Yêu cầu bắt buộc tiếng Anh là gì

1. Bắt buộc

Required

2. Bắt buộc thôi.

We have to.

3. Tình thế bắt buộc mới được bắn.

Shoot only if you have to.

4. Luôn bắt buộc phải là cá mập?

Does what always have to be sharks?

5. Thẻ bắt buộc được liệt kê in đậm.

Required tags are listed in bold.

6. Làm nhiệm vụ bắt buộc phải hoàn thành.

What we have to do.

7. Chúng ta không bắt buộc phải làm thế.

We are not expected to.

8. Nếu tình thế bắt buộc, ngài hãy dùng nó.

" Use them if you must.

9. Tất cả những thông tin này là bắt buộc.

All of this information is obligatory.

10. Khi tôi buồn thì bắt buộc phải có gà bia.

When I'm depressed, I always eat chicken and beer.

11. [Cười lớn] Ông từng chơi cờ bạc, một cách bắt buộc.

[Laughter] And his was gambling, compulsively.

12. Ngài ấy không thể bị bắt buộc... hoặc bị cưỡng chế.

He will not be compelled or coerced.

13. Những khoản đóng góp tình nguyện và bắt buộc vào thời xưa

Requirements and Voluntary Donations in the Past

14. Trong trường hợp này, không bắt buộc phải gửi biểu mẫu thuế.

In this case, no tax forms are required.

15. Tại sao lòng ngay thẳng bắt buộc chúng ta phải khiêm nhường?

Why does honesty obligate us to be humble?

16. Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi.

It is an obligatory question in this evaluation.

17. Một sắc lệnh quy định giáo dục bắt buộc và miễn phí.

Establishment of a system ensuring free and compulsory education.

18. Sau đó, bạn chỉ cần kéo các trường bắt buộc lên trang.

Then simply drag the required fields onto the page.

19. Không có người chăn bò nào giỏi, nhưng bắt buộc phải làm.

No cowman is, but it's gotta be done.

20. Chuyện này không bắt buộc phải buồn đâu, các cậu biết không?

This doesn't have to be so sad, though, you know?

21. Trong trường hợp này, không bắt buộc biểu mẫu thuế nào cả.

In this case, no tax forms are required.

22. Xin lỗi vì cái trò hài hước bắt buộc phải tham gia này

Believe me, apologize in advance for the heavy dose of irony we' re about to participate in

23. Gia nhập công đoàn là bắt buộc đối với tất cả công nhân.

Membership is compulsory for all workers.

24. Ngoài ra, sự môn đăng hộ đối cũng là yêu cầu bắt buộc.

Based on this assumption, publicity is also a requirement.

25. Hạm đội Cilician, do tình thế bắt buộc... đã bị ép rút lui.

The Cilician fleet, out of strategic necessity... has been obliged to withdraw.

26. Thực ra người dân bị bắt buộc phải làm việc trên cánh đồng.

And in fact they were forced to work the fields.

27. Luật này cũng bắt buộc giữ tiết tháo hoàn toàn do sự khấn nguyện.

It includes the obligation of observing perfect chastity under vow.

28. Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang

Required if your product is used or refurbished

29. Hạn chót: Cho bên kia thời hạn bắt buộc họ đưa ra quyết định.

Deadlines: Give the other party a deadline forcing them to make a decision.

30. Nhà cung cấp theo dõi nhấp chuột không bắt buộc phải được chứng nhận.

Click-tracking vendors are not required to be certified.

31. Nếu bắt buộc thì cậu sẽ từ bỏ cái gì? Thức ăn hay sex?

If you had to, what would you give up, food or sex?

32. Hô hấp hiếu khí bắt buộc phải có oxy [O2] để tạo ra ATP.

Aerobic respiration requires oxygen [O2] in order to create ATP.

33. Việc thờ cúng tại các miếu thờ Shinto Nhật Bản trở thành bắt buộc.

Worship at Japanese Shinto shrines was made compulsory.

34. Tôi nhân ra rằng việc chụp ảnh của mình gần như là bắt buộc.

I found this photography of mine almost compulsive.

35. Đó là ngành duy nhất mà bạn bắt buộc phải tin vào tương lai.

It's the only profession where you have to believe in the future.

36. Ugarit bắt buộc phải triều cống và cung cấp quân đội cho lãnh chúa.

Ugarit was obliged to pay tribute and to supply its overlord with troops.

37. amount [số_tiền] [bắt buộc] ISO 4217, số tiền người mua phải trả mỗi tháng.

amount [required] ISO 4217, the amount the buyer must pay per month.

38. Ta có thể bắt buộc các lãnh địa và em đã ném ra ngoài.

I could have obliged the Signoria and had you thrown out.

39. Giáo dục sơ cấp là miễn phí, bắt buộc và kéo dài 9 năm.

Primary education is free and mandatory and takes nine years.

40. Một nghệ nhân xăm hình, bắt buộc phải hiểu hết những bí mật ấy.

In this line of work, you must understand all these secrets

41. Cô bé ấy bị bắt buộc phải phục dịch và bị chế nhạo rất lâu.

She is compelled to suffer long hours of servitude and ridicule.

42. Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.

If you have to ask, it's not a gift.

43. Phải có ai đó lãnh trách nhiệm nếu nhiệm vụ bắt buộc phải hoàn thành.

Someone's got to be responsible.

44. Trong những giai đoạn dân chủ, bầu cử đã luôn là yêu cầu bắt buộc.

During the democratic periods, voting has always been compulsory.

45. Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được.

Our code of conduct is definitive; it is not negotiable.

46. Cấp bậc tiểu học, mang tính bắt buộc, thường kéo dài 6 hoặc 7 năm.

An elementary or lower school mandatory level lasting 6 or 7 years.

47. Chúng ta không thể bắt buộc, ép buộc hoặc ra lệnh cho Đức Thánh Linh.

We cannot compel, coerce, or command the Holy Ghost.

48. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.

Fasting is not obligatory; nor is it wrong.

49. Điều này không phải là một điều có thể bị bắt buộc hoặc cưỡng ép.

It is not something that can be forced or compelled.

50. Trung Quốc đã tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc 2 lần vào tháng 11 .

China increased the requirements twice in November .


required

- đòi hỏi, cần tìm


required

buộc ; bắt buộc phải ; bắt buộc ; có bắt buộc ; có nhiệm vụ ; có ; có đòi ; cần cho ; cần có phải có ; cần có ; cần phải xài ; cần phải ; cần phải được ; cần sự ; cần thiết ; cần tốn ; cần ; cần đâu ; cần được huy động ; cần được ; cầu xin ; dùng ; dĩ nhiên ; học phí cần thiết ; mong ; mà đòi hỏi ; này yêu cầu ; nấy ; phải dùng ; phải ; ta cần ; theo yêu cầu ; thiết ; trả ; tôn ; vàng bạc ; xin ; yêu cầu phải có ; yêu cầu phải là ; yêu cầu phải ; yêu cầu ; đòi hỏi ; đòi lại ; đòi ; được giao ; được yêu cầu ; đạt yêu cầu ;

required

buộc ; bắt buộc phải ; bắt buộc ; có bắt buộc ; có nhiệm vụ ; có ; có đòi ; cần cho ; cần có ; cần phải xài ; cần phải ; cần phải được ; cần sự ; cần thiết ; cần tốn ; cần ; cần đâu ; cần được huy động ; cần được ; cầu xin ; dùng ; dĩ nhiên ; học phí cần thiết ; mong ; mà đòi hỏi ; nguyện ; này yêu cầu ; nấy ; phải ; ta cần ; theo yêu cầu ; thiết ; trả ; tôn ; vàng bạc ; xin ; yêu cầu phải có ; yêu cầu phải là ; yêu cầu phải ; yêu cầu ; đc ; đòi hỏi ; đòi lại ; đòi ; được giao ; được yêu cầu ; đạt yêu cầu ;


required; needed; needful; requisite

necessary for relief or supply

required; compulsory; mandatory

required by rule


require

* ngoại động từ - đòi hỏi, yêu cầu =what do you require of me?+ anh muốn gì tôi? - cần đến, cần phải có =the matter requires careful consideration+ vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng !if required - nếu cần đến !when required - khi cần đến !where required - nơi nào cấp

requirement

* danh từ - nhu cầu, sự đòi hỏi - điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết

required reserves

- [Econ] Dự trữ bắt buộc. + Trong ngành ngân hàng ở Mỹ, các tổ chức nhận tiền gửi phải duy trì một tỷ lệ phần trăm nhất định của số nợ mà các tổ chức này phát hành [về cơ bản gồm có séc, sổ tiết kiệm và giấy chứng nhận tài khoản tiền gửi] dưới dạng số dư nhàn rỗi.

required rate of return on capital

- [Econ] Suất sinh lợi cần có của vốn.

required real rate of return on capital

- [Econ] Suất sinh lợi thực tế cần có của vốn.

required reserve ratio

- [Econ] Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

required

- đòi hỏi, cần tìm

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề