Celina nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ Celina là gì ?

Celina nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Celina.

Celina nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Celina

9/10 1 bài đánh giá

Celina nghĩa là gì ?

Tên liên quan đến một người phụ nữ mát mẻ, xinh đẹp của đôi mắt quyến rũ, vũ công nói chung rất tốt, một cô gái mà mỗi người đàn ông muốn kết hôn với cô, gợi cảm và gợi cảm. Thông thường cô ấy là một phụ nữ dễ chịu mặc dù cô ấy tuyên bố là lạnh.

#Celina Joyce#celina, ohio#Celincium#celinda#Celine Celina meaning and definition

Celina nghĩa là gì ?

Một người đẹp, người ngoài cuộc, nhân cách tuyệt vời, biết cách đá ass khi cô ấy phải, vui vẻ khi có xung quanh, có má mũm mĩm, đôi mắt to bạn có thể lạc vào, 4 '11 \u0026 quot; Và 3/4, giọng hát đáng yêu mà tôi có thể nghe được hàng giờ qua điện thoại, khuôn mặt đáng yêu mà tôi sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi nhìn thấy, ai đó tôi thực sự yêu, bạn thân nhất của tôi, bạn gái của tôi, vị hôn phu của tôi, tất cả mọi thứ của tôi.

Celina nghĩa là gì ?

Một cô gái tốt bụng lúc đầu. Cô ấy có mái tóc màu nâu hoặc đen và mắt tuyệt vời. Cô ấy là một người bạn tuyệt vời và rất trung thành. Mỗi một lần trong một thời gian, cô sẽ làm điều gì đó làm bạn ngạc nhiên. Cô ấy rất miệt mài và khi bạn nghĩ về ityou bạn không biết nhiều về quá khứ của mình. Cô ấy rất mạnh mẽ trong những gì cô ấy tin và sẽ yêu mọi người với tất cả trái tim của mình. Cô thông minh và biết những điều mà hầu hết mọi người không.

Celina nghĩa là gì ?

Một cô gái xinh đẹp và tự phát. Thích làm những chuyện cười với bạn bè. Yêu mọi người một cách bình đẳng. Tuyệt vời và tuyệt vời! :] chó xấu nhất của họ tất cả.

Celina nghĩa là gì ?

Người đẹp, nhân cách tuyệt vời, biết cách đá ass khi cô ấy phải, vui vẻ khi có xung quanh, có má mũm mĩm, mắt mà bạn có thể bị lạc vào, có thể khiến bạn cười khi giọng nói buồn, đáng yêu của bạn mà bạn có thể nghe được hàng giờ Qua điện thoại, khuôn mặt đáng yêu mà bạn sẽ không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi nhìn thấy, ai đó thật sự yêu bạn, bạn thân nhất của bạn, mọi thứ của bạn.

Celina nghĩa là gì ?

Một vũ điệu BEAST. Cô ấy có thể giật mạnh mặt mẹ mình nếu muốn.

Celina nghĩa là gì ?

Một thị trấn nhỏ ở Texas có một địa ngục của một đội bóng đá của Trường Trung học. Tất cả mọi người phàn nàn rằng họ tuyển mộ người chơi, nhưng khi cao su đáp ứng được những con đường khác, họ biết rằng họ đã bị một đám trẻ trốn chạy qua tĩnh mạch.

Celina [Tên xưng hô]

Celina là tên dành cho nữ. Tên là một dạng của Marcellus và bắt nguồn từ Latin-Mỹ. Ở trang web của chúng tôi, 186 những người có tên Celina đánh giá tên của họ với 4.5 sao [trên 5 sao]. Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Đôi khi cái tên này bị đánh vần sai. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Có một biệt danh cho tên Celina là "Peach".
Có phải tên của bạn là Celina? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này.

CELINA là gì?


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của CELINA? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của CELINA. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của CELINA, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Tên tiếng anh cho con gái hay và dễ thương nhất

