3-2023 thông tủ hướng dẫn hsmt năm 2024

1. Phạm vi: Sổ tay hướng dẫn này mô tả trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 (Hiệu lực từ 01/01/2024).

Show

2. Cách sử dụng sổ tay: Các thủ tục đấu thầu trong sổ tay được trình bày theo trình tự: đầu tiên là sơ đồ tổng quát, tiếp theo là các bước thực hiện trong các giai đoạn thực hiện. Các bước thực hiện được trình bày theo quy trình chi tiết, gắn các Điều khoản pháp luật tham chiếu và các biểu mẫu tương ứng (nếu có) nhằm giúp người thực hiện đấu thầu và lựa chọn nhà thầu sử dụng thuận lợi. Đối với phần hồ sơ mẫu được cập nhật trên cơ sở các mẫu được ban hành kèm theo các quy định của pháp luật hoặc các mẫu do các chuyên gia đấu thầu và các giảng viên đấu thầu của Công ty CP Giá Xây Dựng sưu tầm, biên soạn. Các cơ quan, đơn vị có thể tham khảo tại cuốn Sổ tay hướng dẫn này để đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định.

Sổ tay này sẽ hướng dẫn trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc công trình trong trường hợp bình thường và công trình khẩn cấp.

Sổ tay hướng dẫn để cung cấp thông tin chung theo các hình thức đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. Tùy từng trường hợp mà bạn đọc cần thực hiện một, một số hoặc tất cả các thủ tục theo trình tự các bước và có thể thực hiện đồng thời các thủ tục trong dự án đầu tư khẩn cấp và dự án đầu tư xây dựng công trình thông thường.

Sổ tay hướng dẫn là một nguồn tham khảo về trình tự, thủ tục đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật Đấu thầu hiện hành giúp cho các cơ quan, đơn vị dễ dàng tra cứu trong quá trình triển khai thực hiện. Quá trình thực hiện cần rà soát tuân thủ các quy định hiện hành để đảm bảo đầy đủ trình tự, nội dung theo quy định của pháp luật. Các nội dung khác không đề cập trong cuốn Sổ tay này thì được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng trong quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.

PHẦN I: CĂN CỨ PHÁP LÝ

  • Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15;
  • Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
  • Nghị định .../2023/NĐ-CP ngày ../../2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
  • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
  • Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
  • Nghị định 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 06 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; (opens new window)
  • Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
  • Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; (opens new window)
  • Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; (opens new window)
  • Nghị định 50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
  • Nghị định 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
  • Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
  • Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/05/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
  • Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu;
  • Thông tư 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;
  • Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 03 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
  • Thông tư 68/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính sửa đôi, bổ sung một số điều của Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghỉệp, tổ chửc xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghỉệp. Hiệu lực từ ngày 14/11/2022.
  • Các văn bản pháp luật khác có liên quan.

PHẦN II: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHẨN CẤP

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN LỰA CHỌN NHÀ THẦU, HOÀN THIỆN HỒ SƠ DỰ ÁN, HOÀN THIỆN HỒ SƠ KẾ HOẠCH LCNT HOÀN THIỆN HỒ SƠ CHỈ ĐỊNH THẦU ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHẨN CẤP

1. Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Lựa chọn và giao thầu cho các nhà thầu] > B[2 - Hoàn thiện hồ sơ, trình phê duyệt dự án - báo cáo kinh tế - kỹ thuật] B > C[3 - Hoàn thiện thủ tục lập, trình người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch LCNT] C --> D[4 - Hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu theo quy trình rút gọn]

2. Quy trình chi tiết

Stt Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Lựa chọn và giao thầu cho các nhà thầu 1 Xác định và giao cho các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sát,...) có đủ năng lực, kinh nghiệm để thực hiện ngay các công việc khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng và các công việc cần thiết khác phục vụ xây dựng công trình khẩn cấp Người được giao quản lý, thực hiện xây dựng công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - 2 Tổ chức thiết kế và thi công nên áp dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình, công trình lắp ghép theo cấu kiện và mô đun (module) chế tạo sẵn hoặc vậtliệu sẵn có nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện, tận dụng tối đa vật tư, vật liệu trong trường hợp tháo dỡ công trình sau sử dụng. Trường hợp thiết kế không có sẵn hoặc áp dụng không phù hợp, chủ đầu tư có thể lựa chọn hình thức vừa thiết kế vừa thi công để đảm bảo tiến độ thực hiện theo lệnh khẩn cấp nhưng phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ Chủ đầu tư, các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sảt,...) - - Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) 3 Tiếp nhận phương án thiết kế sơ bộ và cho ý kiến về quy mô, giải pháp thiết kế, sự tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng, môi trường đảm bảo đáp ứng yêu cầu sử dụng và phát huy hiệu quả dự án Cơ quan chuyên môn về xây dựng (hoặc Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện) Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ, trình thẩm định, phê duyệt dự án (báo cáo kinh tế - kỹ thuật) 1 Hoàn thiện hồ sơ dự án trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, thành phần hồ sơ dự án, như sau: - Tờ trình đề nghị thẩm định. - Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp. - Hồ sơ khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng. - Hồ sơ dự toán công trình. - Các tài liệu khác có liên quan. Người được giao thực hiện công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) - - - Tờ trình theo Mẫu số 03 2 Tiếp nhận hồ sơ dự án và tổ chức thẩm định dự án (báo cáo KT-KT) Cơ quan chuyên môn về xây dựng (Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện) - - - - Văn bản hướng dẫn của địa phương (nếu có) Thông báo kết quả thẩm định theo Mẫu số 04 3 Phê duyệt dự án (báo cáo KT- KT) Chủ tịch UBND ' tỉnh hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện Quyết định theo Mẫu số 05 Bước 3: Hoàn thiện thủ tục trình người có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch LCNT 1 Lập Tờ trình phê duyệt kế hoạch LCNT, bao gồm 04 phần công việc chính: - Phần công việc đã thực hiện - Phần công việc chưa thực hiện mà không áp dụng được một trong các hình LCNT - Phần công việc thuộc kế hoạch LCNT - Phần công việc chưa đủ điều kiện lập kế hoạch LCNT Người được giao thực hiện công trình khẩn cấp (chủ đầu tư) - Điều 34, 35, 36 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 8 Điều 6 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT Tờ trình theo Mẫu số 06 2 Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu * Lưu ý không bắt buộc phải thực hiện thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại khoản 8 Điều 6 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT Sở KH&ĐT hoặc Sở TC hoặc Phòng TC-KH cấp huyện - Khoản 1 Điều 37 Luật Đấu thầu năm 2013 - Điều 6 Thông tư 10/2015/TT- BKHĐT Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 07 3 Phê duyệt kế hoạch LCNT Người có thẩm quyền - Khoản 2 Điều 37 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 7 Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT Quyết định phê duyệt theo Mẫu số 08 Bước 4: Hoàn thiện thủ tục chỉ định thầu các nhà thầu (tư vấn thiết kế, xây dựng, giám sát,...) 1 Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng (xác định yêu cầu về phạm vi, nội dung cần thực hiện, thời gian chất lượng công việc cần đạt được và giá trị tương ứng) Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Luật Xây dựng năm 2014 - Dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 09 2 Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 3 Phê duyệt kết quả chỉ định thầu Cơ quan được giao thực hiện công trình khẩn cấp - Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Luật Xây dựng năm 2014 - - - - 4 Ký hợp đồng 5 Công khai quyết định phê duyệt kết quả chỉ định thầu *Lưu ý thời gian đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia không muộn hơn 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản được ban hành - Điều 7, Điều 8 và Khoản 1 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP * Ghi chú: Vốn đầu tư công trình Sở Kế hoạch và Đầu tư (Sở KH&ĐT). Vốn ngân sách tỉnh trình Sở Tài chính (Sở TC). Vốn ngân sách cấp huyện trình Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện (Phòng TC-KH cấp huyện) Người có thẩm quyền là người quyết định phê duyệt dự án

PHẦN III: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐẤU THẦU THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THÔNG THƯỜNG

QUY TRÌNH ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU THỰC HIỆN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH THÔNG THƯỜNG GỒM CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:

1. Quy trình chỉ định thầu rút gọn

a) Điều khoản áp dụng

a) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu] > B[2 - Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng] B > C[3 - Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] C --> D[4 - Ký kết hợp đồng]

b) Quy trình chi tiết

Stt Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu 1 Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu * Lưu ý nội dung dự thảo hợp đồng bao gồm các yêu cầu về phạm vi, nội dung công việc cần thực hiện, thời gian cần thực hiện, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được, giá trị tương ứng và các nội dung cần thiết khác Bên mời thầu Điểm a khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Dự thảo hợp đồng theo Mẫu số 09 Bước 2: Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng 1 Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu Điểm b khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 Bước 3: Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu 1 Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Chủ đầu tư Điểm b khoản 2 Điều 56 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Bước 4: Ký kết hợp đồng 1 Ký kết hợp đồng Chủ đầu tư hoặc bên mời thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Điểm c khoản 2 Điều 56, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - - - -

2. Quy trình chỉ định thầu thông thường, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

a) Điều khoản áp dụng

b) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] > B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B > C[3 - Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu] C > D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu] D > E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]

c) Quy trình chi tiết

Stt Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu 1 Lập hồ sơ yêu cầu Bên mời thầu HSYC theo Mẫu số 36 2 Thẩm định HSYC Bên mời thầu Điểm b, khoản 1 Điều 55 NĐ số 63/2014/NĐ-CP Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 37 3 Quyết định phê duyệt HSYC Chủ đầu tư Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu 1 Phát hành HSYC Bên mời thầu 2 Chuẩn bị và nộp HSĐX Nhà thầu Bước 3: Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu 1 Đánh giá HSĐX Bên mời thầu Báo cáo đánh giá HSĐX theo Mẫu số 38 2 Thương thảo hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 10 Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả chỉ định thầu 1 Trình thẩm định kết quả chỉ định thầu Bên mời thầu Khoản 1 Điều 20; Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 39 2 Thẩm định kết quả chỉ định thầu Đơn vị thẩm định Khoản 4 Điều 55, Điều 104, Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 40 3 Phê duyệt kết quả chỉ định thầu Chủ đầu tư Khoản 4 Điều 20; Khoản 4 Điều 55, Nghị định 63/2014/NĐ-CP 4 Công khai kết quả chỉ định thầu Bên mời thầu Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng 1 Hoàn thiện và ký kết hợp đồng Chủ đầu tư và nhà thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 5 Điều 55, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - - - -

3. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường qua mạng (QM), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

a) Điều khoản áp dụng

  • Điều 8-18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT

a) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] > B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B > C[3 - Đánh giá HSĐX và thương thảo hợp đồng] C > D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] D > E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]

b) Quy trình thực hiện

Stt Nội dung Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu 1 Lập E-HSMT Bên mời thầu - - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT E-HSMT theo Mẫu số 41 2 Thẩm định E-HSMT Đơn vị thẩm định Điểm b khoản 1 Điều 58, Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Báo cáo thẩm định E- HSMT theo Mẫu số 42 3 Phê duyệt E-HSMT Chủ đầu tư Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu 1 Đăng tải E-TBMT và phát hành E-HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia Bên mời thầu - Điểm d khoản 1 Điều 7 và điểm b khoản 1 Điều 8 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT 2 Sửa đổi, làm rõ E- HSMT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia Bên mời thầu - Khoản 2 Điều 14, - Điều 12 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT 3 Nộp E-HSDT trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia Nhà thầu - - Điều 13 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Mở thầu Bên mời thầu - - Điều 14 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT Bước 3: Đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng 1 Đánh giá E-HSDT Bên mời thầu, Tổ chuyên gia - - Điều 15 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo đánh giá E- HSDT theo Mẫu số 43 2 Thương thảo hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu - - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu số 44 Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu 1 Trình thẩm định kết quả lựa chọn thầu Bên mời thầu - Khoản 1 Điều 20; Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 45 2 Thẩm định kết quả lựa chọn thầu Đơn vị thẩm định - Khoản 4 Điều 59, Điều 104, Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định theo Mẫu số46 3 Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Chủ đầu tư - Khoản 4 Điều 20, Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Công khai kết quả lựa chọn thầu Bên mời thầu - Khoản 6, Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng 1 Hoàn thiện và ký kết hợp đồng Chủ đầu tư và nhà thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Nghị định 63/2014/NĐ-CP - - -

4. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn qua mạng, phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

a) Điều khoản áp dụng

  • Điều 19-23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT

b) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn E-HSMT] > B[2 - Thông báo, phát hành E-HSMT] B > C[3 - Nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá các báo giá] C > D[4 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] D > E[5 - Hoàn thiện và ký kết hợp đồng]

c) Quy trình chi tiết

Stt Nội dung Đơn vị thực hiện Điều khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Lập và phê duyệt E-HSMT 1 Lập E-HSMT Bên mời thầu - Điều 20 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Yêu cầu báo giá theo Mẫu số 47 2 Phê duyệt E-HSMT Chủ đầu tư Bước 2: Thông báo, phát hành E-HSMT 3 Thông báo, phát hành E-HSMTtrên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia Bên mời thầu - Điều 21 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 21 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Sủa đổi, làm rõ E- HSMT trên Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia Bên mời thầu Khoản 1 Điều 22 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Bước 3: Nộp E-HSDT, mở thầu, đánh giá E-HSDT 1 Nộp E-HSDT Nhà thầu - Khoản 2 Điều 22 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - 2 Mở thầu Bên mời thầu 1 Đánh giá E-HSDT Bên mời thầu - - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo đánh giá E-HSDT theo Mẫu số 43 Bước 4: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT 1 Trình thẩm định kết quả lựa chọn thầu Bên mời thầu - Khoản 1 Điều 20; Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 45 2 Thẩm định kết quả lựa chọn thầu (Chủ đầu tư) Đơn vị thẩm định - ; Điều 104 Điều 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 3 Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu Chủ đầu tư - Khoản 1 Điều 20; Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Công khai kết quả lựa chọn thầu Bên mời thầu - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Bước 5: Hoàn thiện và ký kết hợp đồng 1 Hoàn thiện và ký kết hợp đồng Chủ đầu tư và nhà thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 5 Điều 59, Chương IX Nghị địnhsố 63/2014/NĐ-CP - - Điều 23 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - - -

5. Quy trình Đấu thầu rộng rãi trong nước (bao gồm cả không qua mạng và qua mạng), phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ

a) Điều khoản áp dụng

  • Điều 8-18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT

b) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] > B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B > C[3 - Đánh giá Hồ sơ dự thầu] C > D[4 - Thương thảo hợp đồng] D > E[5 - Trình, tẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] E --> F[6 - Ký kết hợp đồng]

c) Quy trình chi tiết

Stt Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT) 1 Lập HSMT * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng, bên mời thầu đăng nhập vào Hệ thống, sau đó chọn mục "Hàng hóa" hoặc "Xây lắp" hoặc "Dịch vụ phi tư vấn" tương ứng để lập E-TBMT và các nội dung khác của E- HSMT. Sau khi lập xong E- HSMT, bên mời thầu in E- HSMT trình chủ đầu tư tổ chức thẩm địnhh, phê duyệt Bên mời thầu - Điều 12 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT E-HSMT theo mẫu số 41 đối với đấu thầu QM, HSMT theo Mẫu số 48 đối với đấu thầu không QM 2 Thẩm định HSMT * Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình Tổ thẩm định - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 13 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 42 3 Phê duyệt HSMT * Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định Chủ đầu tư - Điểm i khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 2 Điều 13 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 10 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Bước 2: Tố chức LCNT 1 Thông báo mời thầu * Lưu ý quá trình đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống phải phù hợp với thời gian tổ chức LCNT trong kế hoạch LCNT được phê duyệt, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMTHSMT được phê duyệt Hồ sơ thiết kế BVTC Bên mời thầu - Khoản 2 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 2 Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT * HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu Bên mời thầu - Khoản 2 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 11 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Khoản 1 Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT 3 Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp HSDT, sửa đổi, rút HSdT* Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 10 ngày, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT Nhà thầu - Khoản 3 Điều 14, điểm b khoản 2 - Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Tiếp nhận HSDT, đóng thầu * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng Hệ thống sẽ tự động đóng thầu khi hết thời hạn nộp HSDT Bên mời thầu Khoản 3 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Biên bản đóng thầu theo mẫu số 49 5 Mở thầu Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Bên mời thầu - Khoản 4 Điều 14 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 14 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Biên bản mở thầu theo mẫu số 50 Bước 3: Đánh giá HSDT 1 Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có) Bên mời thầu Điều 16 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 2 Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có) Nhà thầu Điều 16 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 3 Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT Tổ chuyên gia đấu thầu Khoản 1 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 4 Đánh giá tính hợp lệ của HSDT Tổ chuyên gia đấu thầu Khoản 2 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 5 Đánh giá về năng lực kinh nghiệm Tổ chuyên gia đấu thầu Khoản 3 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 6 Đánh giá về kỹ thuật và giá Tổ chuyên gia đấu thầu Khoản 4 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 7 Báo cáo đánh giá HSDT* Thời gian đánh giá HSDT tối đa là 25 ngày, kể từ ngày mở thầu đến khi bên mời thầu có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 5 Điều 18, điểm d khoản 2 Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 15 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT Báo cáo đánh giá HSDT theo Mẫu số 43 đối với đấu thầu QM, Mẫu 51 đối với đấu thầu không QM 8 Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Bên mời thầu - Khoản 5 Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Mẫu số 52 9 Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Chủ đầu tư Bước 4: Thương thảo hợp đồng 1 Thông báo mời thương thảo hợp đồng Bên mời thầu Khoản 1 Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 2 Thương thảo hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu - Điều 19 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu 10 đối với đấu thầu không QM, Mẫu 44, 53 đối với đấu thầu QM Bước 5: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT 1 Trình thẩm định, phê duyệt kết quả LCNT Bên mời thầu - Khoản 1 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Văn bản trình duyệt kết quả LCNT theo Mẫu số 39 đối với đấu thầu không QM, Mẫu số 45 đối với đấu thầu QM 2 Thẩm định kết quả LCNT * Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình thẩm định Tổ thẩm định - Khoản 2 Điều 20, điểm đ khoản 2 - Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 3 Phê duyệt kết quả LCNT * Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả LCNT kèm theo báo cáo về kết quả LCNT Chủ đầu tư - Khoản 3, 4 Điều 20, điểm e khoản 2 Điều 64 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 17 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Đăng tải thông tin về kết quả LCNT Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT. Lưu ý tài liệu đính kèm bao gồm: Quyết định phê duyệt kết qua LCNT Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu QM Bên mời thầu - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 18 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT 5 Thông báo kết quả LCNT đối với đấu thầu không qua mạng* Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT được phê duyệtTên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn Bên mời thầu - Khoản 6 Điều 20 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điểm n khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 Bước 6: Ký kết hợp đồng 1 Ký kết hợp đồng Chủ đầu tư hoặc Bên mời thầu (nếu được ủy quyền) và nhà thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 6 Điều 20, Chương IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - - - -

6. Quy trình đấu thầu rộng rãi trong nước, phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ

a) Điều khoản áp dụng

  • Điều 24-33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT

a) Sơ đồ tổng quát

graph TD A[1 - Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu] > B[2 - Tổ chức lựa chọn nhà thầu] B > C[3 - Đánh giá Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật] C > D[4 - Mở và đánh giá Hồ sơ đề xuất về tài chính] D > E[5 - Thương thảo hợp đồng] E > F[6 - Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu] F > G[7 - Ký kết hợp đồng]

b) Quy trình chi tiết

Stt Nội dung thực hiện Đơn vị thực hiện Điều, khoản áp dụng Ghi chú Bước 1: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu (LCNT) Lựa chọn danh sách ngắn (nếu cần thiết), nội dung như sau: 1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST) 2. Thẩm định HSMST 3. Phê duyệt HSMST 4. Thông báo mời sơ tuyển 5. Phát hành HSMST 6. Tiếp nhận và quản lý Hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST) 7. Mở và đánh giá HSDST 8. Trình, thẩm định và phê duyệt kết quả sơ tuyển 9. Công khai danh sách ngắn Bên mời thầu Điều 22 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 2 Lập Hồ sơ mời thầu (HSMT) Bên mời thầu - Điều 23, 24 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT HSMT theo Mẫu số 54 3 Thẩm định HSMT * Thời gian thẩm định HSMT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình Tổ thẩm định - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 1 Điều 25 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định theo Mẫu số 42 4 Phê duyệt HSMT * Thời gian phê duyệt HSMT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định Chủ đầu tư - Điểm i khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 2 Điều 25 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 25 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu 1 Thông báo mời thầu * Lưu ý quá trình đăng tải thông báo mời thầu trên Hệ thống phải phù hợp với thời gian tổ chức LCNT trong kế hoạch LCNT được phê duyệt, đồng thời phải đính kèm các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt HSMT HSMT được phê duyệt Hồ sơ thiết kế BVTC Bên mời thầu - Khoản 1 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 13 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 26 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 2 Phát hành, sửa đổi, làm rõ HSMT * HSMT được phát hành trên Hệ thống ngay sau khi đăng tải thành công thông báo mời thầu Bên mời thầu - Khoản 2 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 1 Điều 14 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 27 Thông tư 04/2017/TT- BKHĐT 3 Chuẩnbị Hồ sơ dự thầu (HSDT), nộp, sửa đổi, rút HSDT * Thời gian chuẩn bị HSDT tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước, 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu Nhà thầu - Điểm e khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 26, 27 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Tiếp nhận HSDT, đóng thầu Bên mời thầu Khoản 3 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP BB đóng thầu theo Mẫu số 49 5 Mở HSĐX về kỹ thuật Đối với đấu thầu không QM: Tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Đối với đấu thầu QM: Tiến hành mở thầu và công khai biên bản mở thầu trên Hệ thống trong thời hạn không quá 02 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu Bên mời thầu - Khoản 4 Điều 26 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 16 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT - Điều 28 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT BB mở HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 55 Bước 3: Đánh giá HSĐX về kỹ thuật 1 Văn bản yêu cầu nhà thầu làm rõ HSDT (nếu có) * Đối với đấu thầu QM: Bên mời thầu và nhà thầu tiến hành làm rõ E-HSDT trực tiếp trên hệ thống Bên mời thầu - Khoản 2 Điều 27 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 3 Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 2 Văn bản làm rõ của nhà thầu (nếu có) Nhà thầu - Khoản 2 Điều 27 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Khoản 3 Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 3 Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 1 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về kỹ thuật Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 2 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 5 Đánh giá về năng lực kinh nghiệm Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 3 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 6 Đánh giá về kỹ thuật Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 4 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 56 7 Trình phê duyệt kết quả đánh giá về kỹ thuật Bên mời thầu - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 57 8 Thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật Tổ thẩm định - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật theo Mẫu số 58 9 Phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật Chủ đầu tư - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 29 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật theo Mẫu số 59 10 Đối với