẩn trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 63. Điểm chuẩn trường Học viện Cảnh sát Nhân dân 64. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân 65. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 66. Điểm chuẩn Học viện Quân y 67. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 68. Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 69. Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân 70. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 71. Điểm chuẩn Học viện Hải quân 72. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị 73. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Pháo binh 74. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 1 75. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 76. Điểm chuẩn trường sĩ quan công binh 77. Điểm chuẩn trường Sĩ quan thông tin 78. Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân 79. Điểm chuẩn trường Sĩ quan tăng thiết giáp 80. Điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công 81. Điểm chuẩn trường Sĩ quan phòng hoá 82. Điểm chuẩn trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự 83. Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 84. Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long 85. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa Chất 86. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 87. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông Vận tải 88. Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền 89. Điểm chuẩn Trường Đại học Thăng Long II. Điểm chuẩn 2021 của các trường đại học ở miền Trung – Tây Nguyên 90. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 91. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 92. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 93. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 94. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 95. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 96. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 97. Điểm chuẩn trường Đại học Luật – Đại học Huế 98. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum 99. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh 100. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 101. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 102. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 103. Điểm chuẩn trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 104. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 105. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 106. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược – Đại học Huế 107. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 108. Điểm chuẩn trường Đại học Vinh 109. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Vinh 110. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Nghệ An 111. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh 112. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình 113. Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam 114. Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn III. Điểm chuẩn 2021 các trường đại học khu vực phía Nam 115. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM 116. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 117. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM 118. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM 119. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 120. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM 121. Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM 122. Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn 123. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM 124. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 125. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM 126. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM 127. Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 128. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM 129. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 130. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM 131. Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 132. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 133. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 134. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM 135. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM 136. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM 137. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM 138. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM 139. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TPHCM 140. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hoá TPHCM 141. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ 142. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang 143. Điểm chuẩn trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM 144. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 145. Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương TPHCM 146. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 147. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 148. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương 149. Điểm chuẩn trường Đại học Chu Văn An 150. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học 151. Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính Marketing 152. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 153. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TPHCM 154. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM 155. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 156. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 157. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 158. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 159. Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh 160. Điểm chuẩn trường Đại họcĐồng Tháp 161. Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến 162. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một – Bình Dương 163. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh

3. Điểm chuẩn đại học 2020

STT

Tên khoa/trường

Điểm chuẩn
[thấp nhất – cao nhất]

1 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 27-28,15 [thang 30] 34,8-36,25 [thang 40] 2 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 22,5-29,04 3 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 20,5-28 4 Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 22,3-25,54 5 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM 22-27,6 6 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM 22-27,7 7 Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 16,05-25 8 Điểm chuẩn Đại học Công đoàn 14,5-23,25 9 Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường 15-21 10 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 16-24,25 11 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 21,5-27 12 Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh 19-27,55 13 Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 15-23,5 14 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 16,75-24,2 15 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 24,5-35,6 [có môn hệ số 2] 16 Điểm chuẩn Đại học Thương mại 24-26,7 17 Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 26,25-27 18 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-26,1 19 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc gia Hà Nội] 18-30 20 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ [Đại học Quốc gia Hà Nội] 24,86-36,08 21 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] 30,57-34,5 [tiếng Anh hệ số 2] 22 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà 22,4-28,1 23 Điểm chuẩn Đại học Giáo dục [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-25,3 24 Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật [Đại học Quốc gia Hà Nội] 19,4 25 Điểm chuẩn Khoa Luật [Đại học Quốc gia Hà Nội] 23,25-27,5 26 Điểm chuẩn Khoa Quản trị và Kinh doanh [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17,2-18,35 27 Điểm chuẩn Khoa Y dược [Đại học Quốc gia Hà Nội] 24,9-28,35 28 Điểm chuẩn Khoa Quốc tế [Đại học Quốc gia Hà Nội] 17-23,25 29 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 19-26,5 30 Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 22,4-28,9 31 Điểm chuẩn Học viện Y học cổ truyền 24,15-26,1 32 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-26,1 33 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 16-27 34 Điểm chuẩn Học viện Tài chính 24,7-32,7 [có môn hệ số 2] 35 Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 15,5-26,18 36 Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 15-18 37 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 15-24 38 Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP HCM 15-24,5 39 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 16-36,75 [có môn hệ số 2] 40 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 15-24,5 41 Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM 15-25,4 42 Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 17,05-31,12 [có môn hệ số 2] 43 Điểm chuẩn Đại học Điện lực 15-20 44 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 25,6-34,75 [có môn hệ số 2] 45 Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất 15-25 46 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 18,25-22,75 47 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa [Đại học Đà Nẵng] 15,5-27,5 48 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế [Đại học Đà Nẵng] 22-26,75 49 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm [Đại học Đà Nẵng] 15-21,5 50 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ [Đại học Đà Nẵng] 15,03-26,4 51 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật [Đại học Đà Nẵng] 15,05-23,45 52 Điểm chuẩn Phân hiệu Kon Tum [Đại học Đà Nẵng] 14,35-20,5 53 Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh [Đại học Đà Nẵng] 19,5-23,6 54 Điểm chuẩn Khoa Y Dược [Đại học Đà Nẵng] 19,7-26,5 55 Điểm chuẩn Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông [Đại học Đà Nẵng] 18 56 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn [Đại học Đà Nẵng] 18,05-18,25 57 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 16-28 58 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật [Đại học Quốc gia TP HCM] 22,2-27,45 59 Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 18-26,1 60 Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 18,8-26,2 61 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM 18-22 62 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 19-24 Sau khi biết điểm thi, từ ngày 19 đến 27/9, hơn 275.530 em đã điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển. Nếu trúng tuyển, thí sinh phải xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10. Trước 17h ngày 14/10, các trường phải cập nhật thông tin thí sinh nhập học lên cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Từ ngày 15/10, các trường xét tuyển bổ sung.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thư Viện Hỏi Đáp.

#Tra #cứu #điểm #chuẩn #đại #học

  • Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp
  • #Tra #cứu #điểm #chuẩn #đại #học

Video liên quan

Chủ Đề