Tiếng Anh lớp 6 chân trời sáng tạo Unit 7 Getting started

Prev Article Next Article

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started

Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=V7touH9DUSE

Tags của Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started: #Tiếng #Anh #lớp #Sách #mới #Unit #started

Bài viết Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started có nội dung như sau:

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started: tiếng anh lớp 6

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-11-30 11:03:22 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=V7touH9DUSE , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Sách #mới #Unit #started

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 6 [ Sách mới ] Unit 7 Getting started.

Prev Article Next Article

1. Listen and read [Nghe và đọc] :

  • Phong: What are you doing tonight, Hung?
  • Hung: I'm watching my favourite programme - Laughing out Loud!
  • Phong: What is it?
  • Hung: It's a show of funny clips.
  • Phong: What channel is it on?
  • Hung: VTV3 and after that I'll watch Mr Bean.
  • Phong: That's the funny man ...
  • Hung: Yes. Come and watch it with me.
  • Phong: Oh no .... I don't like Mr Bean. He's awful.
  • Hung: So, we can watch Tom and Jerry.
  • Phong: Oh, the cartoon? I like that!
  • Hung: Who doesn't? I like the intelligent little mouse, Jerry. He's so cool.
  • Phong: But Tom's funny, too. Stupid, but funny.
  • Hung: Yes. Can you give me the newspaper on the desk?
  • Phong: Sure. Do you want to check the TV schedule?
  • Hung: Yes. Look.... 

Dịch:

  • Hùng: Mình sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình - Laughing Out Loud!
  • Phong: Nó là cái gì?
  • Hùng: Nó là một chương trình có nhiều clip vui nhộn.
  • Phong: Nó được chiếu trên kênh nào vậy?
  • Hùng: VTV3, và sau đó mình sẽ xem Mr. Bean.
  • Phong: Đó là người đàn ông vui nhộn...
  • Hùng: Đúng thế. Đến và xem với mình nhé.
  • Phong: Ồ không.. Mình không thích Mr. Bean. Ông ấy thật kỳ lạ.
  • Hùng: Vậy chúng ta có thể xem Tom và Jerry. 
  • Phong: Ồ, phim hoạt hình à? Mình thích nó!
  • Hùng: Ai lại không thích chứ? Mình thích chú chuột nhỏ thông minh, Jerry. Nó thật tuyệt.
  • Phong: Nhưng Tom thì cũng vui nhộn. Ngốc nghếch nhưng vui nhộn.
  • Hùng: Đúng thế. Cậu đưa giúp mình tờ báo trên bàn được không?
  • Phong: Được. Cậu muốn kiểm tra chương trình truyền hình à?
  • Hùng: Được. Xem này...

a. Read the conversation again and answer the questions. [Đọc lại bài hội thoại và trả lời câu hỏi]

  1. What is Hung's favourite TV programme? [Chương trình TV yêu thích của Hùng là gì?]
  2. What channel is Laughing out Loud on? [Kênh mà chương trình Laughing Out Loud chiếu là gì?]
  3. Are Laughing out Loud and Mr Bean on at the same time? [Laughing Out Loud và Mr. Bean chiếu cùng một lúc có phải không?]
  4. Why doesn't Phong like Mr Bean? [Tại sao Phong lại không thích Mr. Bean?]
  5. What does Phong say about Tom? [Phong đã nói gì về Tom?]

Trả lời:

  1. His favorite programme is Laughing Out Loud.
  2. It's on VTV3 channel.
  3. No, they aren't.
  4. Because he is awful.
  5. He says Tom's stupid but funny.

b. Find the adjectives describing each character in the conversation and write them here. [Tìm những tính từ miêu tả từng nhân vật trong cuộc hội thoại và viết chúng vào đây.]

  • Mr Bean: funny, awful
  • Tom: stupid, funny
  • Jerry: intelligent

c. Which adjectives below can you use to describe a TV programme you have watched? What programme is it? [Những tính từ nào dưới đây bạn có thể sử dụng để miêu tả một chương trình TV mà bạn đã xem. Đó là chương trình gì?]

  • popular: phổ biến
  • boring: tẻ nhạt
  • entertaining: giải trí
  • long: dài
  • funny: hài hước
  • live: trực tiếp
  • educational: mang tính giáo dục
  • good: hay

Ví dụ: Phineas and Ferb is an entertaining programme.

2. Put the correct word in the box under each picture. [Đặt từ đúng trong khung vào mỗi bức tranh]

  • national television [đài truyền hình quốc gia]
  • news programme [chương trình tin tức]
  • local television [đài truyền hình địa phương]
  • comedy [hài kịch]
  • game show [chương trình trò chơi]
  • animal programme [chương trình động vật]

3. Use suitable words to complete the sentences [Sử dụng các từ thích hợp để hoàn thành câu] :

  1. PTQ is not a_national_ channel. It's local. [PTQ không phải là đài truyền hình quốc gia. Nó là của địa phương.]
  2. I like_comedy_ programmes. They make me laugh. [Tôi thích những chương trình hài kịch. Chúng khiến tôi cười.]
  3. The most popular TV _channels_ in Viet Nam are VTV1 and VTV3. [Chương trình tin tức trên truyền hình phổ biến nhất ở Việt Nam là kênh VTV1 và VTV3.]
  4. In a _competition_ you can see how people compete with each other. [Trong một cuộc thi bạn có thể thấy cách mà mọi người cạnh tranh nhau]
  5. _Cartoons_ often use animals as the main characters.[ Phim hoạt hình thường sử dụng động vật là nhân vật chính.]
  6. A[n] _educational_  programme can always teach children something. [Một chương trình mang tính giáo dục luôn luôn có thể dạy trẻ em điều gì đó.]

4. Work in groups. [Làm việc theo nhóm]

Write down two things you like about television and two things you don't like about it. Talk to others in your group and see how many people share your ideas. [Viết ra hai điều mà bạn thích nhất về truyền hình và hai điều bạn không thích về nó. Nói với những người khác trong nhóm và xem có bao nhiêu người cùng ý kiến với bạn].
Likes:

Dislikes:

1. Listen and read

2. Choose the correct answer  A,B, or C.

1, Phong and Hung are talking about ..........

A. The Voice Kids programme

b. English in o Minute programme

C. different TV programmes

2. Phong likes..............

A. animated films

B. cartoons

C. talent shows 

3. When you're viewing a TV programme, you say: ‘I'm ............ TV."

A. watching               B. seeing           C. looking

4. When a programme teaches you something, it's ........

A. educational           B. funny           C. clever

=> Answer:   1. C      2. A       3. A     4. A

2. Read the conversation again and match 1-5 with a-e.

=> Answer:    1.c      2. a      3. e        4. b      5. d  

4. Find and write the adjectives in the conversation which describe the programmes and characters below.

1. The Voice Kids ..........................

2. animated films ..........................

3. Jery the mouse ..........................

4, programmes on VTV7................

=> Answer: 

1. interesting         2. wonderful     3. clever       4. educational

5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class.

Example: 

In our group, Mai likes sports

programmes on TV. Binh likes

=> Answer: Học sinh thực hành theo nhóm trên lớp

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 unit 7: Television - Getting started. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Global success" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn

1. Listen and read

2. Choose the correct answer  A,B, or C.

1, Phong and Hung are talking about ..........

A. The Voice Kids programme

b. English in o Minute programme

C. different TV programmes

2. Phong likes..............

A. animated films

B. cartoons

C. talent shows 

3. When you're viewing a TV programme, you say: ‘I'm ............ TV."

A. watching               B. seeing           C. looking

4. When a programme teaches you something, it's ........

A. educational           B. funny           C. clever

=> Answer:   1. C      2. A       3. A     4. A

2. Read the conversation again and match 1-5 with a-e.

=> Answer:    1.c      2. a      3. e        4. b      5. d  

4. Find and write the adjectives in the conversation which describe the programmes and characters below.

1. The Voice Kids ..........................

2. animated films ..........................

3. Jery the mouse ..........................

4, programmes on VTV7................

=> Answer: 

1. interesting         2. wonderful     3. clever       4. educational

5. Work in groups. Interview your partners about their favourite TV programmes and report to the class.

Example: 

In our group, Mai likes sports

programmes on TV. Binh likes

=> Answer: Học sinh thực hành theo nhóm trên lớp

Video liên quan

Chủ Đề