Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

Câu hỏi

Nhận biết

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


A.

B.

C.

D.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


A.

B.

C.

D.

Mã câu hỏi: 38897

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
  • Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? 
  • Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? 
  • Chất nào sau đây là muối axit NaHSO4
  • Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? 
  • Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? 
  • Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là 
  • Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X.
  • Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành 
  • Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là 
  • Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? 
  • Kim loại Al không tan trong dung dịch 
  • Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc).
  • Cho các dung dịch glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là 
  • Cho 31,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M.
  • Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
  • Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là 
  • Cho 1,8 gam fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư được m gam Ag. Giá trị của m là 
  • Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O(c) 3KOH + H3PO4 → K
  • Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X.
  • Cho các phát biểu sau:(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh(c) M
  • Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư(c) Nhiệt phân
  • Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3.
  • Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O.
  • Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val.
  • Cho các chất Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là 
  • Cho sơ đồ phản ứng sauBiết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm.
  • Cho 13,44 lit (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng) thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hidrocacbon) có t
  • Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X.
  • Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
  • Thực hiện các thí nghiệm sau(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2(b) Cho FeS vào dung dịch HCl(c) Cho Al vào dung dịch
  • Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ molCho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4, X1, X2, X3, X4, X5, X6 là c
  • Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic
  • Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A.
  • Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G
  • Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc)
  • Hỗn hợp 4 este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen.
  • Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,
  • Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp, Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở, Y và Z là đồng phân của
  • Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,0405 mol khí H2.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

    Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước.  Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

    Hỗn hợp rắn A gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, Cu, Zn và FeCl2 (trong đó Fe chiếm 19,19% về khối lượng). Cho 26,27 gam A vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B có chứa các muối có khối lượng là 43,395 gam và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2. Tỷ khối của Z so với H2 là 137/11. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch B, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Cu có trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

    Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon–6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: 

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu

  • Dung dịch amoniac NH3 làm phenolphtalein không màu


Xem thêm »