Area đọc là gì

Area đọc là gì
Area đọc là gì
Area đọc là gì

Tìm

land area
Area đọc là gì

Lĩnh vực: cơ khí & công trình
Area đọc là gì
 miền đất liền
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
Area đọc là gì
 vùng đất liền


low land area

Area đọc là gì
 vùng đất thấp


o   vùng đất liền


Xem thêm: acreage

Area đọc là gì

Area đọc là gì

Area đọc là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

land area

Từ điển WordNet

    n.

  • an area of ground used for some particular purpose (such as building or farming); acreage

    he wanted some acreage to build on


@area /eəriə/

* danh từ

Area là gì? Area có thể là diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, phạm vi, diện tích… Đây là một danh từ khá phổ biến với ý nghĩa đa dạng. Cùng tìm hiểu về từ Area trong bài viết này.

Nội Dung Chính

  • 1 Định nghĩa Area theo từ điển Anh Việt
  • 2 Area là gì?
    • 2.1 1. Diện tích, bề mặt
    • 2.2 2. Vùng, khu vực
    • 2.3 3. Lĩnh vực
    • 2.4 4. Phạm vi, tầm nhìn
  • 3 Từ gần nghĩa
    • 3.1 Compass (phạm vi, tầm)
    • 3.2 Field (lĩnh vực hoạt động)
    • 3.3 Region (vùng, miền)

Định nghĩa Area theo từ điển Anh Việt

– diện tích, bề mặt

  • =area under crop+ diện tích trồng trọt
  • =area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ

– vùng, khu vực

  • =residenial area+ khu vực nhà ở

– khoảng đất trống

– sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường)

– phạm vi, tầm

  • =wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng

– rađiô vùng

@area

– (Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện

@area

– diện tích

– effective a. diện tích hữu hiệu

– intrinsic a.(hình học) diện tích trong

– lateral a. diện tích xung quanh

– phase a. diện tích pha

– sectional a. diện tích của thiết diện ngang

– sector a. diện tích quạt, diện tích sectơ

– surface a. diện tích mặt

– tail a. đuôi phân phối, xác suất các độ lệch lớn,

1. Diện tích, bề mặt

Ex: My house is 50 square meters in area.

(Diện tích nhà tôi là 50 mét vuông.)

Ex: The cultivated area of my neighbors is larger than mine.

(Diện tích đất trồng trọt của nhà hàng xóm rộng hơn của nhà tôi.)

  • Area of bearing: (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ

Ex: The area of bearing is the bearing surface in mechanical engineering as well as the contact area between two objects.

(Mặt đỡ là một bề mặt chịu lực trong cơ khí đồng thời cũng là khu vực tiếp xúc giữa hai vật thể.)

2. Vùng, khu vực

Ex: The forest is quite far from the residential area.

(Khu rừng này khá xa khu vực dân cư.)

3. Lĩnh vực

Ex: Fine art is not really my area of expertise.

(Mỹ thuật thật sự không phải lĩnh vực chuyên môn của tôi.)

4. Phạm vi, tầm nhìn

Ex: She reads the book everyday, so she has a wide area of knowledge.

(Cô ấy đọc sách mỗi ngày, vì thế cô ấy có tầm hiểu biết rộng.)

Từ gần nghĩa

Compass (phạm vi, tầm)

Ex: Don’t ask me about this problem. It is beyond my compass.

(Đừng hỏi tôi về vấn đề này, nó vượt ngoài tầm hiểu biết của tôi.)

Field (lĩnh vực hoạt động)

Ex: She is known as a famous expert of archeological field.

(Cô ấy được biết đến là một chuyên gia nổi tiếng của lĩnh vực khảo cổ học.)

Region (vùng, miền)

Ex: In some mountainous regions, children don’t have a chance to go to school.

(Ở một số miền núi, trẻ em không có cơ hội đi học.)

FindZon.com | Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung nhất.

Reader Interactions