Cái đẹp tiếng anh là gì

Vẻ đẹp tâm hồn luôn được đề cao với những danh ngôn thành ngữ tiếng Anh thú vị. Những đúc kết từ ngàn xưa thành những danh ngôn tiếng Anh về vẻ đẹp thú vị nhất và hay nhất sau đây các bạn nên tìm hiểu và ít nhất nên vận dụng cho mình 1 – 2 câu nói này nhé!

Danh ngôn tiếng Anh về vẻ đẹp hay nhất

Đối với danh ngôn thành ngữ tiếng Anh thì việc vận dụng quá nhiều sẽ không giúp bạn giỏi tiếng Anh hơn và còn khiến bài nói của bạn thiếu đi sự tự nhiên và tính hiện đại. Nên học và chỉ áp dụng ở mức chấp nhận được thôi nhé!

– A thing of beauty is a joy forever.[John Keats]

Nét đẹp chính là niềm vui trong đời sống.

– Women’s modesty generally increases with their beauty.[Friedrich Nietzsche]

Sự khiêm nhường sẽ làm tăng thêm vẻ đẹp cho người phụ nữ.

– The best and most beautiful things in the world cannot be seen or even touched – they must be felt with the heart. [Helen Keller]

Thứ được xem là vẻ đẹp thống trị cả thế giới là thứ mà chúng ta hoàn toàn không thể nhìn thấy, không thể chạm vào, nhưng chúng ta chỉ có thể cảm nhận nó từ trái tim.

– Do not read beauty magazines, they will only make you feel ugly. [Baz Luhrmann]

Tuyệt đối đừng bao giờ đọc tạp chí về cái đẹp, chúng chỉ khiến bạn cảm thấy mình xấu đi mà thôi.

xem ngay:  Ghi nhớ ngay 10 câu danh ngôn tiếng Anh hay của người nổi tiếng

– You are imperfect, permanently and inevitably flawed. And you are beautiful. [Amy Bloom]

Bạn không là một người hoàn hảo, và bạn cũng vĩnh viễn không thể không mắc sai lầm, chính điều đó khiến bạn trở nên xinh đẹp.

– What you do, the way you think makes you beautiful. [Scott Westerfeld, Uglies]

Điều bạn làm, và cách bạn nghĩ chính là yếu tố tạo nên vẻ đẹp của chính bản thân bạn.

– There is certainly no absolute standard of beauty. That precisely is what makes its pursuit so interesting. [John Kenneth Galbraith]

Không bao giờ có chuẩn mực chính xác cho cái đẹp. Cũng chính vì điều đó mà khiến cho việc theo đuổi cái đẹp trở nên thú vị hơn.

– Beauty is not in the face; beauty is a light in the heart.[Kahlil Gibran]

Vẻ đẹp không phải là thứ biểu hiện trên khuôn mặt; thật ra thì vẻ đẹp chính là ánh sáng trong trái tim mỗi người.

– There is nothing that makes its way more directly to the soul than beauty. [Joseph Addison]

Sẽ không có bất cứ thứ gì có thể trực tiếp làm bạn đẹp ngoại trừ tâm hồn bạn.

– Beauty is only skin deep, but ugly goes clean to the bone.[Dorothy Parker]

Vẻ đẹp thật ra chỉ là lớp vỏ bên ngoài, còn tính xấu thì sẽ đi sâu vào tận xương tủy.

– Beauty pleases the eyes only; the sweetness of disposition charms the soul. [Voltaire]

Vẻ đẹp đơn thuần chỉ làm hài lòng đôi mắt người nhìn ngắm, thật ra vị ngọt của sự quyến rũ mới chiếm đoạt được tâm hồn người đối diện.

xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh hay về gia đình

Hãy ghi nhớ câu danh ngôn tiếng Anh hay nhất cho mình và vận dụng vào cuộc sống, đừng vận dụng tất cả sẽ khiến bạn rối. Chúc các bạn học tiếng Anh qua danh ngôn thành ngữ hiệu quả!

  • Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh có nghĩa là Beauty is only skin deep. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Beauty is only skin deep Tiếng Anh là gì?

Beauty is only skin deep Tiếng Anh có nghĩa là Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh nghĩa là Beauty is only skin deep. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Beauty is only skin deep. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cái nết đánh chết cái đẹp dịch sang Tiếng Anh / Beauty is only skin deep. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dịch Nghĩa cai dep - cái đẹp Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Và Keats đã nói rằng, "Cái đẹp là chân lý, và chân lý chính là cái đẹp.

And Keats said, "Beauty is truth, and truth beauty.

2. Thật dễ dàng để đánh mất cái đẹp, vì cái đẹp vô cùng khó khăn để tạo ra.

It's that easy to lose beauty, because beauty's incredibly difficult to do.

3. Những cái đẹp thật là mong manh.

Beautiful things are fragile.

4. Ô, cái giá nào cho cái đẹp đây?

Oh, at what price beauty?

5. Mày biết cái đẹp là mày bị đánh nát như tương không?

You know what the beauty is of you being so beat to a pulp?

6. Như cái đẹp thu hút chúng ta, sự thánh khiết cũng có sức lôi cuốn

As beauty attracts us, so should holiness

7. Khi bạn đi vào bên trong cái đẹp, làn sóng xác xuất gộp thành một khả năng.

When you go into beauty the probability wave collapses into one possibility.

8. đam mê của ta để sống trong cái đẹp, để được đẹp, được yêu thương qua liếc mắt,

our passion to live in beauty, to be beauty, to be cherished by glances,

9. Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.

Beauty is nature's way of acting at a distance, so to speak.

10. Bạn biết đấy, bạn khao khát cái đẹp, thỏa mãn giác quan, bầu không khí, phản ứng cảm xúc.

You know, you aspire for beauty, for sensuousness, for atmosphere, the emotional response.

11. Nếu cậu tính về... tất cả các cửa hàng bách hóa ở New York... ngày xưa đây là cái đẹp nhất, xa xỉ nhất.

You know, when you stop to think, of all the department stores in New York, this one was the most beautiful, most luxurious.

12. Một người yêu cái đẹp sẽ từ bỏ tình yêu này, sẽ gào khóc rằng, ví dụ, “Tình yêu này thực sự ngu xuẩn.

A person who is in the aesthetic stage would abandon this love, crying out for example, "Such a love is foolishness.

13. Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là " Ôi chúa ơi ".

And one of the most common faces on something faced with beauty, something stupefyingly delicious, is what I call the OMG.

14. Và nét mặt được bắt gặp nhiều nhất khi đối diện với cái đẹp, đẹp đến sửng sốt, là thứ mà tôi gọi là "Ôi chúa ơi".

And one of the most common faces on something faced with beauty, something stupefyingly delicious, is what I call the OMG.

15. Tôi có một trích dẫn mà tôi rất thích của một nhà hình thái học, năm 1917, Theodore Cook, ông ấy nói: "Cái đẹp bao hàm lòng nhân đạo.

I have a quote that I like by a morphologist, 1917, Theodore Cook, who said, "Beauty connotes humanity.

16. Cái đẹp là một kết quả của sự thích nghi mà chúng ta mở rộng và chắt lọc nên khi sáng tác và thưởng thức các tác phẩm nghệ thuật và giải trí.

Beauty is an adaptive effect, which we extend and intensify in the creation and enjoyment of works of art and entertainment.

17. Chẳng hạn, bạn nhắc người nghe về niềm vui thích giản dị và không tốn tiền khi thưởng thức cái đẹp của cảnh mặt trời lặn, mùi thơm của hoa, vị ngon ngọt của trái cây, hay khi quan sát một chim mẹ mớm mồi cho con.

You might remind him of the simple and cost-free pleasures derived from the beauty of a sunset, the sweet smell of a flower, the savory taste of a fruit, or the joy of watching a mother bird feed her young.

18. Năm 1996, một bài viết trên tờ Los Angeles Times đã cho rằng ngành công nghiệp thời trang đã có "một cái nhìn hư vô về cái đẹp" cổ súy việc sử dụng ma túy, trong khi tờ U.S. News and World Report gọi đây là một "xu thế vô đạo đức". ^ "Cỡ 0" là cỡ cực tiểu trong kích cỡ trang phục phụ nữ tại Mỹ.

A 1996 article in The Los Angeles Times opened that the fashion industry had "a nihilistic vision of beauty" that was reflective of drug addiction, while U.S. News & World Report called the movement a "cynical trend".

Video liên quan

Chủ Đề