Cưa cưa là gì
Một cái cưa cầm tay với chiều dài 620 mm (24 inch) Phân loạiCắtDạngCưa tayCưa lùi Cưa cung Cưa vòng Cưa xoay chiều Cưa lưỡi vòngLiên quanLưỡi tiện đường khía Cưa là một dụng cụ bao gồm lưỡi dao cứng, dây cưa, hoặc cưa xích với một cạnh có răng. Cưa được dùng để cắt vật liệu tương đối cứng, thông thường là gỗ, ngoài ra có thể cưa kim loại, đá hoặc sừng. Để cắt vật liệu, lưỡi cưa được đặt trên bề mặt vật liệu và di chuyển lưỡi cưa mạnh theo chiều lên xuống, trái phải (hoặc qua lại, tới lui). Từ nguyênTừ cưa trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 鋸 (có nghĩa là cái cưa).[1] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鋸 là /*k(r)a-s/. Chữ Hán 鋸 có âm Hán Việt là cứ.[2] Tham khảo
Liên kết ngoài
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cưa&oldid=64328885”
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cưa trong tiếng Trung và cách phát âm cưa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cưa tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) 截肢 《医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时, 把这一部分肢体割掉。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ cưa hãy xem ở đây
截肢 《医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时, 把这一部分肢体割掉。》锯 《拉开木料、石料、钢材等的工具, 主要部分是具有许多尖齿的薄钢片。》kéo cưa. 拉锯。cưa điện. 电锯。cưa bằng tay. 手锯。một cái cưa. 一把锯。cưa cây. 锯树。cưa gỗ. 锯木头。 Đây là cách dùng cưa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ cưa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 截肢 《医学上指四肢的某一部分发生严重病变或受到创伤而无法医治时, 把这一部分肢体割掉。》锯 《拉开木料、石料、钢材等的工具, 主要部分是具有许多尖齿的薄钢片。》kéo cưa. 拉锯。cưa điện. 电锯。cưa bằng tay. 手锯。một cái cưa. 一把锯。cưa cây. 锯树。cưa gỗ. 锯木头。
Soái ca tiếng Trung hay 帅哥 là một trong những thuật ngữ được các bạn trẻ nhắc đến và sử dụng khá nhiều không chỉ trên các trang mạng xã hội mà cả trong giao tiếp hàng ngày ngoài đời thực. Chắc hẳn bạn đã từng nghe những câu soái ca áo sơ mi đóng thùng, vậy soái ca là gì? Ý nghĩa thực sự của từ vựng tiếng Hán này và phiên âm như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông qua những chia sẻ dưới đây nhé! Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online luyện thi HSK, TOCFL với lộ trình bài bản. Nội dung chính: 1. Soái ca trong tiếng Trung là gì?Thuật ngữ soái ca bắt nguồn từ truyện ngôn tình, ý nghĩa của soái ca là một người đàn ông hoàn hảo trong mắt chị em phụ nữ con gái là một người vừa có tài, vừa có chí mà lại có tình yêu vô cùng dễ thương, biết dành thời gian quan tâm đến người khác cũng giống như các chàng hot boy trong cuộc sống hiện nay vậy. Cụm từ soái ca thường gặp nhiều trong truyện ngôn tình Trung Quốc với những cái tên tiêu biểu như An Dĩ Phong, Giang Thần, Dư Hoài, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ… Tìm hiểu ngay: Cẩu lương là gì?
CỎ THỂ BẠN QUAN TÂM 2. Từ vựng mẫu câu chủ đề soái caGiống Việt Nam, bên cạnh thuật ngữ 帅哥, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung cơ bản dùng để mô tả một người đẹp trai, giàu có, phong lưu, anh tuấn, luôn quan tâm mọi người… Chúng ta cùng học từ vựng tiếng Hoa về chủ đề vô cùng thú vị này nhé! TÌM HIỂU NGAY: Tự học tiếng Trung tại nhà.
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp nhanh và hiệu quả.
Vậy là bạn đã biết được rất nhiều cách để khen một chàng trai bằng tiếng Trung siêu đơn giản và ấn tượng rồi. Hy vọng chủ đề này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đối với fan hâm mộ các truyện ngôn tình của Trung Quốc một tài liệu hữu ích. Chúc bạn học tập tốt! Liên hệ trung tâm tiếng Trung ngay để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé! Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) |