MÃ NGÀNH Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên


Mã ngành, tên ngành trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên - 2022

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêuMã tổ hợp mônGhi chú
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D15, D66
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcA01, D01, D04, D66
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D66
7220202Ngôn ngữ NgaA01, D01, D02, D66
7220203Ngôn ngữ PhápA01, D01, D03, D66
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D66

Trường Đại học Thái Nguyên thành lập năm 1994 là một trong năm hệ thống đại học quốc gia thuộc 17 trường/nhóm trường đại học tốt nhất và xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao; đóng góp cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước. Trong năm học 2020-2021 Trường Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

  • Tên trường: Đại học Thái Nguyên 
  • Tên tiếng anh: Thai Nguyen University (TNU)
  • Mã trường: SFL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ:  Phường Tân Thịnh,thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3753.041
  • Email:
  • Website: http://www.tnu.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/tnu.edu.vn

MÃ NGÀNH Đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên

Trường Đại học Thái Nguyên

II. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CÁC KHOA TRỰC THUỘC VÀ PHÂN HIỆU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

1. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh

 – Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714

– Website: http://tueba.edu.vn/ hoặc facebook.com/tuebatuyensinh

2. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp

– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).

–  Website: http://ts.tnut.edu.vn

3. Trường Đại học Nông Lâm

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, đường Mỏ Bạch, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ).

–  Website: http://tuaf.edu.vn

4. Trường Đại học Sư phạm

– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).

– Website: www.dhsptn.edu.vn

5. Trường Đại học Y – Dược

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên; số 284, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.  

– Điện thoại hỗ trợ: 0966 590665 (cô Ngô Thị Thanh Loan)

–  Website: http://tuyensinh.tump.edu.vn

6. Trường Đại học Khoa học

– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907;  0986.911.386

   –  Website: http://tnus.edu.vn hoặc Facebook: https://fb.com/DHKHDHTN

7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông 

– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).

– Website: https://ictu.edu.vn/

8. Khoa Ngoại ngữ

– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).

– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.

– Website: http://sfl.tnu.edu.vn hoặc http://sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478

9. Khoa Quốc tế

– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).

 – Website: https://istn.edu.vn

III. TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM 2020

Năm 2020, Trường Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:

STT

Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp xét tuyển)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE)

I

Chương trình đại trà 

Nhóm ngành III

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

2

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

4

Marketing

7340115

A00, A01, C04, D01

5

Quản lý công

7340403

A00, A01, C01, D01

6

Luật Kinh tế

7380107

A00, C00, D01, D14

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C04, D01

Nhóm ngành V

8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, D01

Nhóm ngành VII

9

Kinh tế

7310101

A00, A01, C04, D01

10

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, C04, D01

11

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, C04, D01

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00, C04, D01

II

Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao

13

Tài chính – Ngân hàng (Tài chính)

7340201_CLC

A00, A01, C01, D01

14

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

7340101_CLC

A00, A01, C01, D01

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn)

7810103_CLC

A00, C00, C04, D01

16

Kế toán (Kế toán tổng hợp)

7340301_CLC

A00, A01, D01, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành V

1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

2

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

4

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

5

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

6

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, D07

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

9

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

10

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

11

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

12

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

14

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, D01, D07

Nhóm ngành VII

15

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

16

Kỹ thuật Cơ khí 

(Chương trình tiên tiến)

7905218_CTTT

A00, A01, D01,D07

17

Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)

7905228_CTTT

A00, A01, D01, D07

III

Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao

18

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114_TĐ

A00, A01, D01, D07

19

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp)

7520216_TĐ

A00, A01, D01, D07

IV

Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) 

20

Kỹ thuật điện tử

A00, A01, D01, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành III

1

Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản)

7340116

A00, A02, A07, C00

2

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00, B00, C02, A01

Nhóm ngành IV

3

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

4

Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y)

