Nêu cách dinh dưỡng của ruột khoang

[1]

Tuần : 5 Ngày soạn : 14/9/2013Tiết : 9 Ngày dạy :


BÀI 9 : ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG.
I. Mục tiêu của bài học :


1. Kiến thức:


Học sinh biết được sự đa dạng của ngành ruột khoang thể hiện ở số lượng lồi, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống.


2. Kĩ Năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp thông tin. 3. Thái Độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.


II/ Chuẩn bị :


- GV : + Tranh phóng to hình trong SGK


+ Sưu tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ. + Mẫu san hô.


+ Bảng phụ: Ghi nội dung bảng 1 và 2 bài 9.


- HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, kẻ phiếu học tập vào vở.
III. Tiến trình lên lớp :


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2. Kiểm tra bài cũ :


- Gv nêu câu hỏi:



+ Nêu đặc điểm cấu tạo của thuỷ tức ?


+ Nêu cách dinh dưỡng và sinh sản của thuỷ tức ? - HS: dựa vào kiến thức đã học trả lời .


- Cấu tạo ngồi : hình trụ dài. + phần dưới là đế để bám.


+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. + Đối xứng toả tròn.


- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng. Qúa trình tiêu hố thực hiện ở khoang tiêu hố nhờdịch từ tế bào tuyến


- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể3. Bài mới :


* Giới thiệu bài mới : Ngành ruột khoang có khoảng 10 nghìn lồi. Trừ số nhỏ sơng ở nước ngọt như thủy tức đơn độc, cịn hầu hết các lồi ruột khoang đều sống ở biển. Các đại diện thường gặp như: Sứa, hải quỳ, san hô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm của sứa qua so sánh với thuỷ tức:- Hướng dẫn hs nghiên cứu h.9.1 về


cấu tạo cơ thể của sứa để rút ra cácđặc điểm qua so sánh với thuỷ tức


[?] Hãy nêu đặc cấu tạo của sứa?


- Quan sát hình trong SGK, điềnbảng thảo luận nhóm, hồn thiệnbảng.


+ Sứa thích nghi với đời sốngbơi lội, tự do. Cơ thể hìnhchng, đối xứng toả tròn, miệngở dưới, di chuyển bằng cách cobóp chng, tự vệ bằng tế bàogai.



[2]

- Gọi hs trả lời, hs khác nhận xét bổsung cho nhau.


- Nhận xét, chốt ý


- Yêu cầu hs hoàn thiện bảng 1


- Gọi một vài nhóm báo cáo kết quảthảo luận, nhóm khác nhận xét, bổsung cho nhau.


- Treo bảng phụ ghi kết qủa đúng chohs quan sát.


- Hs trả lời, bổ sung cho nhau- Ghi nhớ kiến thức.


- Chia nhóm để hồn thành bảng


- Đại diện nhóm trình bày kếtquả thảo luận, nhóm khác nhậnxét bổ sung cho nhau.


- Sữa chữa nếu cần.


- Hình dạng: Hình dù, cơ thểđối xứng toả tròn.


- Di chuyển nhờ dù.- Đời sống cá thể.- Khoang tiêu hố hẹp.


ĐĐ


Đạidiện


Hình dạng Miệng Đối xứng TB tự vệ Khả năng di


chuyểnH.


trụ dùH. ở trên dướiở Khơng Có Khơngc Có miệngTua Dù


Søa x x x x x


Thuû



tøc x x x x x


HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo của hải quỳ:


- Treo tranh phóng to hình 9.2 cho hsquan sát.


[?] Nêu đặc điểm cấu tạo của hải quỳ?


- Gọi hs nhận xét, bổ sung cho nhau. - Nhận xét, chốt ý.


- Quan sát tranh, nắm kiến thức- Yêu cầu nêu được về : hìnhdạng, kích thước, kiểu đối xứng,màu sắc.


- Nhận xét, bổ sung cho nhau.- Ghi nhớ kiến thức.


II. Hải quỳ


- Có thể hình trụ, kích thướckhoảng từ 2 – 5cm, có nhiềutua miệng xếp đối xứng- Sống bám và ăn động vậtnhỏ.


- Yêu cầu hs quan sát hình 9.2 và hình9.3


[?] Nêu cấu tạo và sinh sản của san
hô?


- Gọi học sinh nhận xét, bổ sung chonhau.


- Chốt ý cho hs


- Quan sát hình 9.2,9.3 nắmthơng tin.


- Hs nêu được : hình dạng cơ thể,cách sinh sản


- Nhận xét, bổ sung cho nhau.- Ghi nhớ kiến thức.


III. San hô



[3]

- Yêu cầu một số hs điền bảng 2. - Gọi hs lên bảng hoàn thiện bảng phụ- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.


- Nghiên cứu thông tin SGK điền bảng.


- Hs hoàn thiện bảng, hs khácnhận xét, bổ sung cho nhau.- Sửa chữa cho đúng[ nếu có]


màu sẵ rực rỡ.


ĐĐ


Đại diện


Kiểu tổ chức cơ


thể Lối sống Dinh dưỡng thông với nhau.Các cá thể liên


Đơnđộc


Tậpđoàn


Bơi lội Sống bám. Tự dưỡng Dịdưỡng


Có Khơng


Søa x x x x


San h«


x x x x


4. Củng cố :



- Gọi hs đọc phần ghi nhớ SGK


- Nêu câu hỏi, gọi hs trả lời, hs khác nhận xét bổ sung5. Hướng dẫn về nhà :


- Học bài, trả lời câu hỏi


- Xem trước bài 10, kẻ bảng tr.42 SGK
IV. Rút kinh nghiệm :


- Thầy : ……….. - Trò : ………..



---Tuần : 5 Ngày soạn : 14/9/2013Tiết : 10 Ngày dạy :


BÀI 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG
I. Mục tiêu của bài học :


1. Kiến Thức:


- Học sinh nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- Học sinh biết được vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.2. Kĩ Năng: Rèn luyệ kĩ năng quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp.


3. Thái Độ: Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn; thái độ phịng tránh một số lồi ruột khoang
gây hại cho con người.


II. Chuẩn bị :


- GV : + Tranh phóng to hình 10.1 SGK


+ Sơ đồ 1 SGK, bảng phụ ghi nội dung bảng trang 37


- HS : Xem trước nội dung bài ở nhà, kẻ bảng tr.42 vào vở bài tập.
III. Tiến trình lên lớp :


1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ :



[4]

+ Số lượng lồi


+ Mơi trường sống, kể tên được các đại diện đã học. 3. Bài mới :


* Giới thiệu bài mới : Dù rất đa dạng về cấu tạo, lối sống và kích thước nhưng các lồi ruộtkhoang đều có chung những đặc điểm như thể nào mà các nhà khoa học vẫn xếp chúng vào cùng mộtngành ruột khoang? Vậy bài hôm nay chúng ta sẽ giúp các em giải quyết vấn đề đó. .


* Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung


HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang:- Yêu cầu hs quan sát hình 10.1



SGK tr. 37  hoàn thành bảng “đặcđiểm chung của một số đại diệnruột khoang”


- Quan sát hoạt động của các nhóm




giúp đỡ nhóm học yếu  gọi đạidiện 1 số nhóm lên chữa.


- Ghi ý kiến bổ sung lên bảng  treobảng điền đúng.


- Cá nhân quan sát hình 10.1  nhớ
kiến thức cũ  trao đổi nhóm thốngnhất đáp án.


- Đại diện 1 số nhóm trình bày kếtquả thảo luận, nhóm khác nhận xét,bổ sung.


- Theo dõi và tự sửa chữa.


I. Đặc điểm chung.


- Cơ thể có đối xứng toảtrịn.


- Ruột dạng túi, miệng vừa
lấy thức ăn vừa thải bã.- Thành cơ thể có 2 lớp tb.- Đều có tế bào gai để tự vệvà bắt mồi.


TT Đại diệnĐặc điểm Thuỷ tức Sứa San hơ1 Kiểu đối xứng Toả trịn Toả trịn Toả trịn

2 Cách di chuyển Lộn đầu, sâu đo Co bóp dù. Không dichuyển.

3 Cách dinh dưỡng Di dưỡng dị dưỡng Dị dưỡng.

4 Cách tự vệ Nhờ Tb gai. Nhờ Tb gai, dichuyển. Nhờ tb gai.



5 Số tb của thành cơthể 2 2 2


6 Kiểu ruột Hình túi Hình túi Hình túi


7 Sống đơn độc, tậpđoàn. Đơn độc Đơn độc Tập đoàn.- Yêu cầu hs từ kết quả của bảng


trên hãy :


[?] Em hãy nêu đặc điểmc hung
của ngành ruột khoang ?


- Gọi hs trả lời, nhận xét bổ sung cho nhau.


- Kết luận


- Quan sát lại bảng nêu một số đặc điểm chung: kiểu đối xứng, thành cơthể, cấu tạo ruột, tế bào gai.


- Trả lời, bổ sung [ Nu cú]- Ghi vo v.


HĐ2: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang:


- Yờu cu hs c thơng tin SGK thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi.


[?] Ruột khoang có vai trị như thế
nào trong đời sống và trong tự


- Đọc thông tin SGK thảo luậnnhóm, nêu đáp án :


+ Lợi ích : Làm thức ăn,trang trí, nguyên liệu, tạo vẻ



[5]

nhiên ?


- Gọi một số nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung cho nhau hoàn chỉnh đáp án.


- Yêu cầu hs rút ra kết luận về vaitrò của ngành ruột khoang.


- Gv nhận xét, kết luận.



đẹp trong thiên nhiên


+ Tác hại : Gây đắm tàu [gâycản trở GTĐT] 1 số loài sứagây độc và ngứa cho người. - đại diện nhóm trình bày kết

quả thảo luận  nhóm khác

nhận xét, bổ sung.


- Tổng hợp ý kiến  nêu kếtluận


- Ghi nhớ kiến thức. 1. Có lợi:


- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ýnghĩa sinh thái đối với biển. - Làm đồ trang sức, trang trí :san hơ đỏ, san hô đen, san hôsùng hươu...


- Cung cấp nguyên liệu vôi : sanhô đá.


- Làm thực phẩm: sứa sen, sứarô.


- Nghiên cứu địa chất: Hóathạch của san hơ


2. Tác hại :


- Một số loài sứa gây ngứa vàđộc cho con người


- Đảo ngầm san hô gây cản trởcho giao thông đường biên.


4. Cñng cè :


- Gọi hs đọc phần ghi nh SGK


- Nêu câu hỏi, gọi hs trả lời, hs khác nhận xét bổ sung


+ Kể tên các đại diện ruột khoang có thể gắp ở địa phơng em ?


+ San h« có lợi hay có hại ? Biển ta có giàu san hô không ? [ đa số có lợi vì ấu trùngc của san hô là thức an 8 của một số đv biển ]


5. Hớng dẫn về nhà :


- Học bài, trả lời câu hỏi, đọc mục “Em có biết”


- Xem trớc bài 11, kẻ bảng phiếu học tập tr.42 vµo vë bµi tËp.


IV/ Rót kinh nghiƯm :


- ThÇy : ………..


- Trò : ………..



Video liên quan

Chủ Đề