Hướng dẫn tự quyết toán thuế tncn năm 2023 năm 2024

Rất mong được hướng dẫn cách điền tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2023 mẫu 02/QTT-TNCN đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công? – Hoàng Sơn (Bình Định).

1. Cách điền tờ khai Quyết toán thuế TNCN năm 2023 Mẫu 02/QTT-TNCN đối với cá nhân có thu nhập từ tiền công, tiền lương

Hướng dẫn tự quyết toán thuế tncn năm 2023 năm 2024
Mẫu 02/QTT-TNCN tờ khai quyết toán thuế TNCN năm 2023 và hướng dẫn chi tiết cách điền mẫu này

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

[01] Kỳ tính thuế: Năm 2023 (từ tháng …/… đến tháng …/….)

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ: …

Tờ khai quyết toán thuế kèm theo hồ sơ giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo:

[04] Tên người nộp thuế: …………………..…………………………...................

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………………………….......................................................

[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ...............................................

[09] Điện thoại: …………….. [10] Fax: ........................ [11] Email: ...........................

[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …..……………………............................................

[13] Mã số thuế:

Hướng dẫn tự quyết toán thuế tncn năm 2023 năm 2024

[14] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ..................................Ngày: .......................................

[15] Tên tổ chức trả thu nhập: …………………………………………………………

[16] Mã số thuế:

Hướng dẫn tự quyết toán thuế tncn năm 2023 năm 2024

[17] Địa chỉ: …………………………………….......................................................

[18] Quận/huyện: ..................... [19] Tỉnh/thành phố: ...............................................

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số tiền/Số người

1

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [20]=[21]+[23]

[20]

VNĐ

a

Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam

[21]

VNĐ

Trong đó tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có)

[22]

VNĐ

b

Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[23]

VNĐ

2

Số người phụ thuộc

[24]

Người

3

Các khoản giảm trừ ([25]=[26]+[27]+[28]+[29]+[30])

[25]

VNĐ

a

Cho bản thân cá nhân

[26]

VNĐ

b

Cho những người phụ thuộc được giảm trừ

[27]

VNĐ

c

Từ thiện, nhân đạo, khuyến học

[28]

VNĐ

d

Các khoản đóng bảo hiểm được trừ

[29]

VNĐ

e

Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ

[30]

VNĐ

4

Tổng thu nhập tính thuế ([31]=[20]-[22]-[25])

[31]

VNĐ

5

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ

[32]

VNĐ

6

Tổng số thuế đã nộp trong kỳ

([33]=[34]+[35]+[36]-[37]-[38])

Trong đó:

[33]

VNĐ

a

Số thuế đã khấu trừ tại tổ chức trả thu nhập

[34]

VNĐ

b

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập

[35]

VNĐ

c

Số thuế đã nộp ở nước ngoài được trừ (nếu có)

[36]

VNĐ

d

Số thuế đã khấu trừ, đã nộp ở nước ngoài trùng do quyết toán vắt năm

[37]

VNĐ

đ

Số thuế đã nộp trong năm không qua tổ chức trả thu nhập trùng do quyết toán vắt năm

[38]

VNĐ

7

Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41]

[39]

VNĐ

a

Số thuế phải nộp trùng do quyết toán vắt năm

[40]

VNĐ

b

Tổng số thuế TNCN được giảm khác

[41]

VNĐ

8

Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ

[42]=([32]-[33]-[39])>0

[42]

VNĐ

9

Số thuế được miễn do cá nhân có số tiền thuế phải nộp sau quyết toán từ 50.000 đồng trở xuống (0<[42]<=50.000 đồng)

[43]

VNĐ

10

Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ

[44]=([32]-[33]-[39]) <0

[44]

VNĐ

11

a

Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [45]=[46]+[47]

[45]

VNĐ

Trong đó:

Số thuế hoàn trả cho người nộp thuế

[46]

VNĐ

Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp ngân sách nhà nước khác

[47]

VNĐ

b

Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [48]=[44]-[45]

[48]

VNĐ

Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng.

Hình thức hoàn trả:

□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản………………………………..……..

Tài khoản số: ........................Tại Ngân hàng/KBNN: ……………….......

□ Tiền mặt:

Tên người nhận tiền:

CMND/CCCD/HC số: …… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp: …….

Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước

Khoản nợ, khoản thu phát sinh đề nghị được bù trừ:

Đơn vị tiền……….

STT

Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh

Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa

Số tiền còn phải nộp sau bù trừ

MST của NNT khác (nếu có)

Tên NNT khác (nếu có)

Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)

Nội dung khoản nợ/phát sinh

Chương

Tiểu mục

Tên CQT quản lý khoản thu

Địa bàn hành chính

Hạn nộp

Số tiền còn phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13) = (11) – (12)

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: …………………

Chứng chỉ hành nghề số:.......

…, ngày ... tháng … năm …

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử)


Thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân cư trú áp dụng kỳ tính thuế thu nhập cá nhân theo năm.

Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu là khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân lần đầu trong kỳ tính thuế (chưa khai bổ sung).

Người nộp thuế đánh dấu X vào ô này nếu thuộc diện xét giảm thuế do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.

Điền đầy đủ họ và tên của người nộp thuế.

Điền đầy đủ mã số thuế do cơ quan thuế cấp.

Điền địa chỉ của người nộp thuế (số nhà, tên đường, thôn, xã, phường), không điền tên quận/huyện và tỉnh/thành phố (vì sẽ điền tại mục [7] và [8]).

Điền đầy đủ tên của đại lý thuế trong trường hợp người nộp thuế có ký hợp đồng với đại lý thuế để thực hiện các thủ tục về thuế thay cho mình.