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Agnes “trong sáng”
2 Alethea “sự thật”
3 Alida “chú chim nhỏ”
4 Aliyah “trỗi dậy”
5 Alma “tử tế, tốt bụng”
6 Almira “công chúa”
7 Alula “người có cánh”
8 Alva “cao quý, cao thượng”
9 Amabel / Amanda “đáng yêu”
10 Acacia “bất tử”, “phục sinh”
11 Adela / Adele “cao quý”
12 Adelaide / Adelia “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
13 Agatha “tốt”
14 Anthea “như hoa”
15 Aretha “xuất chúng”
16 Ariadne / Arianne “rất cao quý, thánh thiện”
17 Artemis tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
18 Aubrey “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
19 Audrey sức mạnh cao quý”
20 Aurelia “tóc vàng óng”
21 Aurora “bình minh”
22 Azura “bầu trời xanh”
23 Bernice “người mang lại chiến thắng”
24 Bertha “nổi tiếng, sáng dạ”
25 Amelinda “xinh đẹp và đáng yêu”
26 Amity “tình bạn”
27 Angel / Angela “thiên thần”, “người truyền tin”
28 Annabella “xinh đẹp”
29 Celeste / Celia / Celina “thiên đường”
30 Ceridwen “đẹp như thơ tả”
31 Charmaine / Sharmaine “quyến rũ”
32 Christabel “người Công giáo xinh đẹp”
33 Ciara “đêm tối”
34 Bianca / Blanche “trắng, thánh thiện”
35 Brenna “mỹ nhân tóc đen”
36 Bridget “sức mạnh, quyền lực”
37 Calantha “hoa nở rộ”
38 Calliope “khuôn mặt xinh đẹp”
39 Dilys “chân thành, chân thật”
40 Donna “tiểu thư”
41 Doris “xinh đẹp”
42 Drusilla “mắt long lanh như sương”
43 Cleopatra “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
44 Cosima “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
45 Daria “người bảo vệ”, “giàu sang”
46 Delwyn “xinh đẹp, được phù hộ”
47 Eirian / Arian “rực rỡ, xinh đẹp, [óng ánh] như bạc”
48 Eirlys “hạt tuyết”
49 Elain “chú hưu con”
50 Elfleda “mỹ nhân cao quý”
51 Elfreda “sức mạnh người elf”
52 Dulcie “ngọt ngào”
53 Edana “lửa, ngọn lửa”
54 Edna “niềm vui”
55 Eira “tuyết”
56 Elysia “được ban / chúc phước”
57 Erica “mãi mãi, luôn luôn”
58 Ermintrude “được yêu thương trọn vẹn”
59 Ernesta “chân thành, nghiêm túc”
60 Fallon “người lãnh đạo”
61 Farah “niềm vui, sự hào hứng”
62 Felicity “vận may tốt lành”
63 Fidelia “niềm tin”
64 Fidelma “mỹ nhân”
65 Esperanza “hi vọng”
66 Eudora “món quà tốt lành”
67 Eulalia “[người] nói chuyện ngọt ngào”
68 Eunice “chiến thắng vang dội”
69 Euphemia “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
70 Gladys “công chúa”
71 Glenda “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
72 Godiva “món quà của Chúa”
73 Grainne “tình yêu”
74 Griselda “chiến binh xám”
75 Fiona “trắng trẻo”
76 Florence “nở rộ, thịnh vượng”
77 Genevieve “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
78 Gerda “người giám hộ, hộ vệ”
79 Giselle “lời thề”
80 Heulwen “ánh mặt trời”
81 Hypatia “cao [quý] nhất”
82 Imelda “chinh phục tất cả”
83 Iolanthe “đóa hoa tím”
84 Iphigenia “mạnh mẽ”
85 Guinevere “trắng trẻo và mềm mại”
86 Gwyneth “may mắn, hạnh phúc”
87 Halcyon “bình tĩnh, bình tâm”
88 Hebe “trẻ trung”
89 Helga “được ban phước”
90 Joyce “chúa tể”
91 Kaylin “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
92 Keelin “trong trắng và mảnh dẻ”
93 Keisha “mắt đen”
94 Kelsey “con thuyền [mang đến] thắng lợi”
95 Kerenza “tình yêu, sự trìu mến”
96 Keva “mỹ nhân”, “duyên dáng”
97 Isadora “món quà của Isis”
98 Isolde “xinh đẹp”
99 Jena “chú chim nhỏ”
100 Jezebel “trong trắng”
101 Jocasta “mặt trăng sáng ngời”
102 Jocelyn “nhà vô địch”
103 Louisa “chiến binh nổi tiếng”
104 Lucasta “ánh sáng thuần khiết”
105 Lysandra “kẻ giải phóng loài người”
106 Mabel “đáng yêu”
107 Maris “ngôi sao của biển cả”
108 Martha “quý cô, tiểu thư”
109 Kiera “cô bé đóc đen”
110 Ladonna “tiểu thư”
111 Laelia “vui vẻ”
112 Lani “thiên đường, bầu trời”
113 Latifah “dịu dàng”, “vui vẻ”
114 Letitia “niềm vui”
115 Muriel “biển cả sáng ngời”
116 Myrna “sự trìu mến”
117 Neala “nhà vô địch”
118 Odette / Odile “sự giàu có”
119 Olwen “dấu chân được ban phước” [nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó]
120 Oralie “ánh sáng đời tôi”
121 Meliora “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
122 Meredith “trưởng làng vĩ đại”
123 Milcah “nữ hoàng”
124 Mildred “sức mạnh nhân từ”
125 Mirabel “tuyệt vời”
126 Miranda “dễ thương, đáng yêu”
127 Rowan “cô bé tóc đỏ”
128 Rowena “danh tiếng”, “niềm vui”
129 Selina “mặt trăng”
130 Sigourney “kẻ chinh phục”
131 Sigrid “công bằng và thắng lợi”
132 Sophronia “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
133 Oriana “bình minh”
134 Orla “công chúa tóc vàng”
135 Pandora “được ban phước [trời phú] toàn diện”
136 Phedra “ánh sáng”
137 Philomena “được yêu quý nhiều”
138 Phoebe “tỏa sáng”
139 Veronica “kẻ mang lại chiến thắng”
140 Viva / Vivian “sự sống, sống động”
141 Winifred “niềm vui và hòa bình”
142 Xandra “bảo vệ, che chắn, che chở”
143 Xavia “tỏa sáng”
144 Xenia “hiếu khách”
145 Stella “vì sao”
146 Thekla “vinh quang cùa thần linh”
147 Theodora “món quà của Chúa”
148 Tryphena “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
149 Ula “viên ngọc của biển cả”
150 Vera “niềm tin”
151 Verity “sự thật”
152 Zelda “hạnh phúc”

XEM THÊM: Tổng hợp tên tiếng Anh hay cho nam
Trên đây là những tên tiếng Anh cho con gái hay và mang ý nghĩa tốt đẹp. Hi vọng bài viết này đã mang đến những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.

