Bài 76 trang 155 sgk đại số 10 nâng cao

\[\begin{array}{l}\left| a \right| < 1,\left| b \right| < 1\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{a^2} < 1\\{b^2} < 1\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{a^2} - 1 < 0\\{b^2} - 1 < 0\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ {{a^2} - 1} \right]\left[ {{b^2} - 1} \right] > 0\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Chứng minh các bất đẳng thức

LG a

\[|a + b| < |1 + ab|\] với \[|a| < 1; |b| < 1\]

Phương pháp giải:

Biens đổi tương đương, bình phương hai vế bất đẳng thức.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[|a + b| < |1 + ab|\]\[ [a + b]^2< [1 + ab]^2\] \[\Leftrightarrow {a^2} + 2ab + {b^2} < 1 + 2ab + {a^2}{b^2}\]

\[ a^2b^2 a^2 b^2+ 1 > 0\] \[ a^2[b^2 1] [b^2 1] > 0\]

\[ [a^2 1][b^2 1] > 0\]

\[\begin{array}{l}
\left| a \right| < 1,\left| b \right| < 1\\
\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{a^2} < 1\\
{b^2} < 1
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{a^2} - 1 < 0\\
{b^2} - 1 < 0
\end{array} \right.\\
\Rightarrow \left[ {{a^2} - 1} \right]\left[ {{b^2} - 1} \right] > 0
\end{array}\]

Vậy với \[|a| < 1; |b| < 1\] thì \[|a + b| < |1 + ab|\]

LG b

\[\dfrac{1}{{n + 1}} + \dfrac{1}{{n + 2}} + ..... + \dfrac{1}{{2n}} \ge \dfrac{1}{2}\]

với mọi n N*

Phương pháp giải:

Đánh giá so sánh từng số hạng của tổng với 1/2n.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[\dfrac{1}{{n + 1}} \ge \dfrac{1}{{2n}};\]\[{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \dfrac{1}{{n + 2}} \ge \dfrac{1}{{2n}};\]\[{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} .....;\]\[{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \dfrac{1}{{2n}}\]\[ = \dfrac{1}{{2n}}\]

Do đó:

\[\dfrac{1}{{n + 1}} + \dfrac{1}{{n + 2}} + ..... + \dfrac{1}{{2n}} \]\[\ge \underbrace {\dfrac{1}{{2n}} + \dfrac{1}{{2n}} + .... + \dfrac{1}{{2n}}}_n \]\[\Rightarrow \dfrac{1}{{n + 1}} + \dfrac{1}{{n + 2}} + ..... + \dfrac{1}{{2n}} \ge \]\[n\dfrac{1}{{2n}} = \dfrac{1}{2}\]

Vậy ta được điều phải chứng minh.

LG c

\[\dfrac{{a + b}}{{1 + a + b}} \le \dfrac{a}{{1 + a}} + \dfrac{b}{{1 + b}}\] với mọi \[a 0; b 0\]. Khi nào có đẳng thức?

Phương pháp giải:

Tách vế trái thành tổng, đánh giá từng số hạng của tổng.

Lời giải chi tiết:

\[\dfrac{{a + b}}{{1 + a + b}}\]\[ = \dfrac{a}{{1 + a + b}} + \dfrac{b}{{1 + a + b}}\]

Vì a 0; b 0 nên

\[\left\{ \begin{array}{l}
1 + a + b \ge 1 + a\\
1 + a + b \ge 1 + b
\end{array} \right.\]

\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\dfrac{a}{{1 + a + b}} \le \dfrac{a}{{1 + a}}\\
\dfrac{b}{{1 + a + b}} \le \dfrac{b}{{1 + b}}
\end{array} \right.\]

Suy ra \[\dfrac{a}{{1 + a + b}} + \dfrac{b}{{1 + a + b}}\] \[\le \dfrac{a}{{1 + a}} + \dfrac{b}{{1 + b}}\]

Vậy ta có đpcm.

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi \[a = 0\]hoặc \[b = 0\] hoặc\[a = b = 0\].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề