Decline là gì


decline

* danh từ - sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ =the decline of imperialism+ sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc =the decline of prices+ sự sụt giá =the decline of old age+ sự tàn tạ của tuổi già =the decline of the moon+ lúc trăng tàn - [y học] bệnh gầy mòn, sự sụt sức =to fall into a decline+ mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức * nội động từ - nghiêng đi, dốc nghiêng đi - nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống - tàn dần [ngày]; xế, xế tà [mặt trời...]; suy đi, suy dần [sức khoẻ]; sụt xuống [giá cả...] - suy sụp, suy vi, tàn tạ * ngoại động từ - nghiêng [mình], cúi [đầu] - từ chối, khước từ, không nhận, không chịu =to decline an invitation+ khước từ lời mời =to decline battle+ không chịu giao chiến =to decline a challenge+ không nhận lời thách =to decline to do [doing] something+ từ chối không làm gì =to decline with thanks+ từ chối một cách khinh bỉ - [ngôn ngữ học] biến cách


decline

bị giảm sút ; chối ; giảm sút ; giảm xuống ; giảm ; họ giảm ; khước từ ; nói về sự suy sụp ; suy giảm ; suy sụp ; suy thoái ; suy yếu ; sụp ; sụp đổ ; sụt giảm ; sự giảm sút ; sự giảm ; sự suy giảm ; sự suy sụp ; sự suy tàn ; sự đi xuống ; tha ́ o ; tụt dốc ; từ chối thì ; từ chối ; xây ; đang suy yếu ; đi xuống ;

decline

bị giảm sút ; chối ; dốc ; giảm sút ; giảm xuống ; giảm ; họ giảm ; khước từ ; suy giảm ; suy sụp ; suy thoái ; suy yếu ; sụp ; sụp đổ ; sụt giảm ; sự giảm sút ; sự giảm ; sự suy giảm ; sự suy sụp ; sự suy tàn ; sự sụt giảm ; sự đi xuống ; tha ́ o ; thoái ; tụt dốc ; từ chối thì ; từ chối ; xây ; đang suy yếu ; đi xuống ;


decline; diminution

change toward something smaller or lower

decline; declination

a condition inferior to an earlier condition; a gradual falling off from a better state

decline; decay

a gradual decrease; as of stored charge or current

decline; declension; declination; declivity; descent; downslope; fall

a downward slope or bend

decline; degenerate; deteriorate; devolve; drop; worsen

grow worse

decline; dishonor; dishonour; pass up; refuse; reject; turn down

refuse to accept

decline; refuse

show unwillingness towards

decline; go down; wane

grow smaller

decline; correct; drop; slump

go down in value


declinable

* tính từ - [ngôn ngữ học] có thể biến cách

declination

* danh từ - sự nghiêng, sự lệch; độ nghiêng, độ lệch - [thiên văn học] độ lệch, độ thiên =magnetic declination+ độ từ thiên - [ngôn ngữ học] biến cách - [từ cổ,nghĩa cổ] sự suy sụp, sự suy đồi

declinator

* danh từ - [vật lý] cái đo từ thiên

decline

* danh từ - sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ =the decline of imperialism+ sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc =the decline of prices+ sự sụt giá =the decline of old age+ sự tàn tạ của tuổi già =the decline of the moon+ lúc trăng tàn - [y học] bệnh gầy mòn, sự sụt sức =to fall into a decline+ mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức * nội động từ - nghiêng đi, dốc nghiêng đi - nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống - tàn dần [ngày]; xế, xế tà [mặt trời...]; suy đi, suy dần [sức khoẻ]; sụt xuống [giá cả...] - suy sụp, suy vi, tàn tạ * ngoại động từ - nghiêng [mình], cúi [đầu] - từ chối, khước từ, không nhận, không chịu =to decline an invitation+ khước từ lời mời =to decline battle+ không chịu giao chiến =to decline a challenge+ không nhận lời thách =to decline to do [doing] something+ từ chối không làm gì =to decline with thanks+ từ chối một cách khinh bỉ - [ngôn ngữ học] biến cách

declining

* tính từ - xuống dốc, tàn tạ =in one's declining years+ lúc cuối đời, lúc tuổi già

declinational

- xem declination

decliner

- xem decline

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Để mang lại cho các bạn những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “liabilities" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “liabilities” .Có lẽ “liabilities” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “liabilities” có nghĩa là gì. Để  biết  thêm về “ liabilities” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm từ mới nhé ! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “liabilities” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Bài viết dưới đây sẽ không làm các bạn phải thất vọng đâu!

1. “Decline” là gì trong tiếng Anh. 

 

 Theo từ điển Cambridge, “ Decline” được định nghĩa là :to gradually become less, worse, or lower. Được hiểu là: để dần dần trở nên ít hơn, tồi tệ hơn hoặc thấp hơn hay nghĩa chung nhất là giảm sút.

[ Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh]

Ví dụ:

  • Her interest in the project declined after her husband died.
  • Mối quan tâm của cô đối với dự án giảm sút sau khi chồng cô qua đời.
  •  
  • The party's popularity has declined in the opinion polls.
  • Sự nổi tiếng của đảng đã giảm trong các cuộc thăm dò dư luận.
  •  
  • The land declines sharply away from the house.
  • Đất giảm hẳn ra khỏi nhà.
  •  
  • Profits have declined as a result of the recent drop in sales.
  • Lợi nhuận đã giảm do doanh số bán hàng giảm gần đây.
  •  
  • The level of unions and political activism in the country has greatly decreased over the past 20 years.
  • Mức độ công đoàn và hoạt động chính trị ở nước này đã giảm đi rất nhiều trong 20 năm qua.
  •  
  • His popularity has declined since his triumphal return from exile two years ago.
  • Sự nổi tiếng của anh đã giảm sút kể từ khi chiến thắng trở về sau cuộc sống lưu vong hai năm trước.

Ngoài ra, “decline” còn được định nghĩa là: to refuse, hiểu là từ chối.

[ Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh]

Ví dụ:

  • I invited her to the meeting but she declined.
  • Tôi đã mời cô ấy đến cuộc họp nhưng cô ấy đã từ chối.
  •  
  • Lam declined my offer.
  • Lam đã từ chối lời đề nghị của tôi.
  •  
  • We declined to tell him how they had obtained my address.
  • Chúng tôi  từ chối cho anh ấy biết làm thế nào we có được địa chỉ của him .
  •  
  • When she was asked if she had any ambition to become prime minister, she respectfully declined to answer the question.
  • Khi được hỏi liệu cô có tham vọng trở thành thủ tướng hay không, cô đã tôn trọng từ chối trả lời câu hỏi.
  •  
  • A spokesperson declined to speculate on the cause of the car crash.
  • Một phát ngôn viên từ chối suy đoán về nguyên nhân của vụ tai nạn ô tô.

“ Decline” còn được định nghĩa là :If a noun, pronoun, or adjective declines, it has different forms to show if it is the subject or object, etc. of a verb or if it is singular or plural, etc. If you decline such a word, you list its various forms. Hiểu là: Nếu một danh từ, đại từ hoặc tính từ từ chối, nó có các dạng khác nhau để cho biết nó là chủ ngữ hay tân ngữ, v.v. của động từ hoặc nếu nó là số ít hay số nhiều, v.v. Nếu bạn từ chối một từ như vậy, bạn liệt kê các từ khác nhau các hình thức

Ví dụ:

  • In Latin we learned how to decline nouns.
  • Trong tiếng Latinh, chúng tôi học cách từ chối danh từ.

Danh từ “ decline” được định nghĩa là: when something becomes less in amount, importance, quality, or strength. Có nghĩa là: khi thứ gì đó trở nên ít hơn về số lượng, tầm quan trọng, chất lượng hoặc sức mạnh.

Ví dụ:

  • Home cooking seems to be on the decline
  • Nấu ăn tại nhà dường như đang ít hơn
  •  
  • He seemed to be recovering and then he went into a decline.
  • Anh ấy dường như đang hồi phục và sau đó anh ấy sa sút.
  •  
  • My grandfather, as usual, lamented the decline in moral standards in today's society.
  • Ông tôi, như thường lệ, than thở về sự xuống dốc của các tiêu chuẩn đạo đức trong xã hội ngày nay.
  •  
  • The TV series will be axed owing to a decline in popularity.
  • Bộ phim truyền hình sẽ bị hủy bỏ do mức độ phổ biến giảm sút.
  •  
  • Orders for new ships are rising, after several years of steady decline.
  • Đơn đặt hàng cho các tàu mới đang tăng lên, sau vài năm giảm đều đặn.

2. Một số cấu trúc và cụm động từ đi kèm với “ decline”.

[ Hình ảnh về “ decline” trong tiếng Anh]

sb's declining years: những năm cuối đời của ai đó

Ví dụ:

  • She became very forgetful in his declining years.
  • Cô ấy trở nên rất đãng trí trong những năm tháng sa sút của mình.
  • declining prices/profits/sales/interest rates: giảm giá / lợi nhuận / doanh số / lãi suất
  • decline sharply/rapidly/dramatically: giảm mạnh / nhanh chóng / đáng kể
  • decline gradually/steadily/slowly: giảm dần / đều đặn / chậm
  • a declining economy/industry/market : một nền kinh tế / ngành / thị trường đang suy giảm
  • continued decline: tiếp tục giảm
  • continuing decline: tiếp tục suy giảm
  • dramatic decline: suy giảm nghiêm trọng
  • drastic decline: suy giảm nghiêm trọng
  • economic decline: suy giảm kinh tế
  • general decline: sự suy giảm chung
  • gradual decline: suy giảm dần dần
  • long-term decline: suy giảm dài hạn
  • marked decline: suy giảm rõ rệt
  • precipitous decline: sự suy giảm nhanh chóng
  • rapid decline: sự suy giảm nhanh chóng

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “decline” là gì? Chúc các bạn có những kiến thức liên quan đến “ decline” là gì và những kiến thức liên quan đến “ decline”.

Video liên quan

Chủ Đề