đấu thầu không qua mạng: Thông báo danh sách các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật Đối với đấu thầu qua mạng: Công khai danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật Bên mời thầu - Khoản 5 Điều 28 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 30 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Bước 4: Mở và đánh giá HSĐX về tài chính 1 Mở HSĐX về tài chính * Lưu ý đối với đấu thầu qua mạng bên mời thầu đăng nhập vào hệ thống và chọn gói thầu cần mở theo số E- TBMT. Biên bản mở thầu phải được công khai trên Hệ thống, bao gồm các nội dung như sau: Thông tin về gói thầu: Số E- TBMT, tên gói thầu, bên mời thầu hình thức LCNT, loại hợp đồng, thời điểm hoàn thành mở thầu Thông tin các nhà thầu được mở HSĐX về tài chính: Tên nhà thầu, giá dự thầu của nhà thầu Bên mời thầu - Điều 29 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 31 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Biên bản mở HSĐX về tài chính theo Mẫu số 60 2 Kiểm tra tính hợp lệ của HSĐX về tài chính Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 1 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 3 Đánh giá tính hợp lệ của HSĐX về tài chính Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 2 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Đánh giá chi tiết hồ sơ đề xuất về tài chính Tổ chuyên gia đấu thầu - Khoản 3 Điều 30 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 32 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo đánh giá HSĐX về tài chính theo Mẫu số 61 5 Trình phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Tổ chuyên gia, Bên mời thầu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu theo Mẫu số 62 6 Phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu Chủ đầu tư 7 Thời gian đánh giá HSDT do Người có thẩm quyền, chủ đầu tư có trách nhiệm quyết định thời gian thực hiện trên cơ sở bảo đảm tiến độ của dự án, gói thầu. (quy định cũ tại Điều g Điều 12 Luật 43/2013 tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến khi bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả LCNT. Trường hợp cần thiết có thể kéo dài thời gian đánh giá HSDT nhưng không quá 20 ngày nhưng phải đảm bảo tiến độ thực hiện dự án.) Tổ chuyên gia Bước 5: Thương thảo hợp đồng 1 Thông báo mời thương thảo hợp đồng Bên mời thầu - Khoản 1 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP 2 Thương thảo hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu - Khoản 2 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Biên bản thương thảo hợp đồng theo Mẫu 10 đối với đấu thầu không QM, Mẫu 53 đối với đấu thầu QM Bước 6: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả LCNT 1 Trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thầu Bên mời thầu - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Văn bản trình duyệt theo Mẫu số 39 đối với đấu thầu không QM, Mẫu số 45 đối với đấu thầu QM 2 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu * Thời gian thẩm định kết quả LCNT tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình Tổ thẩm định - Điểm h khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu theo Mẫu số 46 3 Phê duyệt kết quả LCNT * Thời gian phê duyệt kết quả LCNT tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình Chủ đầu tư - Điểm k khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT 4 Đăng tải thông tin về kết quả LCNT Thời gian đăng tải kết quả LCNT trên Hệ thống trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày phê duyệt kết quả LCNT. Luu ý tài liệu đính kèm bao gồm: Quyết định phê duyệt kết quả LCNT Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu qua mạng Bên mời thầu - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điều 33 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT - Điều 17 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT 5 Thông báo kết quả LCNT Thời hạn gửi Thông báo kết quả LCNT cho các nhà thầu tham dự là 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết quả LCNT đuợc phê duyệt Luu ý nội dung Thông báo kết quả LCNT, bao gồm: - Tên nhà thầu trúng thầu, giá trúng thầu, loại hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng Danh sách nhà thầu không đuợc lựa chọn và tóm tắt lý do không đuợc lựa chọn của từng nhà thầu Kế hoạch hoàn thiện và ký kết hợp đồng với nhà thầu đuợc lựa chọn Bên mời thầu - Khoản 3 Điều 31 Nghị định 63/2014/NĐ-CP - Điểm n khoản 1 Điều 12 Luật Đấu thầu năm 2013 Bước 7: Ký kết hợp đồng 1 Ký kết hợp đồng Bên mời thầu và nhà thầu - Điều 62 Luật Đấu thầu năm 2013 - Chuơng IX Nghị định 63/2014/NĐ-CP - - - -

PHẦN IV: PHỤ LỤC HỒ SƠ MẪU VÀ CÁC MẪU VĂN BẢN

Mẫu số 01 - Mẫu văn bản trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 02 - Mẫu Báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 03 - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 10/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 04 - Sử dụng Mẫu Dự thảo hợp đồng cho chỉ định thầu rút gọn (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 05 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng, bao gồm: Mẫu số 10A đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 6A kèm theo Thông tư 23/2015/TT- BKHĐT); Mẫu số 10B đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 6B kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 06 - Sử dụng Mẫu Hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 07 - Mẫu Báo cáo thẩm định hồ sơ yêu cầu (Theo Mẫu số 03 kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 08 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX (Vận dụng Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 09 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 7 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 10- Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 11 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT.

Mẫu số 12 - Mẫu báo cáo thẩm định HSMT (Theo Mẫu số 02 kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 13 - Mẫu báo cáo đánh giá E-HSDT, bao gồm: Mẫu số 43A - Quy trình 1; Mẫu số 43B - Quy trình 2 (Theo Mẫu số 01A (quy trình 1) hoặc 01B (quy trình 2) kèm theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 14- Mẫu Biên bản thương thảo hợp đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 15 - Mẫu văn bản trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Phụ lục 4 kèm theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 16 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 17 - Sử dụng Mẫu Yêu cầu báo giá chào hàng cạnh tranh rút gọn (Theo Mẫu số 07 kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT).

Mẫu số 18 - Sử dụng Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu xây lắp kèm theo Thông tư 03/2015/TT -BKHĐT; Mẫu số 01 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo /2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 19 - Mẫu Biên bản đóng thầu (Theo Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 20 - Mẫu Biên bản mở thầu (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 21 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSDT đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Mẫu số 01 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 22 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm: Mẫu số 52A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2A kèm theo Thông tư 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu 52B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5A kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 23 - Mẫu Biên bản thương thảo Hợp đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT).

Mẫu số 24 - Sử dụng Mẫu E-HSMT đối với đấu thầu qua mạng (Theo Mẫu số 04 áp dụng đối với gói thầu xây lắp, Mẫu số 05 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, Mẫu số 06 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư 04/2017/TT -BKHĐT; Mẫu số 08 áp dụng đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn kèm theo Thông tư 05/2020/TT -BKHĐT; Mẫu HSMT đối với đấu thầu không qua mạng theo Mẫu Hồ sơ dịch vụ tư vấn kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói, thầu xây lắp kèm theo Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT, Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa kèm theo Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 25 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về kỹ thuật (Theo Phụ lục 02B kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 26 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về kỹ thuật đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 56A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 56B đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần I - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần I - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 56C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần I - Mẫu số 02 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 27 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật bao gồm: Mẫu số 57A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 01A Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 57B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3A kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 28 - Mẫu Báo cáo thẩm định kết quả đánh giá HSĐX về kỹ thuật (Theo Mẫu số 06 kèm theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 29 - Mẫu Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, bao gồm: Mẫu số 59A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục số 02B Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT); Mẫu số 59B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 3B kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 30 - Mẫu Biên bản mở HSĐX về tài chính (Theo Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 31 - Mẫu Báo cáo đánh giá HSĐX về tài chính đối với đấu thầu qua mạng, bao gồm: Mẫu số 61A áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, Mẫu số 61B áp dụng đối với gói thầu tư vấn (Theo Phần II - Mẫu số 02 áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp; Phần II - Mẫu số 03 áp dụng đối với gói thầu tư vấn kèm theo Thông tư 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 61C đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phần II - Mâu số 02 kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Mẫu số 32 - Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu, bao gồm Mẫu số 62A đối với đấu thầu qua mạng (Theo Phụ lục 2B kèm theo Thông tư 05/2018/TT- BKHĐT); Mẫu số 62B đối với đấu thầu không qua mạng (Theo Phụ lục 5B kèm theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT).

Ghi chú:

  • Ở thời điểm hiện tại mẫu HSYC vẫn cần vì nếu mua sắm trực tiếp thì chưa có qua mạng. Các biểu mẫu vẫn phải sử dụng lai giữa mẫu của các Thông tư cũ đã hết hiệu lực và cập nhật một số nội dung theo Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT. Các mẫu thẩm HSMT, KHLCNT vẫn phải theo Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT vì chưa có thay thế, Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT chỉ là lập.

Trong thời gian các Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 chưa được ban hành, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đấu thầu được áp dụng các Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT, Thông tư 68/TT-BTC, Thông tư 10/2016/TT-BKHĐT, Thông tư 11/2016/TT-BKHĐT, Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT, Thông tư 16/2022/TT-BKHĐT nhưng phải bảo đảm không trái quy định của Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 và Nghị định này (dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật 22/2023/Qh15).