5 / 5 [ 100 votes ]

Tên tiếng anh hay cho nữ gắn liền với thiên nhiên

1. Azure /ˈæʒə[r]/ : bầu trời xanh – Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra, Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra

2. Esther : ngôi sao – Tiếng Do Thái [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar]. Tiếng con gái nghe giống: Ester, Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri

3. Iris /ˈaɪrɪs/ : hoa iris, cầu vồng – Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc.Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và nổi tiếng của Hàn Quốc.

4. Flora /ˈflɔːrə/ : hoa – Có ý nghĩa là hệ thực vật [của cả một vùng]

5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : có ghĩa là hoa nhài – Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư, thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng, cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.

6. Layla : màn đêm – Layla là một cái tên nước ngoài được bắt nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này thường được đặt cho con gái.

7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy : có nghĩa là ánh sáng, bình minh – Roxana trong tiếng Ba Tư có nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.

8. Stella : vì sao, tinh tú – Stella là tên người nước ngoài được bắt nguồn từ La tinh, thường được đặt cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.

9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/ : ngôi sao nhỏ

10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại – Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương, có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.

11. Lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây – Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.

12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/ : đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp

13. Rosabella : đóa hồng xinh đẹp;

14. Selina / Selena : mặt trăng, nguyệt – Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.

15. Violet /ˈvaɪələt/ : hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt

Tham khảo ngay: khóa học tiếng anh giao tiếp ở Hà Nội dành cho người đi làm://aroma.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-tai-ha-noi/

Tổng hợp tất tần tật các tên tiếng Anh hay cho bé trai bé gái theo ý nghĩa tương đồng tiếng Việt theo các chủ đề: dễ thương, mạnh mẽ, đá quý, thiên nhiên, tôn giáo,…

Ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ phổ thông, ngôn ngữ thứ 2 tại nước ta. Xu hướng chuộng sử dụng tên tiếng Anh ngày càng phổ biến. Tên tiếng Anh được sử dụng như tên gọi thứ 2, sử dụng khi giao tiếp bạn bè, trong công việc hoặc gọi thân mật ở nhà.

Bạn cũng muốn lựa chọn cho mình hay cho con cái mình một cái tên tiếng Anh hay, thật ý nghĩa ? Dưới đây là tổng hợp 13 cách đặt tên với gần 300 cái tên tiếng Anh hay có ý nghĩa tương đồng với tiếng Việt để bạn tham khảo.

1. Tên tiếng Anh hay với ý nghĩa “mạnh mẽ”, “dũng cảm” hay “chiến binh”

Tên tiếng anh bé gái:

  • Alexandra– [nghe cách đọc tên] – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
  • Edith–[nghe cách đọc tên] – “sự thịnh vượng trong chiến tranh”
  • Hilda– [nghe cách đọc tên] – “chiến trường”
  • Louisa– [nghe cách đọc tên] – “chiến binh nổi tiếng”
  • Matilda–[nghe cách đọc tên] – “sự kiên cường trên chiến trường”
  • Bridget–[nghe cách đọc tên] – “sức mạnh, người nắm quyền lực”
  • Andrea– [nghe cách đọc tên] – “mạnh mẽ, kiên cường”
  • Valerie– [nghe cách đọc tên] – “sự mạnh mẽ, khỏe mạnh”

Tên tiếng anh bé trai:

  • Andrew– [nghe cách đọc tên] – “hùng dũng, mạnh mẽ”
  • Alexander– [nghe cách đọc tên] – “người trấn giữ”, “người bảo vệ”
  • Arnold– [nghe cách đọc tên] – “người trị vì chim đại bàng” [eagle ruler]
  • Brian– [nghe cách đọc tên] – “sức mạnh, quyền lực”
  • Chad– [nghe cách đọc tên] – “chiến trường, chiến binh”
  • Drake– [nghe cách đọc tên] – “rồng”
  • Harold– [nghe cách đọc tên] – “quân đội, tướng quân, người cai trị”
  • Harvey– [nghe cách đọc tên] – “chiến binh xuất chúng” [battle worthy]
  • Leon– [nghe cách đọc tên] – “chú sư tử”
  • Leonard– [nghe cách đọc tên] – “chú sư tử dũng mãnh”
  • Louis– [nghe cách đọc tên] – “chiến binh trứ danh” [tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ]
  • Marcus– [nghe cách đọc tên] – dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
  • Richard– [nghe cách đọc tên] – “sự dũng mãnh”
  • Ryder– [nghe cách đọc tên] – “chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin”
  • Charles– [nghe cách đọc tên] – “quân đội, chiến binh”
  • Vincent– [nghe cách đọc tên] – “chinh phục”
  • Walter– [nghe cách đọc tên] – “người chỉ huy quân đội”
  • William– [nghe cách đọc tên] – “mong muốn bảo vệ” [ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”]

2. Tên tiếng anh ý nghĩa “Thông thái”, “cao quý”

Tên tiếng anh hay cho bé gái:

  • Adelaide– [nghe cách đọc tên] – “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
  • Alice– [nghe cách đọc tên] – “người phụ nữ cao quý”
  • Bertha– [nghe cách đọc tên] – “thông thái, nổi tiếng”
  • Clara– [nghe cách đọc tên] – “sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết”
  • Freya– [nghe cách đọc tên] – “tiểu thư” [tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu]
  • Gloria– [nghe cách đọc tên] – “vinh quang”
  • Martha– [nghe cách đọc tên] – “quý cô, tiểu thư”
  • Phoebe– [nghe cách đọc tên] – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
  • Regina– [nghe cách đọc tên] – “nữ hoàng”
  • Sarah– [nghe cách đọc tên] – “công chúa, tiểu thư”
  • Sophie– [nghe cách đọc tên] – “sự thông thái”

Tên tiếng anh hay cho bé trai:

  • Albert– [nghe cách đọc tên] – “cao quý, sáng dạ”
  • Donald– [nghe cách đọc tên] – “người trị vì thế giới”
  • Frederick– [nghe cách đọc tên] – “người trị vì hòa bình”
  • Eric– [nghe cách đọc tên] – “vị vua muôn đời”
  • Henry– [nghe cách đọc tên] – “người cai trị đất nước”
  • Harry– [nghe cách đọc tên] – “người cai trị đất nước”
  • Maximus– [nghe cách đọc tên] – “tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất”
  • Raymond– [nghe cách đọc tên] – “người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn”
  • Robert– [nghe cách đọc tên] – “người nổi danh sáng dạ” [bright famous one]
  • Roy– [nghe cách đọc tên] – “vua” [gốc từ “roi” trong tiếng Pháp]
  • Stephen– [nghe cách đọc tên] – “vương miện”
  • Titus– [nghe cách đọc tên] – “danh giá”

3. Tên tiếng anh hay cho bé thể hiện ý nghĩa “Hạnh phúc”, “may mắn”, “xinh đẹp”, “thịnh vượng” hay với một tính cách, cảm xúc nào đó

Tên bé gái:

  • Amanda– [nghe cách đọc tên] – “được yêu thương, xứng đáng với tình yêu”
  • Beatrix– [nghe cách đọc tên] – “hạnh phúc, được ban phước”
  • Helen– [nghe cách đọc tên] – “mặt trời, người tỏa sáng”
  • Hilary– [nghe cách đọc tên] – “vui vẻ”
  • Irene– [nghe cách đọc tên] – “hòa bình”
  • Gwen– [nghe cách đọc tên] – “được ban phước”
  • Serena– [nghe cách đọc tên] – “tĩnh lặng, thanh bình”
  • Victoria– [nghe cách đọc tên] – “chiến thắng”
  • Vivian– [nghe cách đọc tên] – “hoạt bát”

Tên bé trai:

  • Alan– [nghe cách đọc tên] – “sự hòa hợp”
  • Asher– [nghe cách đọc tên] – “người được ban phước”
  • Benedict– [nghe cách đọc tên] – “được ban phước”
  • Darius– [nghe cách đọc tên] – “người sở hữu sự giàu có”
  • David– [nghe cách đọc tên] – “người yêu dấu”
  • Felix– [nghe cách đọc tên] – “hạnh phúc, may mắn”
  • Edgar– [nghe cách đọc tên] – “giàu có, thịnh vượng”
  • Edric– [nghe cách đọc tên] – “người trị vì gia sản” [fortune ruler]
  • Edward– [nghe cách đọc tên] – “người giám hộ của cải” [guardian of riches]
  • Kenneth– [nghe cách đọc tên] – “đẹp trai và mãnh liệt” [fair and fierce]
  • Paul– [nghe cách đọc tên] – “bé nhỏ”, “nhúng nhường”
  • Victor– [nghe cách đọc tên] – “chiến thắng”

4. Tên tiếng anh hay mang ý nghĩa tôn giáo, tín ngưỡng

Tên tiếng anh hay cho bé gái:

  • Ariel– [nghe cách đọc tên] – “chú sư tử của Chúa”
  • Dorothy– [nghe cách đọc tên] – “món quà của Chúa”
  • Elizabeth– [nghe cách đọc tên] – “lời thề của Chúa / Chúa đã thề”
  • Emmanuel– [nghe cách đọc tên] – “Chúa luôn ở bên ta”
  • Jesse– [nghe cách đọc tên] – “món quà của Yah”

Tên bé trai:

  • Abraham– [nghe cách đọc tên] – “Cha của các dân tộc
  • Daniel– [nghe cách đọc tên] – “Chúa là người phân xử”
  • Elijah– [nghe cách đọc tên] – “Chúa là Yah / Jehovah” [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái]
  • Emmanuel/Manuel– [nghe cách đọc tên] – “Chúa ở bên ta”
  • Gabriel– [nghe cách đọc tên] – “Chúa hùng mạnh”
  • Issac– [nghe cách đọc tên] – “Chúa cười”, “tiếng cười”
  • Jacob– [nghe cách đọc tên] – “Chúa chở che”
  • Joel– [nghe cách đọc tên] – “Yah là Chúa” [Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái]
  • John– [nghe cách đọc tên] – “Chúa từ bi”
  • Joshua– [nghe cách đọc tên] – “Chúa cứu vớt linh hồn”
  • Jonathan– [nghe cách đọc tên] – “Chúa ban phước”
  • Matthew– [nghe cách đọc tên] – “món quà của Chúa”
  • Nathan– [nghe cách đọc tên] – “món quà”, “Chúa đã trao”
  • Michael– [nghe cách đọc tên] – “kẻ nào được như Chúa?”
  • Raphael– [nghe cách đọc tên] – “Chúa chữa lành”
  • Samuel– [nghe cách đọc tên] – “nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe”
  • Theodore– [nghe cách đọc tên] – “món quà của Chúa”
  • Timothy– [nghe cách đọc tên] – “tôn thờ Chúa”
  • Zachary– [nghe cách đọc tên] – “Jehovah đã nhớ”

5. Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên, hoa cỏ, cây cối

Tên bé gái:

  • Azure– [nghe cách đọc tên] – “bầu trời xanh”
  • Esther– [nghe cách đọc tên] – “ngôi sao” [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar]
  • Iris– [nghe cách đọc tên] – “hoa iris”, “cầu vồng”
  • Jasmine– [nghe cách đọc tên] – “hoa nhài”
  • Layla– [nghe cách đọc tên] – “màn đêm”
  • Roxana– [nghe cách đọc tên] – “ánh sáng”, “bình minh”
  • Stella– [nghe cách đọc tên] – “vì sao, tinh tú”
  • Sterling– [nghe cách đọc tên] – “ngôi sao nhỏ”
  • Daisy– [nghe cách đọc tên] – “hoa cúc dại”
  • Flora– [nghe cách đọc tên] – “hoa, bông hoa, đóa hoa”
  • Lily– [nghe cách đọc tên] – “hoa huệ tây”
  • Rosa– [nghe cách đọc tên] – “đóa hồng”;
  • Rosabella– [nghe cách đọc tên] – “đóa hồng xinh đẹp”;
  • Selena– [nghe cách đọc tên] – “mặt trăng, nguyệt”
  • Violet– [nghe cách đọc tên] – “hoa violet”, “màu tím”

Tên bé trai:

  • Douglas– [nghe cách đọc tên] – “dòng sông / suối đen”;
  • Dylan– [nghe cách đọc tên] – “biển cả”,
  • Neil– [nghe cách đọc tên] – “mây”, “nhà vô địch”, “đầy nhiệt huyết”
  • Samson– [nghe cách đọc tên] – “đứa con của mặt trời”

6. Tên tiếng anh hay gắn với màu sắc và đá quý

Tên bé gái:

  • Diamond– [nghe cách đọc tên] – “kim cương” [nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”]
  • Jade– [nghe cách đọc tên] – “đá ngọc bích”,
  • Kiera– [nghe cách đọc tên] – “cô gáitócđen”
  • Gemma– [nghe cách đọc tên] – “ngọc quý”;
  • Melanie– [nghe cách đọc tên] – “đen”
  • Margaret– [nghe cách đọc tên] – “ngọc trai”;
  • Pearl– [nghe cách đọc tên] – “ngọc trai”;
  • Ruby– [nghe cách đọc tên] – “đỏ”, “ngọc ruby”
  • Scarlet– [nghe cách đọc tên] – “đỏ tươi”
  • Sienna– [nghe cách đọc tên] – “đỏ”

Tên trai:

  • Blake– [nghe cách đọc tên] – “đen” hoặc “trắng” [do chưa thống nhất về nguồn gốc từ chữblaechay từ chữblactrong tiếng Anh cổ.]
  • Peter– [nghe cách đọc tên] – “đá” [tiếng Hán: thạch]
  • Rufus– [nghe cách đọc tên] – “tócđỏ”

7. Tên tiếng anh cho bé với ý nghĩa “mạnh mẽ”, “chiến sĩ”, “người thống trị”

Tên bé gái:

  • Aretha– “xuất chúng”
  • Audrey– “”sức mạnh cao quý”
  • Aubrey– “kẻ trị vì tộc elf”, “siêu hùng cường”
  • Bernice– “người mang lại chiến thắng”
  • Bertha– “nổi tiếng, sáng dạ”
  • Bridget– “sức mạnh, quyền lực”
  • Daria– “người bảo vệ”, “giàu sang”
  • Elfreda– “sức mạnh người elf”
  • Eunice– “chiến thắng vang dội”
  • Euphemia– “được trọng vọng, danh tiếng vang dội”
  • Fallon– “người lãnh đạo”
  • Gerda– “người giám hộ, hộ vệ”
  • Griselda– “chiến binh xám”
  • Imelda– “chinh phục tất cả”
  • Iphigenia– “mạnh mẽ”
  • Jocelyn– “nhà vô địch”
  • Joyce– “chúa tể”
  • Kelsey– “con thuyền [mang đến] thắng lợi”
  • Louisa– “chiến binh nổi tiếng”
  • Lysandra– “kẻ giải phóng loài người”
  • Meredith– “trưởng làng vĩ đại”
  • Mildred– “sức mạnh nhân từ”
  • Neala– “nhà vô địch”
  • Sigrid– “công bằng và thắng lợi”
  • Sigourney– “kẻ chinh phục”
  • Veronica– “kẻ mang lại chiến thắng”
  • Xandra– “bảo vệ, che chắn, che chở”

Tên bé trai:

  • Adonis– “chúa tể”
  • Alger– “cây thương của người elf”
  • Alva– “có vị thế, tầm quan trọng”
  • Alvar– “chiến binh tộc elf”
  • Amory– “người cai trị nổi danh [thiên hạ]”
  • Archibald– “thật sự quả cảm”
  • Athelstan– “mạnh mẽ, cao thượng”
  • Aubrey– “kẻ trị vì tộc elf”
  • Augustus– “vĩ đại, lộng lẫy”
  • Aylmer– “nổi tiếng, cao thượng”
  • Baldric– “lãnh đạo táo bạo”
  • Barrett– “người lãnh đạo loài gấu”
  • Bernard– “chiến binh dũng cảm”, “dũng cảm như loài gấu”
  • Cadell– “chiến trường”
  • Cyril / Cyrus– “chúa tể”
  • Derek– “kẻ trị vì muôn dân”
  • Devlin– “cực kỳ dũng cảm”
  • Dieter– “chiến binh”
  • Duncan– “hắc ky sĩ”, “chiến binh bóng tối”
  • Egbert– “kiếm sĩ vang danh [thiên hạ]”
  • Emery– “người thống trị giàu sang”
  • Fergal– “dũng cảm, quả cảm [nhất là trên chiến trường]
  • Fergus– “con người của sức mạnh”
  • Garrick– “người trị vì, cai trị”
  • Geoffrey– “người trị vì [yêu] hòa bình”
  • Gideon– “chiến binh / chiến sĩ vĩ đại”
  • Griffith– “hoàng tử, chúa tể”
  • Harding– “mạnh mẽ, dũng cảm”
  • Jocelyn– “nhà vô địch”
  • Joyce– “chúa tể”
  • Kane– “chiến binh”
  • Kelsey– “con thuyền [mang đến] thắng lợi”
  • Kenelm– “người bảo vệ dũng cảm”
  • Maynard– “dũng cảm, mạnh mẽ”
  • Meredith– “trưởng làng vĩ đại”
  • Mervyn– “chủ nhân biển cả”
  • Mortimer– “chiến binh biển cả”
  • Ralph– “thông thái và mạnh mẽ”
  • Randolph / Rudolph– “người bảo vệ mạnh mẽ [như sói]”
  • Reginald / Reynold– “người cai trị thông thái”
  • Roderick– “mạnh mẽ vang danh thiên hạ”
  • Roger– “chiến binh nổi tiếng”
  • Waldo– “sức mạnh, trị vì”

8. Tên tiếng anh hay cho bé trai bé gái ý nghĩa “cao quý”, “nổi tiếng”, “may mắn”, “giàu sang”

Tên bé gái:

  • Adela / Adele– “cao quý”
  • Adelaide / Adelia– “người phụ nữ có xuất thân cao quý”
  • Almira– “công chúa”
  • Alva– “cao quý, cao thượng”
  • Ariadne / Arianne– “rất cao quý, thánh thiện”
  • Cleopatra– “vinh quang của cha”, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
  • Donna– “tiểu thư”
  • Elfleda– “mỹ nhân cao quý”
  • Elysia– “được ban / chúc phước”
  • Florence– “nở rộ, thịnh vượng”
  • Genevieve– “tiểu thư, phu nhân của mọi người”
  • Gladys– “công chúa”
  • Gwyneth– “may mắn, hạnh phúc”
  • Felicity– “vận may tốt lành”
  • Helga– “được ban phước”
  • Hypatia– “cao [quý] nhất”
  • Ladonna– “tiểu thư”
  • Martha– “quý cô, tiểu thư”
  • Meliora– “tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn, vv”
  • Milcah– “nữ hoàng”
  • Mirabel– “tuyệt vời”
  • Odette / Odile– “sự giàu có”
  • Olwen– “dấu chân được ban phước” [nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó]
  • Orla– “công chúa tóc vàng”
  • Pandora– “được ban phước [trời phú] toàn diện”
  • Phoebe– “tỏa sáng”
  • Rowena– “danh tiếng”, “niềm vui”
  • Xavia– “tỏa sáng”

Tên bé trai:

  • Anselm– “được Chúa bảo vệ”
  • Azaria– “được Chúa giúp đỡ”
  • Basil– “hoàng gia”
  • Benedict– “được ban phước”
  • Clitus– “vinh quang”
  • Cuthbert– “nổi tiếng”
  • Carwyn– “được yêu, được ban phước”
  • Dai– “tỏa sáng”
  • Dominic– “chúa tể”
  • Darius– “giàu có, người bảo vệ”
  • Edsel– “cao quý”
  • Elmer– “cao quý, nổi tiếng”
  • Ethelbert– “cao quý, tỏa sáng”
  • Eugene– “xuất thân cao quý”
  • Galvin– “tỏa sáng, trong sáng”
  • Gwyn– “được ban phước”
  • Jethro– “xuất chúng”
  • Magnus– “vĩ đại”
  • Maximilian– “”vĩ đại nhất, xuất chúng nhất”
  • Nolan– “dòng dõi cao quý”, “nổi tiếng”
  • Orborne– “nổi tiếng như thần linh
  • Otis– “giàu sang”
  • Patrick– “người quý tộc”

9. Tên gắn với, tình cảm, tính cách con người như “tốt bụng”, “thánh thiện”, “chân thành”

Tên bé gái:

  • Agatha– “tốt”
  • Agnes– “trong sáng”
  • Alma– “tử tế, tốt bụng”
  • Bianca / Blanche– “trắng, thánh thiện”
  • Cosima– “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
  • Dilys– “chân thành, chân thật”
  • Ernesta– “chân thành, nghiêm túc”
  • Eulalia– “[người] nói chuyện ngọt ngào”
  • Glenda– “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
  • Guinevere– “trắng trẻo và mềm mại”
  • Halcyon– “bình tĩnh, bình tâm”
  • Jezebel– “trong trắng”
  • Keelin– “trong trắng và mảnh dẻ”
  • Laelia– “vui vẻ”
  • Latifah– “dịu dàng”, “vui vẻ”
  • Sophronia– “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
  • Tryphena– “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
  • Xenia– “hiếu khách”

Tên bé trai:

