Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi those bygone years

Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi those bygone years

You Are the Apple of My Eye OST

(“那些年,我們一起追的女孩” 電影原聲帶)

Trình bày: Hồ Hạ

Album: “Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi” – Đêm tiệc mừng Tết Nguyên Tiêu của đài CCTV năm 2013 | Buổi hòa nhạc mừng năm mới thường niên của đài truyền hình vệ tinh Thẩm Quyến năm 2012 | Nhạc phim “Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi.”

Phát hành: 5/8/2011 do SONY phát hành.

Lời: Cửu Bả Đao (九把刀)

Nhạc: Mộc Thôn Sung Lợi (木村充利)

Link: http://www.weibo.com/p/10151501_2719098

.

Vietnamese translation: Na Xiaholic

.

Đôi lời: Quay trở lại chuyên mục dịch lời bài hát mà mình rất rất thích đây :x Hôm nay là một bài hát cực kỳ quen thuộc với mọi người nè. Phim mình chưa coi, truyện mình cũng chưa đọc, nhưng bài hát này mình lại rất thích.

Cảm giác khi nghe bài này tựa như được quay trở về thời trung học vụng dại ngây ngô với biết bao nhiêu kỉ niệm bên bạn bè mà suốt cuộc đời này chúng ta có lẽ sẽ không bao giờ tìm lại được nữa. Có chút buồn, chút nhớ, chút thương.

—–

Ai cần mang đi đâu thì nhớ credit cho mình nhé.

PLEASE TAKE OUT WITH FULL CREDIT!

—–

又回到最初的起点

Yòu huí dào zuìchū de qǐdiǎn

Quay trở lại thời điểm ban sơ ấy

.

记忆中你青涩的脸

jìyì zhōng nǐ qīng sè de liǎn

khuôn mặt ngây ngô của em vẫn còn vẹn nguyên trong ký ức

.

我们终於来到了这一天

wǒmen zhōng yú lái dàole zhè yītiān

cuối cùng chúng ta cũng đi đến được ngày hôm nay

.

桌垫下的老照片

zhuō diàn xià de lǎo zhàopiàn

tấm ảnh cũ kỹ giấu ở trong ngăn bàn

.

无数回忆连结

wúshù huíyì liánjié

đã gợi lên biết bao nhiêu hồi ức

.

今天男孩要赴女孩最後的约

jīntiān nánhái yào fù nǚhái zuìhòu de yuē

hôm nay chàng trai ấy muốn có một buổi hẹn cuối cùng với cô gái

—–

又回到最初的起点

yòu huí dào zuìchū de qǐdiǎn

quay trở lại thời điểm ban sơ ấy

.

呆呆地站在镜子前

dāi dāi de zhàn zài jìngzi qián

ngây ngô đứng thẳng trước tấm gương

.

笨拙系上红色领带的结

bènzhuō xì shàng hóngsè lǐngdài de jié

vụng về thắt lên chiếc cà vạt màu đỏ

.

将头发梳成大人模样

jiāng tóufǎ shū chéng dàrén múyàng

chải một kiểu tóc trông ra dáng trưởng thành

.

穿上一身帅气西装

chuān shàng yīshēn shuàiqì xīzhuāng

rồi khoác lên mình một bộ tây trang thật đẹp

.

等会儿见你一定比想像美

děng huì er jiàn nǐ yīdìng bǐ xiǎngxiàng měi

chỉ lát nữa thôi, khi gặp lại nhất định em sẽ còn đẹp hơn cả trong tưởng tượng của anh

—–

好想再回到那些年的时光

hǎo xiǎng zài huí dào nàxiē nián de shíguāng

thật muốn được quay về những năm tháng ấy thêm lần nữa

.

回到教室座位前後

huí dào jiàoshì zuòwèi qiánhòu

trở về phòng học mà người ngồi trước, kẻ ngồi sau

.

故意讨你温柔的骂

gùyì tǎo nǐ wēnróu de mà

cố ý trêu ghẹo để rồi được nghe những lời mắng thật dịu dàng của em

.

黑板上排列组合

hēibǎn shàng páiliè zǔhé

những dãy số nằm ở trên bảng đen kia

.

你舍得解开吗

nǐ shědé jiě kāi ma

sao em có thể nỡ lòng chia tách chúng

.

谁与谁坐 他又爱着她

shuí yǔ shuí zuò tā yòu àizhe tā

ai ngồi bên ai, chàng trai đã trót đem lòng yêu cô gái mất rồi

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想拥抱你

hǎo xiǎng yǒngbào nǐ

anh rất muốn được ôm lấy em

.

拥抱错过的勇气

yǒngbào cuòguò de yǒngqì

ôm lấy dũng khí mà anh đã đánh mất

.

曾经想征服全世界

céngjīng xiǎng zhēngfú quán shìjiè

đã từng muốn chinh phục cả thế giới

.

到最後回首才发现

dào zuìhòu huíshǒu cái fāxiàn

nhưng cuối cùng đến khi ngoảnh đầu nhìn lại

.

这世界滴滴点点全部都是你

zhè shìjiè dī dī diǎndiǎn quánbù dōu shì nǐ

thế giới này từng chút từng chút một đều ngập tràn bóng hình em

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想告诉你

hǎo xiǎng gàosù nǐ

anh rất muốn nói cho em biết

.

告诉你我没有忘记

gàosù nǐ wǒ méiyǒu wàngjì

nói với em rằng anh chưa từng quên đi

.

那天晚上满天星星

nèitiān wǎnshàng mǎn tiān xīngxīng

bầu trời đầy sao của đêm hôm ấy

.

平行时空下的约定

píngxíng shíkōng xià de yuēdìng

lời ước hẹn tại thế giới song song

.

再一次相遇我会紧紧抱着你

zài yīcì xiāngyù wǒ huì jǐn jǐn bàozhe nǐ

khi gặp lại nhau lần nữa anh nhất định sẽ ôm lấy em thật chặt lấy em

.

紧紧抱着你

jǐn jǐn bàozhe nǐ

ôm thật chặt lấy em

—–

又回到最初的起点

yòu huí dào zuìchū de qǐdiǎn

quay trở lại thời điểm ban sơ ấy

.

呆呆地站在镜子前

dāi dāi de zhàn zài jìngzi qián

ngây ngô đứng thẳng trước tấm gương

.

笨拙系上红色领带的结

bènzhuō xì shàng hóngsè lǐngdài de jié

vụng về thắt lên chiếc cà vạt màu đỏ

.

将头发梳成大人模样

jiāng tóufǎ shū chéng dàrén múyàng

chải một kiểu tóc trông ra dáng trưởng thành

.

穿上一身帅气西装

chuān shàng yīshēn shuàiqì xīzhuāng

rồi khoác lên mình một bộ tây trang thật đẹp

.

等会儿见你一定比想像美

děng huì er jiàn nǐ yīdìng bǐ xiǎngxiàng měi

chỉ lát nữa thôi, khi gặp lại nhất định em sẽ còn đẹp hơn cả trong tưởng tượng của anh

—–

好想再回到那些年的时光

hǎo xiǎng zài huí dào nàxiē nián de shíguāng

thật muốn được quay về những năm tháng ấy thêm lần nữa

.

回到教室座位前後

huí dào jiàoshì zuòwèi qiánhòu

trở về phòng học mà người ngồi trước, kẻ ngồi sau

.

故意讨你温柔的骂

gùyì tǎo nǐ wēnróu de mà

cố ý trêu ghẹo để rồi được nghe những lời mắng thật dịu dàng của em

.

黑板上排列组合

hēibǎn shàng páiliè zǔhé

những dãy số nằm ở trên bảng đen kia

.

你舍得解开吗

nǐ shědé jiě kāi ma

sao em có thể nỡ lòng chia tách chúng

.

谁与谁坐 他又爱着她

shuí yǔ shuí zuò tā yòu àizhe tā

ai ngồi bên ai, chàng trai đã trót đem lòng yêu cô gái mất rồi

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想拥抱你

hǎo xiǎng yǒngbào nǐ

anh rất muốn được ôm lấy em

.

拥抱错过的勇气

yǒngbào cuòguò de yǒngqì

ôm lấy dũng khí mà anh đã đánh mất

.

曾经想征服全世界

céngjīng xiǎng zhēngfú quán shìjiè

đã từng muốn chinh phục cả thế giới

.

到最後回首才发现

dào zuìhòu huíshǒu cái fāxiàn

nhưng cuối cùng đến khi ngoảnh đầu nhìn lại

.

这世界滴滴点点全部都是你

zhè shìjiè dī dī diǎndiǎn quánbù dōu shì nǐ

thế giới này từng chút từng chút một đều ngập tràn bóng hình em

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想告诉你

hǎo xiǎng gàosù nǐ

anh rất muốn nói cho em biết

.

告诉你我没有忘记

gàosù nǐ wǒ méiyǒu wàngjì

nói với em rằng anh chưa từng quên đi

.

那天晚上满天星星

nèitiān wǎnshàng mǎn tiān xīngxīng

bầu trời đầy sao của đêm hôm ấy

.

平行时空下的约定

píngxíng shíkōng xià de yuēdìng

lời ước hẹn tại thế giới song song

.

再一次相遇我会紧紧抱着你

zài yīcì xiāngyù wǒ huì jǐn jǐn bàozhe nǐ

khi gặp lại nhau lần nữa anh nhất định sẽ ôm thật chặt lấy em

.

紧紧抱着你

jǐn jǐn bàozhe nǐ

ôm thật chặt lấy em

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想拥抱你

hǎo xiǎng yǒngbào nǐ

anh rất muốn được ôm lấy em

.

拥抱错过的勇气

yǒngbào cuòguò de yǒngqì

ôm lấy dũng khí mà anh đã đánh mất

.

曾经想征服全世界

céngjīng xiǎng zhēngfú quán shìjiè

đã từng muốn chinh phục cả thế giới

.

到最後回首才发现

dào zuìhòu huíshǒu cái fāxiàn

nhưng cuối cùng đến khi ngoảnh đầu nhìn lại

.

这世界滴滴点点全部都是你

zhè shìjiè dī dī diǎndiǎn quánbù dōu shì nǐ

thế giới này từng chút từng chút một đều ngập tràn bóng hình em

—–

那些年错过的大雨

nàxiē nián cuòguò de dàyǔ

cơn mưa rào đã bỏ lỡ của những năm tháng ấy

.

那些年错过的爱情

nàxiē nián cuòguò de àiqíng

tình yêu đã vuột mất của những năm tháng ấy

.

好想告诉你

hǎo xiǎng gàosù nǐ

anh rất muốn nói cho em biết

.

告诉你我没有忘记

gàosù nǐ wǒ méiyǒu wàngjì

nói với em rằng anh chưa từng quên đi

.

那天晚上满天星星

nèitiān wǎnshàng mǎn tiān xīngxīng

bầu trời đầy sao của đêm hôm ấy

.

平行时空下的约定

píngxíng shíkōng xià de yuēdìng

lời ước hẹn tại thế giới song song

.

再一次相遇我会紧紧抱着你

zài yīcì xiāngyù wǒ huì jǐn jǐn bàozhe nǐ

khi gặp lại nhau lần nữa anh nhất định sẽ ôm thật chặt lấy em

.

紧紧抱着你

jǐn jǐn bàozhe nǐ

ôm thật chặt lấy em

.

END