Danh từ ease nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈiz/

Hoa Kỳ[ˈiz]

Danh từSửa đổi

ease /ˈiz/

  1. Sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc. to be at one's ease — được thoải mái, tinh thần thanh thản to stand at ease — đứng ở tư thế nghỉ
  2. Sự thanh nhàn, sự nhàn hạ. to write at ease — viết lách trong lúc nhàn hạ
  3. Sự dễ dàng, dự thanh thoát. to write with ease — viết văn dễ dàng
  4. Sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau.

Ngoại động từSửa đổi

ease ngoại động từ /ˈiz/

  1. Làm thanh thản, làm yên tâm.
  2. Làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau.
  3. Làm bớt căng; [hàng hải] mở, nới. to ease a tense stituation — làm tình hình bớt căng thẳng
  4. [Đùa cợt] Nắng nhẹ. to be eased of one's wallet — bị nẫng nhẹ mất ví tiền

Chia động từSửa đổi

ease

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to ease
easing
eased
ease ease hoặc easest¹ eases hoặc easeth¹ ease ease ease
eased eased hoặc easedst¹ eased eased eased eased
will/shall²ease will/shallease hoặc wilt/shalt¹ease will/shallease will/shallease will/shallease will/shallease
ease ease hoặc easest¹ ease ease ease ease
eased eased eased eased eased eased
weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease
ease let’s ease ease

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

ease nội động từ /ˈiz/

  1. Trở nên bớt căng [tình hinh... ].
  2. [+ of] Trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt [sự cố gắng... ].

Thành ngữSửa đổi

  • ear her!: [Hàng hải] Giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!

Chia động từSửa đổi

ease

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to ease
easing
eased
ease ease hoặc easest¹ eases hoặc easeth¹ ease ease ease
eased eased hoặc easedst¹ eased eased eased eased
will/shall²ease will/shallease hoặc wilt/shalt¹ease will/shallease will/shallease will/shallease will/shallease
ease ease hoặc easest¹ ease ease ease ease
eased eased eased eased eased eased
weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease weretoease hoặc shouldease
ease let’s ease ease

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề