Chỉnh hợp tiếng Anh là gì

Tham khảoSửa đổi

Chỉnh hợp

Không gian tên

  • Nội dung
  • Thảo luận

Tác vụ trang

  • Xem
  • Lịch sử
  • Thêm nữa

Look up chỉnh hợp in Wiktionary, the free dictionary.

Trong toán học, chỉnh hợp là cách chọn những phần tử từ một nhóm lớn hơn và có phân biệt thứ tự, trái với tổ hợp là không phân biệt thứ tự.

Theo định nghĩa, chỉnh hợp chập k của n phần tử là một tập con của tập hợp mẹ S chứa n phần tử, tập con gồm k phần tử riêng biệt thuộc S và có sắp thứ tự. Số chỉnh hợp chập K của một tập S được tính theo công thức:

A[n,k] = A_n^k = \frac{n!}{[n-k]!}

Ví dụ với tập hợp E = {a, b, c, d}. Chỉnh hợp chập 3 của 4 phần tử trong E là:

\begin{matrix} [a,b,c],&[a,c,b],&[b,a,c],&[b,c,a],&[c,a,b],&[c,b,a],\\ [a,b,d],&[a,d,b],&[b,a,d],&[b,d,a]&[d,a,b],&[d,b,a],\\ [a,c,d],&[a,d,c],&[c,a,d],&[c,d,a],&[d,a,c],&[d,c,a],\\ [b,c,d],&[b,d,c],&[c,b,d],&[c,d,b],&[d,b,c],&[d,c,b]. \end{matrix}

Số lượng chỉnh hợp tính được là A_4^3=24.

Trong tiếng Việt, chỉnh hợp được ký hiệu bằng chữ A, viết tắt của "arrangement".

Trong tiếng Anh dùng chữ P, tức là "permutation". "Permutation" là hoán vị, tức là trường hợp k = n; tuy nhiên tiếng Anh vẫn sử dụng cụm từ "k-permutations of n" với nghĩa "chỉnh hợp chập k của n phần tử". Với k ≤ n, tiếng Anh dùng "partial permutation", tức "hoán vị một phần".

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hə̰ːʔp˨˩ʨïn˧˩˨ hə̰ːp˨˨ʨɨn˨˩˦ həːp˨˩˨
ʨïŋ˧˩ həːp˨˨ʨïŋ˧˩ hə̰ːp˨˨ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hə̰ːp˨˨

Danh từSửa đổi

chỉnh hợp

  1. [Toán học] Dãy [có thứ tự] chứa một số lượng [r] các phần tử của một tập hợp [S] đã cho [r nhỏ hơn hoặc bằng tổng số phần tử của tập hợp S] trong đó các phần tử chỉ xuất hiện một lần.

Từ liên hệSửa đổi

  • hoán vị
  • tổ hợp

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: permutation
  • Tiếng Tây Ban Nha: permutación gc, variación gc

chỉnh hợp trong Tiếng Anh là gì?

admin Send an email

0 24 Less than a minute

Video liên quan

Chủ Đề