7420201

A00, B00, C04, D10

Nhóm ngành V

5

Thú y (chuyên ngành Thú y;  

Dược Thú y)

7640101

A00, B00, C02, D01

6

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C02, D01

7

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D07

8

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

9

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, C02, B02

10

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, C02, B02

11

Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)

7620101

A00, B00, C02, B02

12

Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp)

7620205

A00, B00, C02, B02

13

Quản lý tài nguyên rừng

(chuyên ngành Kiểm lâm)

7620211

A01, A14, B03, B00

14

Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ)

7549001

A09, A14, B03, B00

15

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02, A10

16

Kinh doanh nông nghiệp

(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

7620114

A00, B00, C02, A10

Nhóm ngành VII

17

Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường)

7850103

A00, A01, D10, B00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

7850101

C00, D14, B00, D10

19

Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin)

7320205

D01, D84, A07, C20

II

Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh

20

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7904492

A00, B00, A01, D10

21

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7905419

A00, B00, B08, D01

22

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh)

7906425

A00, B00, A01, D01

III

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

23

Thú y (chuyên ngành Thú y;

Dược Thú y)

7640101_TĐ

A00, B00, C02, D01

24

Công nghệ thực phẩm

7540101_TĐ

A00, B00, C02, D07

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành I

1

Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục)

7140101

C00, C20, C04

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00, M05, M07

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C20, C19

5

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T05, T07

6

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, D01

7

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D07

8

Sư phạm Vật Lý

7140211

A00, A01

9

Sư phạm Hoá học

7140212

A00, D07

10

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

11

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

C00, D14, D01

12

Sư phạm Lịch Sử

7140218

C00

13

Sư phạm Địa Lý

7140219

C00, D10, C04

14

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

15

Quản lý Giáo dục

7140114

C00, C20, C04

16

Tâm lý học giáo dục

7310403

C00, C20, C04

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

18

Giáo dục Tiểu học

7140202_TĐ

D01

19

Sư phạm Toán học

7140209_TĐ

A00, A01, D01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành VI

1

Y khoa

7720101

B00; D07; D08

2

Dược học

7720201

A00; B00; D08

3

Y học dự phòng

7720110

B00; D07; D08

4

Răng – Hàm – Mặt

7720501

B00; D07; D08

5

Điều dưỡng

7720301

B00; D07; D08

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00; D07; D08

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

7

Điều dưỡng

7720301_TĐ

B00; D07; D08

Liên thông chính quy

Y khoa

7720101LT

B00; D07; D08

Dược học

7720201LT

A00; B00; D08

Liên thông vừa làm vừa học

Điều dưỡng

7720301LT

B00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành III 

1

Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế)

7380101

D01, C00, C14, D84

2

Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao)

7340401

D01, C00, C14, D84

Nhóm ngành IV 

3

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh)

7440217

C00, D01, C14, C20

4

Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường)

7440301

A00, B00, D01, C14

5

Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh)

7420201

B00, D08, B04, C18

Nhóm ngành V 

6

Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin)

7460117

A00, D84, D01, C14

7

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích)

7510401

B00, A11, D01, C17

Nhóm ngành VI 

8

Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm)

7720203

B00, A11, D01, C17

Nhóm ngành VII 

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn)

7810103

C00, D01, C20, C04

10

Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn)

7810101

C00, D01, C20, C04

11

Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường)

7850101

A00, B00, D01, C14

12

Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch)

7220201

D01, D14, D15, D66

13

Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn)

7760101

D01, C00, C14, D84

14

Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng)

7229030

D01, C00, C14, D84

15

Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước)

7229010

D01, C00, C14, D84

16

Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí)

7320101

D01, C00, C14, D84

17

Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư)

7320201

D01, C00, C14, D84

18

Việt Nam học

(Chuyên ngành: Việt Nam học)

7310630

D01, C00, C14, D84

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

19

Luật (Dịch vụ pháp luật)

7380101_TĐ

D01, C00, C14, D84

20

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh)

7420201_TĐ

B00, D08, B04, C18

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành II

1

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, A10, C01, C14

Nhóm ngành III

2

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A10, C01, C14

3

Quản trị văn phòng

7340406

4

Thương mại điện tử

7340122

Nhóm ngành V

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A10, C01, C14

6

Khoa học máy tính

7480101

7

Mạng máy tính và truyền thông

dữ liệu

7480102

8

Kỹ thuật phần mềm

7480103

9

Hệ thống thông tin

7480104

10

An toàn thông tin

7480202

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

7510303

13

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

14

Công nghệ kỹ thuật điện tử

– viễn thông

7510302

15

Kỹ thuật y sinh

7520212

Nhóm ngành VII

16

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A10, C01, C14

17

Công nghệ truyền thông

7320106

II

Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) 

18

Công nghệ thông tin

7480201_DT

A00, A10, C01, C14

19

Kỹ thuật phần mềm

7480103_DT

20

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108_DT

21

Thương mại điện tử

7340122_DT

22

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302_DT

23

Thiết kế đồ hoạ

7210403_DT

III

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế 

24

Công nghệ thông tin

7480201_HK

(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc)

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302_FCU

(Đại học Phùng Giáp  Đài Loan

IV

Chương trình đào tạo chất lượng cao 

26

Công nghệ thông tin

7480201CLC

A00, A10, C01, C14

V

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

27

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

7480201_TĐ

A00, A10, C01, C14

28

Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số)

7340122_TĐ

KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF)

I

Chương trình đại trà

Nhóm ngành I

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, A01, D66, D15

2

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04, D01, A01, D66

Nhóm ngành VII

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, A01, D66, D15

4

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02, D01, A01, D66

5

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03, D01, A01, D66

6

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04, D01, A01, D66

II

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao

7

Ngôn ngữ Anh

7220201_TĐ

D01, A01, D66, D15

KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ)

Nhóm ngành III

1

Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340120

A00, A01, D01, D10

2

Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340101

A00, A01, D01, D10

3

Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7340301

A00, A01, D01, D10

Nhóm ngành VII

4

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7850101

B00, D08, D15, D10

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP)

I

Chương trình đại trà

Hệ đại học

Nhóm ngành V

1

Khoa học cây trồng

7620110

A00, B00, D01, C02

2

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, D01, C02

Nhóm ngành VII

3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, C03, C04, D01

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, C02

Hệ cao đẳng

1

Giáo dục Mầm non

51140201

M00, M07, M14

2

Tiếng Trung Quốc

6220209

D01, D04, D15, C00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU)

I.

Khối Khoa học cơ bản

1

Tiếng Anh

6220206

2

Tiếng Hàn Quốc

6220211

II.

Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh

3

 Kế toán

6340301

4

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5

 Quản trị kinh doanh

6340114

6

Tài chính – ngân hàng

6340202

III.

Khối Kỹ thuật Nông – Lâm

7

Quản lý đất đai

6850102

8

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

9

Thú y

6640203

10

Khoa học cây trồng

6620108

11

Trồng cây ăn quả

6620114

12

Bảo vệ thực vật

6620115

13

Đo đạc địa chính

6510909

IV.

Khối Điện

14

Điện dân dụng

6520226

15

Điện Công nghiệp

6520227

16

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

6510303

V.

Khối Cơ khí

17

Công nghệ Ô tô

6510216

18

Cắt gọt kim loại

6520121

19

Nguội sửa chữa máy công cụ

6520126

20

Hàn

6520123

21

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

6510201

VI.

Khối Công nghệ thông tin

22

 Công nghệ thông tin

6480201

23

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

6480102

24

Tin học văn phòng

6480204

Trên đây là thông tin về trường và các chuyên ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thái Nguyên hệ đại học chính quy năm học 2020. Hi vọng sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyên vọng xét tuyển và tham gia học tập tại trường.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: