Posted nghĩa là gì

Họp hội đồng chuyển phát nhanh. Photo courtesy: ian hughes

"Keep someone posted" -> nghĩa là tiếp tục cập nhật thông tin cho ai.

Ví dụ
We had to be out of town for a week during this process due to an unplanned family medical emergency, and Catherine kept us posted and even emailed pictures when a change was needed and she wanted our approval.

We hope you will follow us and keep us posted on things that are important for your business. Start a conversation with us through these social channels, send us an email or give us a call. Your input is critical to our efforts.

"You put any extra funds back into your business in order to launch a product. My teenage son is my priority, if he wants he gets, and I do without. I keep him posted every day on developments in the business, and weve had to sacrifice luxuries to make it work.

Ngân Nguyễn

Bài trước: "Give me a hard time" nghĩa là gì?

post

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: post

Phát âm : /poust/
Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • cột trụ
  • vỉa cát kết dày
  • [ngành mỏ] cột than chống [để lại không khai thác để chống mỏ]
  • as deaf as a post
    • [xem] deaf
  • to be driven from pillar to post
    • [xem] pillar

+ ngoại động từ

  • [[thường] + up] dán [yết thị, thông báo...]; thông báo [việc gì, cho ai...] bằng thông cáo
  • dán yết thị lên, dán thông cáo lên [tường]
  • yết tên [học sinh thi hỏng...]
  • công bố tên [tàu bị mất tích, tàu về chậm...]

+ danh từ

  • bưu điện
    • to send by post
      gửi qua bưu điện
  • sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư
    • to take a letter to the post
      đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
  • chuyển thư
    • the post has come
      chuyến thư vừa về
    • by return of post
      gửi theo chuyến thư về
    • the general post
      chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
  • [sử học] trạm thư; người đưa thư, xe thư
  • khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm

+ ngoại động từ

  • đi du lịch bằng ngựa trạm
  • đi du lịch vội vã
  • vội vàng, vội vã

+ ngoại động từ

  • gửi [thư...] qua bưu điện; bỏ [thư...] ở trạm bưu điện, bỏ [thư] vào hòn thư
  • [kế toán] vào sổ cái
  • [[thường] động tính từ quá khứ] thông báo đầy đủ tin tức cho [ai], cung cấp đầy đủ tin tức cho [ai] [[cũng] to post up];
    • to be well posted up in a question
      được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì

+ danh từ

  • [quân sự] vị trí đứng gác
    • to be on post
      đang đứng gác
  • [quân sự] vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn [bốt]
  • vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn [bốt]
  • vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ
    • to die at one's post
      chết trong khi đang làm nhiệm vụ
    • to be given a post abroad
      được giao một chức vụ ở nước ngoài
  • trạm thông thương buôn bán [ở những nước chậm tiến] [[cũng] trading post]
  • [hàng hải], [sử học] chức vị chỉ huy một thuyền chiến [có từ 20 khẩu đại bác trở lên]
  • first post
    • [quân sự] lệnh kêu thu quân [về đêm]
  • last post quân nh first post
    • kèn đưa đám

+ ngoại động từ

  • đặt, bố trí [lính gác]
  • [hàng hải], [sử học] bổ nhiệm [ai] làm chỉ huy thuyền chiến [có từ 20 khẩu đại bác trở lên]; bổ nhiệm [ai] làm chỉ huy
Từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    brand mail send put up stake carry station place mail service postal service Post C. W. Post Charles William Post Emily Post Emily Price Post Wiley Post position berth office spot billet situation military post
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "post"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "post":
    pact papist past paste pasty peseta pest picot pigsty pocket more...
  • Những từ có chứa "post":
    a posteriori air post alarm-post ante-post apostasy apostate apostatise apostatize apostil apostle more...
  • Những từ có chứa "post" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    điếm bưu điện học vị bưu kiện khem hậu thuộc địa bốt Nhà Hậu Lê yết thị chuyển ngành more...
Lượt xem: 1820

Video liên quan

Chủ Đề