Phương pháp chuẩn độ kết tủa sử dụng cân bằng hóa học nào

6
188 KB
0
136

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

2/15/2013 CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ TẠO TỦA Nội dung chính: 1. Cơ sở phương pháp kết tủa[nguyên tắc chuẩn độ, đường cong chuẩn độ ] 2. Phương pháp mohr,volhard[phương pháp ,mohr] 3. định lượng một số mẫu theo phương pháp tạo tủa   6.1.2.phương trình đường cong chuẩn độ tạo tủa  Giả sử tiến hành chuẩn độ  [mL] dung dịch   bằngV [mL] dung dịch    , sự biến thiên nồng độ của  trong dung dịch sẽ làm thay đổi lượng kết tủa AgCl được tạo thành. Vì thế giá trị tích số tan của AgCl sẽ tham gia trong quá trình chuẩn độ này. Dựa vào sự thay đổi nồng độ ion trong dung dịch để thực hiện việc vẽ đường cong chuẩn độ. Phương trình chuẩn độ:  +   ⇔  [  = 10 . ]  6.1. cơ sở và nguyên tắc của phương pháp tạo tủa 6.1.1. nguyên tắc chuẩn độ Phương pháp chuẩn độ kết tủa dựa trên phản ứng tạo thành chất kết tủa trong quá trình chuẩn độ. Để áp dụng phản ứng tạo kết tủa quá trình chuẩn độ thì các phản ứng đó phải có tốc độ phản ứng nhanh, xảy ra tức thời, các kết tủa phải có thành phần xác định tương ứng với chất chỉ thị cho phép. Chẳng hạn chuẩn độ  bằng   tạo kết tủa AgX  +   ⇔     hệ số chuẩn độ: F= Khi Chuẩn Độ:  +  =      +   ⇔   +  = ⇔[    +   ] =       . . [đặt        = 1-F [1]   Trước điểm tương đương : [0

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

6/4/2015NỘI DUNG12CHƢƠNG 5:PHÂNPHƢƠNG PHÁP CHUẨNĐỘ TẠO TỦATÍCH5.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁP5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa độ tan và tích số tanĐỊNH5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủaLƯỢNG5.2. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP5.2.1. Các yêu cầu đối với phản ứng kết tủa5.2.2. Ứng dụngGV: LÊ THỊ HỒNG THÚYLTHT-CNHHLTHT-CNHH5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa1. Quy luật Tích số tan:1. Quy luật Tích số tan:3Khi thêm dd NaCl vào dd AgNO3 thì phản ứng xảy ra tạothành chất ít tan AgCl:Tổng quát: đối với chất ít tan có công thức AnBm:AnBm  nA + mBNaCl + AgNO3  AgCl +NaNO3Ksp = [A]n[B]m[PT rút gọn: Ag+ + Cl-  AgCl ]Ksp = [Ag+][Cl-]Tổng quát: đối với chất ít tan có công thức AnBm:AnBm  nA + mBKsp=[A]n[B]mLTHT-CNHH4Ví dụ : Thiết lập tích số tan của:1. CaSO4  Ca2+ + SO42-Ksp = [Ca2+][SO42-]2. Ag3PO4  3 Ag+ +PO43-Ksp = [Ag+]3[PO43- ]3. PbI2.Ksp = [Pb2+][I- ]2LTHT-CNHH5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa2. Định luật tích số tan:3. Điều kiện tạo tủa56 Ở T xác định, trong dd bão hoà của chất điện ly íttan. Tích nồng độ của các ion với lũy thừa là các hệsố tương ứng luôn là một hằng số, hằng số đó gọi làtích số tan. Ký hiệu: Ksp Quy ước:LTHT-CNHHpKsp = – lgKspLTHT-CNHH16/4/2015Ví dụ : Trộn hai thể tích bằng nhau của dd Pb[NO 3]2 10-3 M và dd KI10-3M. Hỏi có kết tủa PbI2 xuất hiện hay không? Biết KPbI2= 10-8,81Ví dụ : Trộn hai thể tích bằng nhau của dd Pb[NO3]2 10-3 M và dd KI0,1M. Hỏi có kết tủa PbI2 xuất hiện hay không? Biết KPbI2= 10-8,8178Giải: Khi trộn hai thể tích bằng nhau thì:CPb[NO3]2 = 10-3: 2 = 5.10-4MCKI =10-3:2 = 5.10-4 MGiải: Khi trộn hai thể tích bằng nhau thì:CPb[NO3]2 = 10-3: 2 = 5.10-4M /CKI =10-1:2 = 0,05 MPb[NO3]2 = Pb2+ + 2NO3-  CPb = 5.10-4MPb[NO3]2 = Pb2+ + 2NO3-  CPb = 5.10-4M CI- = 5.10-4M [Pb2+][I-]2 = 5.10-4.[5.10-4]2=10-9,9< K PbI2 = 10-8,81 Không xuất hiện kết tủa.KI = K+ + IPb2+ + 2 I- = PbI2LTHT-CNHHKI = K+ + I CI- = 0,05M2+2+Pb + 2 I = PbI2  [Pb ][I-]2 = 5.10-4.[0,05]2=10-5,9 > K PbI2 = 10-8,81 xuất hiện kết tủa.LTHT-CNHHNỘI DUNG95.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁP5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa độ tan và tích số tan5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa5.2. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP5.2.1. Các yêu cầu đối với phản ứng kết tủa5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa S và Ksp1. Định nghĩa10 Độ tan [S] của một chất là nồng độ của chất đótrong dd bão hòa, ở nhiệt độ xác định. Độ tan thường biểu diễn là g/100g dung môi,hay mg/100 g dung môi hay là mol/l Ví dụ : Độ tan của BaSO4 = 1,05 ×10-5 M ở20OC5.2.2. Ứng dụngLTHT-CNHHLTHT-CNHH5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa S và KspVD: Tính độ tan của AgCl, Ag2CrO4 trong nước ở 20oC,Biết ở nhiệt độ đó KAgCl = 10-10, KAg2CrO4 = 2.10-12112. Quan hệ giữa độ tan và tích số tanXét chất điện ly ít tan AnBm có độ tan là S:AnBm  nA + mBSnSmS12Giải:SAgCl K AgCl1 11110 10 10 5 M1KAmBn = [ A]n[B]m = [nS]n .[mS]m = nnSnmmSm = nnmmSm+nS  mnLTHT-CNHHSAg2CrO4  21K AmBnn n mmK Ag2CrO42 12132.1012 104,1M4LTHT-CNHH26/4/2015Ví dụ: Tính tích số tan của Mg[OH]2 ở 200C, biết rằng trong 100 ml dungdịch bão hòa ở nhiệt độ này có chứa 0,84 mg Mg[OH]2NỘI DUNG1314Giải: Ở 200 C, độ tan của Mg[OH]2 là:SMg[OH] 2 m0,84 103 1,4.104 MM  V 58 100 10-35.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa độ tan và tích số tan5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủaMặt khác:5.2. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁPSMg[OH] 2  1 2 K Mg[OH] 25.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁPK Mg[OH] 211.2 23 4.S  4.[1,4.104 ]3  1,1.10 11LTHT-CNHH5.2.1. Các yêu cầu đối với phản ứng kết tủa5.2.2. Ứng dụngLTHT-CNHH5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa15K1. Ảnh hƣởng của ion chung16Ion chung là ion có trong thành phần phân tử kết tủa. Khi có mặt ionchung thì độ tan kết tủa sẽ giảm.Giải thích: Nếu thêm ion chung vào dung dịch bão hòa của kết tủa,tích số ion sẽ lớn hơn tích số tan nên cân bằng sẽ chuyển dịch