Hướng dẫn giải bài tập về lợi thế so sánh năm 2024
ình đọc 1 số đề cũ, tổng hợp lại các câu hỏi lí thuyết hay ra, 1 số cái mình đã hỏi thầy Nguyễn Phú Tụ, 1 số cái thì mình tự nghĩ ra, ko biết đúng hay sai, mọi người cần tỉnh táo khi xài : ( ở đây mình chỉ ghi mấy câu trắc nghiệm có lựa chọn nội dụng, mấy câu mà chọn câu đúng, câu sai thì ko ghị ) 1/ Khi QG A thích xài đồ của QG B thì tại QG A : giá trị đồng tiền QG A giảm. Giải thích : cầu đồng tiền QG B tăng, cung đồng tiền QG A tăng để trao đổi lẫn nhau => giá trị đồng tiền QG A giảm. 2/ Trong 1 TG có 2 QG sản xuất sản phẩm X , nếu tỷ lệ mậu dịch của QG 1 tăng a% thì tỉ lệ mậu dịch của QG 2 giảm : 100 -100/(100+a)*100. 3/Tỉ lệ mậu dịch giữa các nước đang phát triển suy giảm vì : cơ cấu hàng xuất khẩu . Giải thích : các nước đang phát triển sản xuất nông sản, các nước phát triển sản xuất công nghệ, tỉ lệ P (nông sản)/ P (công nghệ) đang giảm vì P(nông sản) giảm, còn P(công nghệ) tăng là xu hướng chung ( bỏ qua trường hợp đầu tư nông sản hay bảo hộ sản phẩm nông sản ở các nước phát... Show Lợi thế so sánh hay ưu thế so sánh là mỗi Quốc gia sẽ có lợi thế khi chuyên môn hóa sản xuất một vài hàng hóa nhất định để tối ưu chi phí sản xuất so với các nước khác. Đối với doanh nghiệp thì việc chuyên sản xuất 1 ngành hàng nhất định cũng là lợi thế so sánh và các doanh nghiệp có thể kết hợp với nhau tạo ra một sản phẩm với chi phí thấp nhất để tối ưu lợi nhuận.
100% found this document useful (1 vote) 14K views 13 pages Copyright© Attribution Non-Commercial (BY-NC) Available FormatsDOCX, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?100% found this document useful (1 vote) 14K views13 pages Bài tập về Lý thuyết Lợi thế tuyệt đối và Lợi thế so sánhJump to Page You are on page 1of 13 ình đọ c 1 s ố đề cũ, tổ ng h ợ p l ạ i các câu h ỏ i lí thuy ế t hay ra, 1 s ố cái mình đã hỏ i th ầ y Nguy ễ n Phú T ụ , 1s ố cái thì mình t ự nghĩ ra, ko biết đúng hay sai, mọi ngườ i c ầ n t ỉ nh táo khi xài : ( ở đây mình chỉ ghi m ấ ycâu tr ắ c nghi ệ m có l ự a ch ọ n n ộ i d ụ ng, m ấ y câu mà ch ọn câu đúng, câu sai thì ko ghị ) 1/ Khi QG A thích xài đồ c ủ a QG B thì t ạ i QG A : giá tr ị đồ ng ti ề n QG A gi ả m.Gi ả i thích : c ầu đồ ng ti ền QG B tăng, cung đồ ng ti ền QG A tăng để trao đổ i l ẫ n nhau => giá tr ị đồ ng ti ề nQG A gi ả m.2/ Trong 1 TG có 2 QG s ả n xu ấ t s ả n ph ẩ m X , n ế u t ỷ l ệ m ậ u d ị ch c ủa QG 1 tăng a% thì tỉ l ệ m ậ u d ị ch c ủ aQG 2 gi ả m : 100 - 100/(100+a)*100.3/T ỉ l ệ m ậ u d ị ch gi ữa các nước đang phát triể n suy gi ảm vì : cơ cấ u hàng xu ấ t kh ẩ u .Gi ải thích : các nước đang phát triể n s ả n xu ấ t nông s ản, các nướ c phát tri ể n s ả n xu ấ t công ngh ệ , t ỉ l ệ P(nông s ả n)/ P (công ngh ệ) đang giả m vì P(nông s ả
ả m, còn P(công ngh ệ) tăng là xu hướ ng chung ( b ỏ qua trườ ng h ợp đầu tư nông sả n hay b ả o h ộ s ả n ph ẩ m nông s ả n ở các nướ c phát tri ể n vì th ế gi ớ i coinh ư là trao đổ i lành m ạ nh) 4/ Ngườ i s ả n xu ất thích dùng quota hơn thuế nh ậ p kh ẩ u vì khi c ầu tăng thì : giá tăng, sả n xu ất tăng, nh ậ p kh ẩu ko đổ i.Gi ả i thích : khi dùng quota ( h ạ n ng ạ ch ) thì khác thu ế , dùng h ạ n ng ạ ch s ả n xu ất tăng, giá tăng và nhậ pkh ẩ u ko đổ i ( v ẽ bi ểu đồ nh ậ p kh ẩ u ra khi có h ạ n ng ạ ch s ẽ th ấ y ), dùng thu ế thì s ả n xu ất ko đổ i, giá ko đổi, tiêu dùng tăng. 5/Ngườ i tiêu dùng thích thu ế quan hơn so vớ i quota vì : tiêu dùng nhi ều hơn với giá ko đổ i khi c ầu tăng. 6/Khi chính ph ủ ti ế n hành tr ợ c ấ p xu ấ t kh ẩu, ngườ i có l ợ i nh ất là : người tiêu dùng nướ c ngoài.Gi ả i thích : trong bi ểu đồ , ph ầ n l ợ i ích c ủa người tiêu dùng nướ c ngoài b ự hơn ngườ i s ả n xu ấ t trong nướ c vì nguyên 1 kho ả ng s ả n ph ẩm tăng lên, người tiêu dùng nướ c ngoài mua v ới giá cũ. 7/ Khi có s ự di chuy ển tư bả n qu ố c t ế thì : thu nh ậ p c ủa người lao độ ng t ạ i qu ốc gia đầu tư đó sẽ gi ả m.Gi ả i thích, qu ốc gia đầu tư đem vốn đầu tư vào nước có giá lao độ ng th ấp hơn giá tạ i qu ố c gia mình => giá lao động trong nướ c gi ả m xu ố ng vì c ầ u nhu c ầu lao độ ng trong nướ c gi ả m.8/ M ặ c dù ko có l ợi nhưng các nướ c v ẫ n ti ế n hành tr ợ c ấ p xu ấ t kh ẩ u vì : xu ấ t phát t ừ l ợ i ích xã h ộ i, m ở r ộ ng quy mô s ả n xu ất trong nướ c, t ạo công ăn việ c làm.T ừ t ừ post ti ế p.M ộ t bí quy ế t b ạ n luôn nh ớ đố i v ới chương 1 là bấ t k ể đề bài cho NSLĐ hay CPhí gì bạn cũng quy về t ỷ l ệ Px/Py như vậ y s ẽ d ễ nh ấ t.Ch ẳ ng h ạn cho NSLĐ QG1 QG2A 1 (Sp/g) 2 (sp/g)B 2 (sp/g) 1 (sp/g)V ậ y ta có PA/PB c ủ a qu ố c gia 1= 2/1Pa/Pb QG2=1/2Ta th ấ y (Pa/Pb)1>(PA/Pb)2 => qu ố c gia 2 có l ợ i th ế so sánh sp A, (lưu ý không có l ợ i th ế tuy ệt đố i, vì n ế ucó l ợ i th ế tuy ệt đố i khi ch ọ n tr ắ c nghi ệ m b ạ n s ẽ ch ọn phương án đó chứ hok ph ả i so sánh) Khung trao đổ
ấ y1/2 < Pa/Pb < 2/1 \=> 1/2 B <1A< 2B hay 1B<2A<4B (gi ống quy đồ ng m ẫ u v ậy đó bạ n).T ừ đây bạn coi phương án nào r ồi quy đồ ng cho gi ố ng là ra.T ỷ l ệ trao đổ i m ậ u d ị ch hai qu ố c gia b ằ ng nhau. Cái này cũng dể ch ỉ c ầ n b ạ n tính trung bình c ộ ng c ủ a Pa/Pb c ủ a hai qu ố c gia là ra li ề n.ch ẳ ng h ạ n ở đây tỷ l ệ đó là Pa/Pb=(1/2 + 2)/2= 5/4 Hay Pa/Pb=5/4 => 4A=5B (n ếu đề bài chưa có tỷ l ệ này, b ạ n tính theo t ỷ l ệ sau:)Pb/Pa = (2/1 +1/2)/2= 5/4 => 4B = 5A ở đây tạ i mình cho s ố hơi đặ c bi ệ t nên có 2 s ố 5/4 ch ứ th ự c t ế có th ể khác.V ậ y ta có v ớ i 4A=5B ho ặ c 4B=5A thì l ợ i ích m ậ u d ị ch hai qu ố c gia b ằ ng nhau. vô thi có th ể ngườ i ta chot ỷ l ệ này ho ặc đồ ng d ạng nhưng quy đồ ng lên b ạ n c ứ ki ể m tra nhé. T ố t nh ấ t là c ứ tín t ỷ l ệ sau đó so sánh v ớ i t ỷ l ệ 4 phương án. - Bây gi ờ t ớ i ph ầ n l ợ i ích m ậ u d ị ch qu ố c gia nào nhi ều hơn. Cái này gi ống như đườ ng th ẳng, điểm có Pa/Pb=5/4 là trung điể
ế u Pa/Pb l ệ ch v ề phía 1/2 t ứ c là ứ ng v ớ i qu ốc gia 2 thì độ dài t ừ qu ốc gia 1 đến trung điể m càng l ớn do đó lợ i ích m ậ u d ị ch qu ố c gia 2nh ỏ hơn. Tương tự cho qu ố c gia 1.V ậ y ở đây để l ợ i ích qu ố c gia hai nh ỏ hơn => 5/4 l ệ 5/4B<1A<2B Lưu ý phải nhìn 4 phương án mộ t chút n ếu có 3 phương án cho khung tỷ l ệ ...A<..B<...At ức lúc này đề đang làm theo tỷ l ệ PB/PA thì ứ ng v ớ i nó b ạ n ph ả i tính theo PB/PA t ấ t c ả , n ế u không s ẽ b ị sai.Ch ỉ để ý v ậ y thôi.VD : bài t ậ p 4/24 c ủ a sách Lý thuy ế t và c hính sách thương mạ i qu ố c t ế c ủ a PGS TS Nguy ễ n Phú T ụ .Qu ố c gia : 1 2S ả n ph ẩ mX ( kg/ gi ờ lao độ ng ) 3 4Y ( m/ gi ờ lao độ ng ) 4 7Gi ả s ử t ạ i hai qu ố c gia s ử d ụ ng 500 gi ờ lao độ ng cho m ỗ i s ả n ph ẩ m X và Y.B ỏ qua ph ầ n câu h ỏ
ẽ phân tích các ki ể u . Trướ c h ế t ph ải xác định đây là chi phí hay năng suất lao động. Chú ý kĩ vì nếu ko xác đị nh cái này t ừ đầ us ẽ xác đị nh l ộ n xu ấ t nh ậ p s ả n ph ẩ m nào.Chi phí s ẽ có d ạ ng ( gi ờ lao độ ng/ s ả n ph ẩm....). Năng suấ t có d ạ ng ( s ả n ph ẩ m/ gi ờ lao độ ng )Trên kia là khi nói v ề l ợ i th ế so sánh, l ợ i th ế tuy ệt đố i thì kh ỏ i nói r ồ i, nhìn vô là bi ết, còn chi phí cơ hộ i thì tương đương lợ i th ế so sánh tuy nhiên khác ở đơn vị đo, ko coi lao động là thước đo duy nhấ t, tui coi như giống so sánh và có tương quan sau để m ọi ngườ i d ễ hi ể u:Chi phí s ẽ có d ạ ng ( gi ờ lao động/ kg hay m....). Năng suấ t có d ạ ng ( kg hay m ...../ gi ờ lao độ ng )K ế ti ếp là các chu trình xác đị nh qui mô s ả n xu ấ t :1/ Qui mô s ả n xu ất tiêu dùng khi đóng cử a ( t ự s ả n xu ấ t ) :Qg1 : Sx = Dx = 1500 spSy = Dy = 2000 spQg2 : Sx = Dx = 2000 spSy = Dy = 3500 spTG : Sx = Dx = 3500spSy = Dy = 5500sp2/ Qui mô s ả n xu ất tiêu dùng khi thương mạ i và chuyên môn hóa hoàn toàn ( th ự c ra thì ko nh ất đị nhph ả i chuyên môn hóa, có th ể s ả n xu ấ t c ả 2 sp ở m ứ c t ỉ l ệ cho phép là được, nhưng như vậ y s ẽ d ẫ n t ớ i làko làm tr ắ c nghi ệm đượ c vì m ỗi ngườ i l ấ y 1 t ỉ l ệ khác nhau ): Xác định cơ sở : cơ sở l ợ i th ế tuy ệt đố i, so sánh hay l ợ i th ế v ề chi phí cơ hộ i. Cách xác nh ậ n :L ợ i th ế tuy ệt đố i khi X c ủ a QG 1 có l ợ i th ế hơn hẳ n QG2 và Y c ủ a QG2 có l ợ i th ế hơn hẳ n QG1 , VD chod ễ nhìn :QG 1 2S ả n ph ẩ mX ( kg/ h) 3 5Y ( m/h ) 4 2Cái này nhìn vô là bi ế t tuy ệt đố i r ồ i ( ở X thì 5 >3, ở Y thì ngượ c l ạ i 4 >2 => QG1 xu ấ t Y nh ậ p X, QG 2 xu ấ tX nh ậ p Y )L ợ i th ế so sánh : khi ko có l ợ i th ế tuy ệt đố i gi ữ a 2 QG mà ch ỉ có 1 qu ố c gia cóVd : bài ở trên rõ ràng là QG 2 cái nào cũng hơn hẳ n QG 1: X : 4>3, Y : 7>4.Tuy nhiên mu ốn trao đổi thương mạ i thì ko th ể nào mà ch ỉ có 1 nướ c s ả n xu ấ t c ả 2 m ặt hàng đượ
ậ y ph ải xác đị nh l ợ i th ế so sánh. So sánh ở đây là so sành về t ỉ l ệ s ả n ph ẩ m, ở 2 trườ ng h ợ p chi phí và năng suất đề u khác nhau. Trong trườ ng h ợ p chi phí thì : X1/ Y1 < X2/Y2 => QG 1 xu ấ t X nh ậ p Y, QG 2 xu ấ t Y nh ậ p X vì chi phí s ả nxu ấ t X/Y c ủ a QG 1 th ấp hơn QG 2 nên sả n xu ất X để đỡ t ố n chi phí. Trong trườ ng h ợp năng suấ t thì : X1/Y1 < X2/Y2 => QG 1 xu ấ t Y nh ậ p X, Qg 2 xu ấ t X nh ập Y vì năng suấ ts ả n xu ấ t X/Y c ủ a QG 1 th ấp hơn QG 2 nên QG 2 sả n xu ấ t X s ẽ có l ợ i v ề năng suất hơn. L ợ i th ế v ề chi phí cơ hội : nó cũng giố ng l ợ i th ế so sánh mà chi ti ết hơn 1 chút. Nhưng bạ n s ẽ xác định đó là l ợ i th ế v ề chi phí cơ hộ i d ễ dàng khi đề bài b ảo tính chi phí cơ hộ i c ủ a 2 s ả n ph ẩ m X, Y c ủ a 2 qu ố c gia hay khi đề cho chi phí cơ hộ i c ủ a 2 s ả n ph ẩ m; ngoài ra khi th ấy có đơn vị là kg hay m, ta có th ể coi đó là chi phí cơ hộ i. Lưu ý là ở 2 trườ ng h ợp chi phí và năng suất cũng khác nhau : V ề chi phí thì là nhân chéo . Còn năng suất là nhân ngang. VD đi cho dễ hi ể u :Chi phí :Qu ố c gia : 1 2S ả n ph ẩ mX( gi ờ lao độ ng/ kg) 20 50Y ( gi ờ lao độ ng/ m) 30 40Chi phí cơ hộ i : ( 20 Y= 30 X) (50 Y= 40 X)1 X = 2/3 Y 1 X= 5/4 Y1 Y = 3/2 X 1 Y = 4/5 X Năng suấ t :Qu ố c gia 1 2S ả n ph ẩ mX ( kg/ gi ờ lao độ ng ) 20 50Y ( m/ gi ờ lao độ ng ) 30 40 Chi phí cơ hộ i : ( 20 X = 30 Y ) (50 X = 40 Y )1 X = 3/2 Y 1 X = 4/5 Y1 Y = 2/3 X 1 Y = 5/4 X Tính chuyên môn hóa và mô hình thương mạ i : Ở b ả i t ậ p trên thìQG 1 xu ấ t X nh ậ p Y, QG 2 xu ấ t Y nh ậ p X.QG 1 ( 3000 X; 0 Y ) Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |