Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài 1 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1:

989 .......... 999 85 197 .......... 85 192

2002 .......... 999 85 192 .......... 85 187

4289 .......... 4200 + 89 85 197 .......... 85 187

Trả lời

989 < 999 85 197 > 85 192

2002 > 999 85 192 > 85 187

4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 187

Bài 2 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: .............................................

b) Từ lớn đến bé là : .............................................

Trả lời

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.

b) Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.

Bài 3 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1:

a) Khoanh vào số bé nhất :

9281 ; 2981 ; 2819; 2891.

b) Khoanh vào số lớn nhất:

58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325

Trả lời

a) khoanh vào số bé nhất : 2819

b) Khoanh vào số lớn nhất: 84325

Bài 4 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141 cm

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp ; b) Từ thấp đến cao.

Trả lời

a)Từ cao đến thấp ;

Hùng

Cường

Liên

Lan

b) Từ thấp đến cao.

Lan

Liên

Cường

Hùng

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 1

   

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

989 .......... 999                85 197 .......... 85 192

2002 .......... 999              85 192 .......... 85 187

4289 .......... 4200 + 89     85 197 .......... 85 187

Lời giải

989 < 999                              85 197 > 85 192

2002 > 999                            85 192 > 85 187

4289 = 4200 + 89                  85 197 > 85 187

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 2Các số 7683; 7836;7863; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: .............................................

b) Từ lớn đến bé là: .............................................

Lời giải

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836; 7863.

b) Từ lớn đến bé là: 7863; 7836 ; 7683 ; 7638.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 3a) Khoanh vào số bé nhất:

9281; 2981; 2819; 2891

b) Khoanh vào số lớn nhất:

58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325

Lời giải

a) Số bé nhất là: 2819

b) Số lớn nhất là: 84325

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 18 Bài 4Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m35cm

Liên cao: 1m4dm

Hùng cao: 1m 47cm

Cường cao: 141cm

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp;                           b) Từ thấp đến cao.

Lời giải

Đổi:

1m35cm = 135cm

1m4dm = 140cm

1m47cm = 147cm

141cm = 141cm

Vì 135cm<140cm<141cm<147cmnên bạn Hùng cao nhất, bạn Lan thấp nhất.

a) Từ cao đến thấp: bạn Hùng, bạn Cường, bạn Liên, bạn Lan

b) Từ thấp đến cao: bạn Lan, bạn Liên, bạn Cường, bạn Hùng

Lý thuyết So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

1. So sánh các số tự nhiên

a) Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: 100 > 99.

  Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn: 99 < 100

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Chẳng hạn:

29 869 và 30 005 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn (hàng vạn) có 2 < 3, vậy 29 869 < 30 005

25 136 và 23 894 đều có năm chữ số, các chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 1, ở hàng nghìn có 5 > 3, vậy: 25 136 > 23 894

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.

b) Nhận xét:

- Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; .. : Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn 8 < 9), số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

- Trên tia số: Số ở gần 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 2 < 5;..), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1; 0 < 2;... . Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn 12 > 11; 12 > 10; ...).

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

2. Xếp thứ tự các số tự nhiên

Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

Ví dụ: Với các số 7698; 7968; 7896; 7869 có thể:

- Xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7698 ; 7869 ;  7896 ;  7968

- Xếp thứ tự từ lớn đến bé: 7968;  7896 ;  7869 ;  7698.

Câu 1, 2, 3, 4 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Advertisements (Quảng cáo)

1. Điền dấu >, <, =

989 … 999

85 197 … 85192

2002 … 999

85192 … 85 187

4289…4200 + 89

85 187 …85 187

2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là:……………………………………

b) Từ lớn đến bé là:…………………………………………………………….

3. a) Khoanh vào số bé nhất:

 9281 ;         2981 ;          2819;           2891.

 b) Khoanh vào số lớn nhất:

 58 243 ;       82 435 ;         58 234 ;        84 325.   

4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp                                                                   

b) Từ thấp đến cao

Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

1. Điền >, <, =

989 < 999

85 197 > 85192

Advertisements (Quảng cáo)

2002 > 999

85192 > 85 187

4289 = 4200 + 89

85 187 > 85 187

2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.

b) Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.

3. a) Khoanh vào số bé nhất: 2819

Advertisements (Quảng cáo)

b) Khoanh vào số lớn nhất: 84 325

4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp

b) Từ thấp đến cao

Hùng

Cường

Liên

Lan

Lan

Liên

Cường

Hùng