Sau glad là gì
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈɡlæd] Show
Tính từSửa đổiglad /ˈɡlæd/
Thành ngữSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Glad, Sad, Mad là một kỹ thuật để thực hiện buổi cải tiến dựa trên việc phân loại các ý kiến của thành viên thành 3 nhóm: Glad (vui mừng), Sad (buồn), và Mad (tức giận). Những hạng mục nào mà mình cảm thấy hài lòng thì được phân loại vào mục Glad. Những hạng mục nào mà mình chưa cảm thấy hài lòng và có thể cải tiến được thì đưa vào mục Sad. Những hạng mục nào mà gây cản trở nghiêm trọng và mình mong muốn loại bỏ nó ngay thì đưa vào mục Mad. Đây là một kỹ thuật được sử dụng phổ biến trong các buổi Cải tiến Sprint của Scrum. Chuẩn bịĐể bắt đầu thì cần chuẩn bị một bảng đủ lớn để vẽ một bảng 3 cột: Glad, Sad, Mad và đủ rộng để dán tất cả các ý kiến của các thành viên (tham khảo ảnh). Thu thập dữ liệuNgười hỗ trợ yêu cầu các thành viên ghi tất cả những quan sát của mình và từng mảnh dấy dán. Mỗi ý kiến trên một mảnh riêng biệt rồi sau đó dán lên cột tương ứng trên bảng. Mỗi ý kiến nên được ghi ngắn gọn, súc tích đủ để mọi người cùng hiểu đúng về vấn đề. Hoạt động này cần được đóng khung thời gian, chẳng hạn 10 hoặc 15 phút. Thu thập thông tinNgười hỗ trợ gộp các ý kiến trùng nhau lại thành một, sau đó các thành viên trong nhóm bỏ phiếu để lựa chọn ra những hạng mục mà mình muốn thảo luận. Một cách làm phổ biến đó là sử dụng “bỏ phiếu chấm”, tức là mỗi một thành viên được lựa chọn tối đa 3 hạng mục bằng cách ghi một dấu chấm vào mỗi một tờ giấy dán mà mình lựa chọn. Những hạng mục nào có nhiều dấu chấm thì sẽ được thảo luận trước. Người hỗ trợ sẽ sắp xếp lại trật tự các tờ giấy dán dựa trên kết quả bỏ phiếu của cả nhóm. Thảo luận và đưa ra hành động cải tiếnSau đó, cả nhóm sẽ lần lượt thảo luận từng hạng mục một, cho đến khi không còn hạng mục nào nữa, hoặc là đã hết thời gian đóng khung. Việc thảo luận nên tập trung vào việc đưa ra những hành động cải tiến có thể thực hiện được trong thời gian tới. Kể cả trong những hạng mục ở cột “Glad” thì cũng vẫn có thể cải tiến để nó tốt hơn. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề glad đi với giới từ gì hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. GLAD | meaning in the Cambridge English Dictionary
2. Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của"Glad" | HiNative
3. Top 20 glad đi với giới từ nào mới nhất 2021 - NewThang
4. GLAD - PLEASED - DELIGHTED -... - Facebook
5. Nghĩa của từ Glad - Từ điển Anh - Việt - Soha tra từ
6. Pleased đi với giới từ nào - Acsantangelo1907.com
7. Adjective + to-infinitive - Tiếng Anh phổ thông lớp 8 - Ucan.vn
8. NEW Pleased Đi Với Giới Từ Nào, Phân Biệt Cách Dùng ...
9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho người đi ...
10. glad trong tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
11. Làm sao để sử dụng to + verb và verb + ing một cách chính xác
12. Những tính từ đi với giới từ phổ biến - DKN News
13. GLAD TO SEE THAT Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch
14. Chuyên đề phân biệt từ dễ gây nhầm lẫn - Diễn đàn kiến thức
15. Ngày 45: Ngữ pháp tiếng Anh: Tính từ với to V và mệnh đề
16. 10 từ đồng nghĩa với
17. 50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng - Langmaster
18. Các mẫu câu có từ
19. 5 Cách Đề Nghị Giúp Đỡ Trong Tiếng Anh - THICHBLOG
20. "Be glad to see the back of" nghĩa là gì? - Journey in Life
|