  • Clement– “độ lượng, nhân từ”
  • Curtis– “lịch sự, nhã nhặn”
  • Dermot– “[người] không bao giờ đố ky”
  • Enoch– “tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm”
  • Finn / Finnian / Fintan– “tốt, đẹp, trong trắng”
  • Gregory– “cảnh giác, thận trọng”
  • Hubert– “đầy nhiệt huyết”
  • Phelim– “luôn tốt”

10. Tên với nghĩa “xinh đẹp”, “quyến rũ” hay với gắn vẻ ngoài của con người

Tên bé gái:

  • Amabel / Amanda– “đáng yêu”
  • Amelinda– “xinh đẹp và đáng yêu”
  • Annabella– “xinh đẹp”
  • Aurelia– “tóc vàng óng”
  • Brenna– “mỹ nhân tóc đen”
  • Calliope– “khuôn mặt xinh đẹp”
  • Ceridwen– “đẹp như thơ tả”
  • Charmaine / Sharmaine– “quyến rũ”
  • Christabel– “người Công giáo xinh đẹp”
  • Delwyn– “xinh đẹp, được phù hộ”
  • Doris– “xinh đẹp”
  • Drusilla– “mắt long lanh như sương”
  • Dulcie– “ngọt ngào”
  • Eirian / Arian– “rực rỡ, xinh đẹp, [óng ánh] như bạc”
  • Fidelma– “mỹ nhân”
  • Fiona– “trắng trẻo”
  • Hebe– “trẻ trung”
  • Isolde– “xinh đẹp”
  • Kaylin– “người xinh đẹp và mảnh dẻ”
  • Keisha– “mắt đen”
  • Keva– “mỹ nhân”, “duyên dáng”
  • Kiera– “cô bé đóc đen”
  • Mabel– “đáng yêu”
  • Miranda– “dễ thương, đáng yêu”
  • Rowan– “cô bé tóc đỏ”

Tên bé trai:

  • Bellamy– “người bạn đẹp trai”
  • Bevis– “chàng trai đẹp trai”
  • Boniface– “có số may mắn”
  • Caradoc– “đáng yêu”
  • Duane– “chú bé tóc đen”
  • Flynn– “người tóc đỏ”
  • Kieran– “câu bé tóc đen”
  • Lloyd– “tóc xám”
  • Rowan– “cậu bé tóc đỏ”
  • Venn– “đẹp trai”

11. Tên gắn với thiên nhiên như lửa, nước, gió, đất, khí hậu, mặt trăng, mặt trời, các vì sao, các loài hoa và cây cối:

Tên tiếng anh hay cho bé gái:

  • Alida– “chú chim nhỏ”
  • Anthea– “như hoa”
  • Aurora– “bình minh”
  • Azura– “bầu trời xanh”
  • Calantha– “hoa nở rộ”
  • Ciara– “đêm tối”
  • Edana– “lửa, ngọn lửa”
  • Eira– “tuyết”
  • Eirlys– “hạt tuyết”
  • Elain– “chú hưu con”
  • Heulwen– “ánh mặt trời”
  • Iolanthe– “đóa hoa tím”
  • Jena– “chú chim nhỏ”
  • Jocasta– “mặt trăng sáng ngời”
  • Lucasta– “ánh sáng thuần khiết”
  • Maris– “ngôi sao của biển cả”
  • Muriel– “biển cả sáng ngời”
  • Oriana– “bình minh”
  • Phedra– “ánh sáng”
  • Selina– “mặt trăng”
  • Stella– “vì sao”

Tên tiếng anh hay cho bé trai:

  • Aidan– “lửa”
  • Anatole– “bình minh”
  • Conal– “sói, mạnh mẽ”
  • Dalziel– “nơi đầy ánh nắng”
  • Egan– “lửa”
  • Enda– “chú chim”
  • Farley– “đồng cỏ tươi đẹp, trong lành”
  • Farrer– “sắt”
  • Iagan– “lửa”
  • Leighton– “vườn cây thuốc”
  • Lionel– “chú sư tử con”
  • Lovell– “chú sói con”
  • Phelan– “sói”
  • Radley– “thảo nguyên đỏ”
  • Silas– “rừng cây”
  • Uri– “ánh sáng”
  • Wolfgang– “sói dạo bước”

12. Tên tiếng anh hay với nghĩa “niềm vui”, “niềm tin”, “hi vọng”, “tình yêu”, “tình bạn”

Tên bé gái:

  • Alethea– “sự thật”
  • Amity– “tình bạn”
  • Edna– “niềm vui”
  • Ermintrude– “được yêu thương trọn vẹn”
  • Esperanza– “hi vọng”
  • Farah– “niềm vui, sự hào hứng”
  • Fidelia– “niềm tin”
  • Giselle– “lời thề”
  • Grainne– “tình yêu”
  • Kerenza– “tình yêu, sự trìu mến”
  • Letitia– “niềm vui”
  • Oralie– “ánh sáng đời tôi”
  • Philomena– “được yêu quý nhiều”
  • Vera– “niềm tin”
  • Verity– “sự thật”
  • Viva / Vivian– “sự sống, sống động”
  • Winifred– “niềm vui và hòa bình”
  • Zelda– “hạnh phúc”

Tên bé trai:

  • Alden– “người bạn đáng tin”
  • Alvin– “người bạn elf”
  • Amyas– “được yêu thương”
  • Aneurin– “người yêu quý”
  • Baldwin– “người bạn dũng cảm”
  • Darryl– “yêu quý, yêu dấu”
  • Elwyn– “người bạn của elf”
  • Engelbert– “thiên thần nổi tiếng”
  • Erasmus– “được yêu quý”
  • Erastus– “người yêu dấu”
  • Goldwin– “người bạn vàng”
  • Oscar– “người bạn hiền”
  • Sherwin– “người bạn trung thành”

13. Tên tiếng Anh hay cho bé gái bé trai với nghĩa “thiên đường”, “vĩnh cửu”, “món quà”

Tên bé gái:

  • Aliyah– “trỗi dậy”
  • Acacia– “bất tử”, “phục sinh”
  • Alula– “người có cánh”
  • Angel / Angela– “thiên thần”, “người truyền tin”
  • Artemis– tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
  • Celeste / Celia / Celina– “thiên đường”
  • Erica– “mãi mãi, luôn luôn”
  • Eudora– “món quà tốt lành”
  • Godiva– “món quà của Chúa”
  • Isadora– “món quà của Isis”
  • Lani– “thiên đường, bầu trời”
  • Myrna– “sự trìu mến”
  • Thekla– “vinh quang cùa thần linh”
  • Theodora– “món quà của Chúa”
  • Ula– “viên ngọc của biển cả”

Tên bé trai:

  • Ambrose– “bất tử, thần thánh”
  • Christopher– “[kẻ] mang Chúa”
  • Isidore– “món quà của Isis”
  • Jesse– “món quà của Chúa”
  • Jonathan– “món quà của Chúa”
  • Osmund– “sự bảo vệ từ thần linh”
  • Oswald– “sức mạnh thần thánh”
  • Theophilus– “được Chúa yêu quý”

Một số tên tiếng Anh hay khác:

Tên bé gái:

  • Abigail– [nghe cách đọc tên] – “niềm vui của cha” [father’s joy]
  • Aria– [nghe cách đọc tên] – “bài ca, giai điệu”
  • Emma– [nghe cách đọc tên] – “toàn thể”, “vũ trụ”
  • Erza– [nghe cách đọc tên] – “giúp đỡ”
  • Fay / Faye– [nghe cách đọc tên] – “tiên, nàng tiên”
  • Laura– [nghe cách đọc tên] – “vòng nguyệt quế” [biểu tượng của chiến thằng]
  • Zoey– [nghe cách đọc tên] – “sự sống, cuộc sống”
  • Aisling– “giấc mơ, mộng”
  • Althea– “trọn vẹn”
  • Dido– “người giáo viên”
  • Esmeralda– tên gọi khác của ngọc Emerald
  • Fay / Faye– tên dùng để gọi [nàng] tiên
  • Flavia– “màu vàng, màu hoàng kim”
  • Gaerwen– “lâu đài trắng”
  • Gita– “bài ca”
  • Hafwen– “mùa hè tươi sáng”
  • Irene / Irena– “hòa bình”
  • Millicent– “người chăm chỉ”
  • Nerissa– “tiên biển”
  • Nora– “danh dự”
  • Philomela– “ca sĩ [có giọng hát] ngọt ngào”
  • Priscilla– “cổ xưa”
  • Sharon– “ca sĩ”
  • Teresa– “người gặt hái, trông nom, canh giữ”

Tên bé trai:

  • Alfred– [nghe cách đọc tên] – “lời khuyên thông thái”
  • Hugh– [nghe cách đọc tên] – “trái tim, khối óc”
  • Oscar– [nghe cách đọc tên] – “người bạn hòa nhã”
  • Ruth– [nghe cách đọc tên] – “người bạn, người đồng hành”
  • Solomon– [nghe cách đọc tên] – “hòa bình”,
  • Wilfred– [nghe cách đọc tên] – “ý chí, mong muốn”
  • Abner– “người cha của ánh sáng”
  • Baron– “người tự do”
  • Bertram– “con người thông thái”
  • Damian– “người thuần hóa [người/vật khác]”
  • Dante– “chịu đựng”
  • Dempsey– “người hậu duệ đầy kiêu hãnh”
  • Diego– “lời dạy”
  • Diggory– “kẻ lạc lối”
  • Godfrey– “hòa bình của Chúa”
  • Ivor– “cung thủ”
  • Jason– “chữa lành, chữa trị”
  • Jasper– “người sưu tầm bảo vật”
  • Jerome– “người mang tên thánh”
  • Lancelot– “người hầu”
  • Leander– “người sư tử”
  • Manfred– “con người của hòa bình”
  • Merlin– “pháo đài [bên] ngọn đồi biển”
  • Neil– “mây”, “nhiệt huyết, “nhà vô địch”
  • Orson– “đứa con của gấu”
  • Samson– “đứa con của mặt trời”
  • Seward– “biển cả”, “chiến thắng”, “canh giữ”
  • Shanley– “con trai của người anh hùng”
  • Siegfried– “hòa bình và chiến thắng”
  • Sigmund– “người bảo vệ thắng lợi”
  • Stephen– “vương miện”
  • Tadhg– “nhà thơ”, “nhà hiền triết”
  • Vincent– “chinh phục”
  • Wilfred– “mong muốn hòa bình”

Cái tên tiếng anh thật hay, thật kêu nhưng lại mang thật nhiều ý nghĩa nhất làcó ý nghĩa tương đồng với tên Tiếng Việt thì ai cũng muốn đặt cho con mình.Đặt tên tiếng anh cho contrai hay bé gái sinh thì nhất đinh phải xem bài này nhé các bậc cha mẹ. Hy vọng rằng các phụ huynh sẽ tìm thấy được 1 cáitên tiếng anh hay cho con.

[Theo GonHub]

Video liên quan

Chủ Đề