2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

Bài 33: Ankan: đồng bằng đồng phân và danh pháp – Câu 5 trang 139 SGK Hóa học 11 Nâng cao. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và thu gọn nhất của các chất sau:

Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn và thu gọn nhất của các chất sau:

a) isopentan                

b) neopentan              

c) hexan

d) 2,3-đimetylbutan

e) 3-etyl-2-melylheptan               

Quảng cáo

g) 3,3-đietylpentan

Giải

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tên 2,3-đimetylhexan?

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

a. 4-etyl-2, 3-đimetyl hexan


CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2-CH3 


b. 3,3,5-tri metyl octan


CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 


c. 6-etyl-2, 2-đimetyl octan


CH3-C(CH3)2-CH2-CH2-CH2-CH(C2H5-CH2- CH3 


d. 3-etyl-2, 3-đi metyl heptan


CH3-CH(CH3)-C(C2H5)(CH3)-CH2-CH2-CH2-CH3 


e. 1-brom-2-clo-3-metyl pentan


CHBr-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH3 


f. 2,2,4-trimetylpentan


(CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 


Cách đọc tên thay thế của ankan: 


- Chọn mạch cacbon dài nhất và có nhiều nhánh nhất làm mạch chính.


- Đánh số thứ tự các nguyên tử cacbon mạch chính từ phía gần nhánh hơn.


- Gọi tên mạch nhánh (nhóm ankyl) theo thứ tự vần chữ cái cùng với số chỉ vị trí của nó, tiếp theo là tên ankan tương ứng với mạch chính.

  • 2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C9H20 và gọi tên đúng các đồng phân của C9H20 tương ứng, dưới đây VietJack sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C9H20 đầy đủ, chi tiết.

Quảng cáo

Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (8.2 + 2 - 18) / 2 = 0

Phân tử không có chứa liên kết π hoặc 1 vòng

C9H20 có 35 đồng phân mạch cacbon:

STT Đồng phân Tên gọi
1 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 n- nonan
2
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2 – metyloctan
3
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – metyloctan
4
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
4 – metylheptan
5
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2 – đimetylheptan
6
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,3 – đimetylheptan
7
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,4 – đimetylheptan
8
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,5 –đimetylheptan
9
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,6 –đimetylheptan
10
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3,3 – đimetylheptan
11
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3,4 – đimetylheptan
12
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3,5 – đimetylheptan
13
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
4,4 - đimetylheptan
14
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etylheptan
15
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
4 – etylheptan
16
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,3 – trimetylhexan
17
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,4 – trimetylhexan
18
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,5 – trimetylhexan
19
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,3,3 – trimetylhexan
20
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,3,4 – trimetylhexan
21
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,3,5 – trimetylhexan
22
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,4,4 – trimetylhexan
23
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3,3,4 – trimetylhexan
24
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 2 – metylhexan
25
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 3 – metylhexan
26
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 4 – metylhexan
27
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
4 – etyl – 2 – metylhexan
28
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,3,3 – tetrametylpentan
29
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,3,4 – tetrametylpentan
30
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,2,4,4 – tetrametylpentan
31
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
2,3,3,4 – tetrametylpentan
32
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 2,2 – đimetylpentan
33
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 2,3 – đimetylpentan
34
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3 – etyl – 2,4 – đimetylpentan
35
2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo
3,3 - đietylpentan

Vậy C9H20 có 35 đồng phân.

Quảng cáo

Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo

2 4 đimetylpentan công thức cấu tạo