vềphía tạo thêm kết tủa, do đó làm giảm độ tan của nó.KLTHT-CNHHLTHT-CNHH5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa17K181. Ảnh hƣởng của ion chungỨng dụng:Để kết tủa hoàn toàn ion nào đó thì khi tiến hành kết tủangười ta thường dùng dư thuốc thử [ion chung] và khi rửa kết tủangười ta cần thêm vào nước rửa một ít dd có chứa ion chung, nhưvậy sẽ giảm độ tan của kết tủa, giảm được sai số của phép địnhKLTHT-CNHHlượng.LTHT-CNHH36/4/20155.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa19202. Ảnh hƣởng của nhiệt độ3. Ảnh hƣởng của phản ứng phụ - K điều kiệnXét cân bằng tạo thành chất điện ly ít tan:S và Ksp của các chất phụ thuộc vào T. Chất thu nhiệt: Khi hòa tan thì S tăng khi T tăng.AnBm nAm+ + mBn-Ví dụ: SAgCl ở 100oC gấp 25 lần ở 10oC.[T = const] Chất tỏa nhiệt: Khi hòa tan thì S giảm khi T tăng.Ví dụ: SCaSO4.0,5H2O ở 60oC có S lớn gấp 3 lần ở 1000C.LTHT-CNHH5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa3. Ảnh hƣởng của phản ứng phụ - K điều kiện21223. Ảnh hƣởng của phản ứng phụ - K điều kiệnTích số tan điều kiện K': K'AnBm = [A']n[B']mXét cân bằng tạo thành chất điện ly ít tan:nAm++mBn-5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủaAnBm Với: A' = [A].-1A[L][T = const]và B' = [B].-1B[H]K'AnBm = [[A].-1A[L]]n .[[B].-1B[H]]m= [A]n[B]m.[-1A[L]]n.[-1B[H]]mK'AnBm = KAnBm .[[-1A[L]]n .[-1B[H]]m] > KAnBmLTHT-CNHHLTHT-CNHH5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa3. Ảnh hƣởng của phản ứng phụ - K điều kiện4. Kết tủa phân đoạn23K'AnBm = KAnBm ×nAm+ + mBn-[[-1nA[L]]×[-1AnBm  [A'] = nS; [B'] = mS Smn24mB[H]] ]K 'AnBm m n K AnBm.[α 1A[L] ] n .[α 1B[H] ] mn n .m mn n .m mHiện tượng hình thành lần lượt các kết tủa trong dd khicho cùng một tác nhân gây kết tủa vào gọi là kết tủa phânđoạn.Nguyên nhân: các kết tủa hình thành có S khác nhaunhiều.Độ tan của kết tủa sẽ tăng lên khi các ion kết tủacó tham gia pứ phụ với các ion lạ có trong d.dịch.LTHT-CNHHLTHT-CNHH46/4/2015Ví dụ: Nhỏ từ từ dd AgNO3 vào dd chứa hỗn hợp 2 ion Cl- 0,01M vàCrO42-, 0,01M. Hỏi:a. Ion nào kết tủa trước?25b. Khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa thì nồng độ ion thứ nhất còn lại làbao nhiêu? Biết KAgCl = 10-9,75; KAg2CrO4= 10-11,95Ví dụ: Nhỏ từ từ dd AgNO3 vào dd chứa hỗn hợp 2 ion Cl- 0,01M vàCrO42-, 0,01M. Hỏi:a. Ion nào kết tủa trước?b. Khi ion thứ hai bắt đầu kết tủa thì nồng độ ion thứ nhất còn lại là baonhiêu? Biết KAgCl = 10-9,75; KAg2CrO4= 10-11,9526a./Cân bằng kết tủa:Ag+ + Cl2Ag+ + CrO42-Khi trong dd có đồng thời hai cân bằng tạo tủa thì:AgClAg2CrO4Để chuẩn bị tạo kết tủa AgCl thì: KAgCl < [Ag+][Cl-]Khi Ag2CrO4 bắt đầu kết tủa thì [CrO42-] = 0,01M. [Cl-] còn lại là:Như vậy khi CrO42- kết tủa thìĐể chuẩn bị kết tủa Ag2CrO4 thì:xem như [Cl-] đã kết tủa hầuM% [Cl- ] còn lại trong dd so với ban đầu là:như hoàn toàn.Ứng dụng: dùng K2CrO4 làmchất chỉ thị khi chuẩn độ cácmuối halogen bằng dd chuẩnVậyion Cl- kết tủa trƣớc.LTHT-CNHHLTHT-CNHHVí dụ: Cho KAgBr = 10-12,28, KAgI = 10-16,08. Cho từ từ dd AgNO3vào dd hỗn hợp chứa 2 ion Br- và I- có nồng độ bằng nhau.Chọn câu đúng:A. Không có hiện tượng tạo tủaB. Ion Br- kết tủa trướcC. Br- và I- gần như kết tủa đồng thời D. Ion I- kết tủa trướca./Cân bằng kết tủa: Ag+ + I2Ag+ + Br-AgIAgBrAgNO35.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa285. Sự làm bẩn kết tủa do cộng kết27 Cộng kết là hiện tượng tạp chất kết tủa đồng thời cùng với kết tủachính.Gọi [I-] =[Br-] = a [M]Để chuẩn bị tạo kết tủa AgI thì: KAgI < [Ag+][I-] Nguyên nhân thường gặp nhất: là hiện tượng hấp phụ ion nào đólên bề mặt của hạt kết tủa. Các kết tủa có cấu tạo ion thường hấp phụ đặc biệt mạnh các ionĐể chuẩn bị kết tủa AgBr thì: KAgBr < [Ag+][Br-]của bản thân chúng.LTHT-CNHHLTHT-CNHHVậy ion I- kết tủa trƣớc. Đáp án D5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa5. Sự làm bẩn kết tủa do cộng kếtVí dụ: AgI hấp phụ mạnh nhấtAg+ hoặc I-tùy theo chất nào là có dưtrong dd.Khi thêm từ từ dd AgNO3 vào dd KI: AgNO3 + KI  AgILúc đầu trong dd I- : AgI + I-  [AgI]I[AgI]I- + K+  [[AgI]I-]K+ Kết tủa sẽ có chứa tạp chất KI.Nếu khi AgNO3 dư: AgI + Ag+  [AgI]Ag+[AgI]Ag+ + NO3-  [[AgI]Ag+]NO3 Kết tủa bị bẩn bởi tạp chất AgNO3.LTHT-CNHHVí dụ 1. Chọn câu đúng: Độ tan của tủa tăng khi:29a. Có hiệu ứng ion chung30b. Các ion kết tủa có tham gia phản ứng phục. Giảm lượng dung môid. Tăng nồng độ của các ion tạo tủaVí dụ 2: Đối với những chất thu nhiệt khi hòa tan thì:a. Độ tan giảm khi tăng nhiệt độb. Độ tan tăng khi tăng nhiệt độc. Độ tan không thay đổ khi tăng nhiệt độd. Độ tan không thay đổi khi giảm nhiệt độLTHT-CNHH56/4/20155.2. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁPNỘI DUNG1. Các yêu cầu đối với phản ứng kết tủa3132Dựa trên p.ứ kết tủa: X + R → RX5.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA PHƯƠNG PHÁPP.ứ này phải thỏa mãn các điều kiện sau:5.1.1. Tích số tan – Điều kiện tạo tủa Kết tủa phải thực tế không tan. Vận tốcpư lớn để tạo tủa nhanh [không có hiện tượng tạothành dd quá bão hòa] P.ứ phải chọn lọc, ảnh hưởng các quá trình phụ như cộngkết,... không được ảnh hưởng đáng kể đến kết quả địnhphân. Có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối.5.1.2. Độ tan - Quan hệ giữa độ tan và tích số tan5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của tủa5.2. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP5.2.1. Các yêu cầu đối với phản ứng kết tủa5.2.2. Ứng dụngLTHT-CNHHLTHT-CNHH5.2. NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP2. Ứng dụng2. Ứng dụng2.1. Phƣơng pháp Mohr3334Nguyên tắc:2.1. Phƣơng pháp Mohr•Pứ chuẩn độ:Ag+ + X-2.2. Phƣơng pháp VolhardpH = 6,5-8,2AgX [trắng]•Pứ chỉ thị:2.3. Phƣơng pháp FajansAg2CrO4 [đỏ gạch]2Ag+ + CrO42X- : [Cl-, Br-]LTHT-CNHHLTHT-CNHH2. Ứng dụng2.1. Phƣơng pháp MohrĐiều kiện xác định:a. Điều kiện đối với mẫu2.1. Phƣơng pháp Mohr35a/. Điều kiện đối với mẫu36 Chuyển mẫu thành dd bằng nước cất không chứa ion ảnh hưởng[Cl-, Br-, …] Dd mẫu không được chứa các ion gây cản trở:b. Điều kiện đối với dd chuẩn+ Ion tạo kết tủa với ion CrO42- : Ba2+, Pb2+, Bi3+c. Điều kiện đối với môi trường+ Ion có kết tủa với Ag+ : CO32-, PO43-, S2-.d. Điều kiện chỉ thị K2CrO4+ Các phân tử, ion tạo phức với Ag+ : NH3, S2O32-, CNLoại trừ:- CO32-, S2- : Axit hóa dd mẫu sẽ tạo thành H2CO3, H2S- PO43- : Kết tủa muối phốtphát, thường dùng dd Ca[NO3]2.- Các phân tử, ion tạo phức: tiến hành trong MT axitLTHT-CNHHLTHT-CNHH Không dùng pp Mohr trong trường hợp này.66/4/20152.1. Phƣơng pháp Mohr2. Ứng dụng2.1. Phƣơng pháp Mohr37b/. Điều kiện đối với dd chuẩn AgNO338Đặc điểm: chất rắn, không bền với ánh sáng, T; khi pha thành dd, nồng độĐiều kiện xác định:dễ thay đổi theo thời gian  phải hiệu chỉnh trước khi sử dụng.Cách pha: - Tính lượng cân để pha ra dd có nồng độ mong muốn.a. Điều kiện đối với mẫu- Cân chính xác lượng cân, hòa tan bằng nước không chứa ionb. Điều kiện đối với dd chuẩnảnh hưởng, sau đó định mức chính xác trong bình định mức tốimàu với chính dung môi hòa tan.c. Điều kiện đối với môi trườngBảo quản: Bảo quản trong chai màu nâu, tránh tiếp xúc với ánh sáng, khôngd. Điều kiện chỉ thị K2CrO4Hiệu chỉnh: Dùng dd chuẩn NaCl được pha từ chất rắn gốc NaCl [99,95%]khí, để nơi thoáng mát.có nồng độ tương đương để hiệu chỉnh dd chuẩn AgNO3. Chỉ thịsử dụng là K2CrO4LTHT-CNHHLTHT-CNHH2.1. Phƣơng pháp Mohrc/. Điều kiện đối với môi trƣờng2. Ứng dụng2.1. Phƣơng pháp Mohr39Điều kiện xác định:40 Ánh sáng: tránh a/s mặt trời, a/s chỉ vừa đủ để quan sát Nhiệt độ: T phòng vì ở nhiệt độ cao kết tủa Ag2CrO4 tan ra. pH môi trường: pH = 6,5 - 8,2a. Điều kiện đối với mẫu+ Nếu pH < 6,5:Ag2CrO42Ag+ + CrO42-SAg2CrO4,HCrO4- độ nhạy của IndCrO42- + H+b. Điều kiện đối với dd chuẩn+ Nếu pH > 8,2: Ag+c. Điều kiện đối với môi trường+ 2OH-2AgOH- H 2OAg2O+ Nếu trong dd có muối amoni, thì ở pH > 8,2:NH4+ + OH-d. Điều kiện chỉ thị K2CrO4NH3 + H2O2NH3 + Ag+[Ag[NH3]2]+Gây sai số cho phépchuẩn độ.+ Nếu dd phân tích có MT axit  trung hòa bằng dd Na2B4O7 hoặcLTHT-CNHHLTHT-CNHHNaHCO3 [không được chứa tạp chất clorua].2. Ứng dụng2.1. Phƣơng pháp MohrĐiều kiện xác định:a. Điều kiện đối với mẫub. Điều kiện đối với dd chuẩnc. Điều kiện đối với môi trườngd. Điều kiện chỉ thị K2CrO4LTHT-CNHHd. Điều kiện chỉ thị K2CrO441PPMOHR42 Cơ chế chỉ thị: Dựa trên hiện tượng kết tủa phân đoạn. Nhỏ từ từ ddAgNO3 vào dd xác định chứa ion Cl-, CrO4-, kết tủa AgCl [trắng] sẽ xuấthiện trước. Khi kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch xuất hiện thì ion Cl- hầu nhưkhông còn trong dd, báo hiệu kết thúc quá trình. [K2CrO4]: phải thích hợp để tủa xuất hiện đúng điểm tương đương. Tại điểm tương đương: toàn bộ muối clorua sẽ pư vừa đủ với AgNO3.Lúc đó trong dd: Để xuất hiện kết tủa Ag2CrO4 thì:LTHT-CNHH76/4/2015d. Điều kiện chỉ thị K2CrO4PPMOHR5.2. NỘI DUNG PHƢƠNG PHÁP2. Ứng dụng43442.1. Phƣơng pháp Mohr Lượng chỉ thị sử dụng 1-2ml K2CrO4 5% đối với 100mlhỗn hợp chuẩn độ.2.2. Phƣơng pháp Volhard PP Mohr dùng để xác định Cl-, Br- không xác định được I-,2.3. Phƣơng pháp FajansSCN- vì các kết tủa AgI, AgSCN có khả năng hấp phụmạnh ion SCN- hoặc I- dẫn đến sai số.LTHT-CNHHLTHT-CNHH2.2. Phƣơng pháp Volhard2. Ứng dụngNguyên tắc2.1. Phƣơng pháp Volhard4645Điều kiện xác định:P.ứng của chất xác định:Ag+dư chính xác+ X → AgXa. Điều kiện đối với mẫuP.ứng chuẩn độ:Ag+dư + SCN-b. Điều kiện đối với dd chuẩnH+→AgSCNc. Điều kiện đối với môi trườngP.ứng chỉ thị:d. Điều kiện chỉ thịSCN- + Fe3+ → [FeSCN]2+màu đỏ máuLTHT-CNHHLTHT-CNHHa. Điều kiện đối với mẫuVolhardb. Điều kiện đối với dung dịch chuẩn47Volhard48 Chuyển mẫu thành dung dịch bằng nước cất khôngchứa ion ảnh hưởng [như Cl-, Br-, …] Dung dịch AgNO3: Giống như điều kiện đối với dd chuẩnAgNO3 trong phương pháp Mohr. Ion thủy ngân và các chất oxy hóa gây cản trở vì ionthủy ngân làm kết tủa ion SCN-, còn các chất oxy hóathì oxy hóa SCN- Dung dịch SCN-: Được pha từ NH4SCN hoặc KSCN rắn. Hiệu chỉnh: Dùng dung dịch chuẩn AgNO3 [đã đượcchuẩn hóa] để xác định nồng độ dung dịch SCN - vớichỉ thị Fe3+ trong môi trường axit. Bảo quản: trong chai thủy tinh, để nơi thoáng mát.LTHT-CNHHLTHT-CNHH86/4/2015c. Đối với môi trườngVolhardd. Điều kiện đối với chỉ thị49Volhard50Môi trường axit [pH < 3] được tạo bởi axit HNO3 Chỉ thị : Dd Fe3+ pha từ phèn sắt III:[Fe[NH4][SO4]2.12H2O].Nếu pH > 3, Fe3+ mất tác dụng chỉ thị do tạo tủa Fe[OH]3 : Bản chất: Phản ứng chỉ thị trong môi trường axit:Fe3+ + 3H2OFe[OH]3 + 3H+SCN- + Fe3+[FeSCN]2+ Nồng độ: Dung dịch bão [0,25M] . Khi chuẩn độ thường dùng 1-2mlphèn sắt III trong 100ml hỗn hợp chuẩn độ. Pha chế: dùng nước cất không chứa ion ảnh hưởng. Tẩm ướt lượngcân bằng H2SO4 đậm đặc, sau đó cho nước vào hòa tan nhằm tránhFe3+ bị thủy phân và kết tủa.LTHT-CNHHLTHT-CNHHPhạm vi áp dụngVolhardXác định mẫu chứa Br-, I-, SCN- , Cl-51Chú ý: Khi chuẩn độ Cl-: Ag+dư chính xác + Cl- → AgClAg+dư + SCN-→AgSCNSCN- + Fe3+ → [FeSCN]2+Do KAgCl = 10-10 > KAgSCN = 10-12 nên có phản ứng :AgCl + SCN- = AgSCN  + Cl màu của [Fe[SCN]]2+ biến mất dần khi ta lắc bình chuẩn độ loại bỏ AgCl khithực hiện chuẩn độ bằng cách:-Thêm nitrobenzen vào dung dịch  AgCl sẽ hấp phụ nitrobenzen làm chophản ứng trên chậm lại.-Lọc bỏ AgCl trước khi thực hiện chuẩn độ.LTHT-CNHH9

Video liên quan

Chủ Đề