Để pha 500ml dung dịch NaOH 0 25m thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCHĐỐI TƯỢNG: ĐẠI HOC DƯỢCSỐ ĐVHT:02TỔNG SỐ CÂU: 624BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH1. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích:A. Phương pháp hoá họcB. Phương pháp phân tích công cụC. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy caoD. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao@2. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích:A. Phương pháp hoá họcB. Phương pháp phân tích công cụC. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao@D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao3. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4  CH3CHO + Cr2[SO4]3 + K2SO4 + H2O. Dung dịchK2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là:A. 3NB. 6NC. 12ND. 18N@4. Cho 2Cr6+ - 6e  2Cr3+ . Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là:A. 0,1NB. 0,2NC. 0,5ND. 0,6N@5. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4  CH3CHO + Cr2[SO4]3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ molcủa dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên:A. 0,1NB. 0,05NC. 0,3N@D. 0,15NCÂU KHÓ:.....................................................................................................6. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề:A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc.B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốcC. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm@D. Tất cả đúng17. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề:A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc.B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốcC. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không@D. Tất cả đúng2BÀI 2. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH8. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% [khối lượng/khối lượng] [d = 1,19] cần để pha 50ml dd HCl5% [khối lượng/thể tích]A. 2,55mlB. 8,55ml@C. 4,81mlD. 2,45ml9. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% [w/v]A. 25gB. 35,5gC. 39,06g@D. 42,2g10. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% [w/v]A. 25,125gB. 35,535gC. 22,273gD. 15,625g@11. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% [w/v]A. 25gB. 35,5gC. 31,25g@D. 42,2g12. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độđương lượng của dung dịch.A. 10NB. 12N@C. 14ND. 16N13. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độmol của dung dịch.A. 18MB. 18,4M@C. 19MD. 19,4M14. Độ chuẩn TA/X có nghĩa làA. Số gam chất A trong 1 mL dung dịchB. Số gam chất A trong 1 L dung dịchC. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A@D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A15. Độ chuẩn TA có nghĩa làA. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch@3B. Số gam chất A trong 1 L dung dịchC. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn AD. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A16. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độdung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm:A. 20%@B. 10%C. 15%D. 20%17. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:A.B.C.D.9g@10g11g12g18. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là:A.B.C.D.96%@9,6%0,96%Tất cả sai19. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% [khối lượng/ khối lượng] [d = 1,19] cần để pha100ml dd HCl 10% [khối lượng/ thể tích]A.B.C.D.22, 5 ml@11,25 ml5,75 ml10 ml20. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% [khối lượng/ khối lượng] [d = 1,19] cần để pha100ml dd HCl 20% [khối lượng/ thể tích]A.B.C.D.45 ml@11,25 ml5,75 ml10 ml21. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml,lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO44A.B.C.D.1M@2M0,1M0,01M22. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ molcủa NaCl trong nước biển.A.B.C.D.0,23M@0,46M0,72M0,1MCÂU KHÓ:.....................................................................................................23. Độ chuẩn được biểu thị là:A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch@B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịchC. Số mg chất tan trong 10ml dung dịchD. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch24. Độ chuẩn được biểu thị là:A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịchB. Số mg chất tan trong 1ml dung dịch@C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịchD. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch25. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3= 1,40 [g/ml] có nghĩa làA. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất@B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chấtC. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chấtD. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất26. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3= 1,40 [mg/ml] có nghĩa làA. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chấtB. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chấtC. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất@D. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất27. Nồng độ phần triệu biểu thị:A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợpB. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp@C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợpD. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp528. Nồng độ phần tỷ biểu thị:A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợpB. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợpC. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp@D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp29. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùngdung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N?A. 0,004 g/ml@B. 0,004 g/lC. 0,04g/mlD. 0,004 mg/l30. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N [M=85] là … g/lA. 4,15B. 4,25@C. 4,35D. 4,4531. Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý: CHỌN CÂU SAIA. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toánB. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợpC. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu.D. Chất phải tinh khiết phân tích [PA; AR] hoặc tinh khiết hóa học [CP], lượng tạp chất phải nhỏhơn 1%@32. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học:A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %@C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %D. ≤ 99 %33. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học:A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %@D. ≤ 99 %34. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích:A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 %@B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 %C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 %D. ≤ 99 %35. Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dungdịch thu được là:A. 0,1NB. 0,2NC. 0,3ND. 0,4N@636. Tính nồng độ C% [khối lượng/khối lượng] của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3pha trong 250ml nướcA. 9,09%@B. 0,24%C. 10%D. 9,00%37. Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%A. 3,333gB. 33,33gC. 333,3g@D. 3333,3g38. Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% [d=1,17] cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% đểthu được dung dịch NaOH 10%A. 71,2ml@B. 22,5mlC. 7,12mlD. 1,24ml39. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, [dNaOH 10% =1,10] [M=40]A. 2,75M@B. 5,5MC. 8,25MD. 13,75M40. Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% [kl/kl] NH3 [M=17,03], khối lượng riêng 0,899g/ml.Nồng độ mol của dung dịch này là:A. 14,78MB. 16,89MC. 8,44M@D. 22,67M41. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% [d = 1,1g/ml] [M=98]A. 3,22N@B. 6,21NC. 2,28ND. 4,80N42. Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% [d = 1,09g/ml] [M=36,5] là … NA. 7,1B. 7,2C. 7,3@D. 7,443. Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% [khối lượng/khối lượng] [d = 1,19] cần để pha 100ml ddHCl 10% [khối lượng/thể tích]A. 22,25mlB. 37,23mlC. 2,25mlD. 22,57ml@44. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% [d=1,12]A. 3,486@7B. 3,412C. 3,795D. 3,92145. Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKCH3COOH = 4,75.A. 4,528@B. 4,926C. 4,321D. 4,7546. Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKCH3COOH = 4,75.A. 4,45@B. 4,55C. 4,65D. 4,7547. Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKCH3COOH = 4,75.A. 4,625@B. 4,75C. 4,875D. 548. Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được.Cho: pKCH3COOH = 4,75.A. 4,625B. 4,75@C. 4,875D. 549. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKHCOOH = 3,65.A. 3,5B. 3,65@C. 3,8D. 3,4550. Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKHCOOH = 3,65.A. 3B. 3,45C. 3,65D. 3,2551. Cho 50 mL HCOOH 0,5 M + 50 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKHCOOH = 3,65.A. 3B. 3,35@C. 3,65D. 3,45852. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKHCOOH = 3,65.A. 3,512B. 3,65C. 3,826@D. 453. Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho:pKHCOOH = 3,65.A. 3,35B. 3,65C. 3,95@D. 3,0554. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M.A. pH = 1,2B. pH = 1,46@C. pH = 2,2D. pH = 1,8655. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M.A. pH = 1,2B. pH = 2,2C. pH = 2,8@D. pH = 3,256. Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.A. pH = 1,47@B. pH = 1,2C. pH = 1,86D. pH = 2,0357. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.A. pH = 1,86B. pH = 2,12@C. pH = 2,56D. pH = 2,8658. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịchCH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75A. pH = 3,3@B. pH = 6,6C. pH = 4,75D. pH = 5,359. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịchCH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75A. pH = 2,81@B. pH = 3,5C. pH = 4,75D. 1,9560. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịchCH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,759A. pH = 2,67B. pH = 2,23C. pH = 3.14@D. pH = 3,561. Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75A. pH = 2,23B. pH = 3,22@C. pH = 2,76D. pH = 3,7662. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75A. pH = 2,8@B. pH = 3,2C. pH = 2,3D. pH = 2,563. Nồng độ đương lượng làA. Số gam chất tan trong 100ml dung dịchB. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịchC. Số mol chất tan trong 100ml dung dịchD. Tất cả sai@64. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M làA. 0,1NB. 0,2NC. 0,3ND. Tất cả sai@65. Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M làA. 0,1N@B. 0,2NC. 0,3ND. Tất cả sai66. Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO4 0,1M làA. 0,1NB. 0,3NC. 0,5ND. Tất cả sai@67. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO4 Na2HPO4 + 2H20A. 0,1NB. 0,2N@C. 0,3ND. Tất cả sai1068. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4  Na3PO4+ 2H20A. 0,1NB. 0,2NC. 0,3N@D. Tất cả sai69. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4+ 2H20A. 0,2NB. 0,4N@C. 0,6ND. 0,1N70. Trong phản ứng tạo phức [Complexon] thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất làA. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổiB. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhậnC. Luôn luôn bằng 2@D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa.71. Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầuA. Chất phải tinh khiết phân tích [PA; AR] hoặc tinh khiết hóa học [CP], lượng tạp chất phải nhỏ hơn1%;B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh.C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt.D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền. @72. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc. Chọn câu saiA.Tính khối lượng chất tan [mct].B.Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật. @C.Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 [L] nước cất, V1 < V cần pha.D.Định mức đến V[L] bằng nước cất, dùng bình định mức.73. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc. Chọn câu saiA.Tính khối lượng chất tan [mct].B.Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích.C.Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 [L] nước cất, V1 = V cần pha. @D.Định mức đến V[L] bằng nước cất, dùng bình định mức.74. Các cách pha chế dung dịch chuẩnA. Pha chế từ chất gốcB. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốcC. Dùng ống chuẩnD. Tất cả đúng@75. Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1NA. 25mlB. 50ml@C. 100mlD. 200ml76. Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2MA. 12,5ml@B. 25ml11C. 50mlD. 100ml77. Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10MA. 2ml@B. 10mlC. 20mlD. 50ml78. Để pha 500ml dung dịch KMnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4A. 7B. 7,9@C. 15,8D. 3,9579. Để pha 200ml dung dịch KMnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4A. 7B. 7,9C. 15,8@D. 3,9580. Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxaliccó dạng H2C2O4.2H2O.A. 19,5B. 22,5C. 25,2D. 31,5@81. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độđương lượng của dung dịch.A. 18NB. 18,4NC. 19ND. Tất cả sai@82. Lấy 10,8ml dung dịch H2SO4đđ [ P% = 98%, d = 1,84g/ml ] cho vào bình định mức 1000ml.Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X[M]. Tính XA. 0,1MB. 0,2M@C. 0,3MD. 0,4M83. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ [ P% = 98%, d = 1,84g/ml ] cho vào bình định mức 100ml. Thêmnước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X[M]. Tính XA. 0,4MB. 0,3MC. 3MD. 4M@84. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ [ P% = 98%, d = 1,84g/ml ] cho vào bình định mức 200ml. Thêmnước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X[M]. Tính XA. 0,4MB. 0,2M12C. 2M@D. 4M85. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ [ P% = 36,5; d = 1,2 g/ml ] để pha được 200ml dung dịchHCl 0,3NA. 5ml@B. 10mlC. 50mlD. 100ml86. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ [ P% = 36,5; d = 1,2 g/ml ] để pha được 200ml dung dịchHCl 0,6NA. 5mlB. 10ml@C. 50mlD. 100ml87. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ [ P% = 36,5; d = 1,2 g/ml ] để pha được 600ml dung dịchHCl 2NA. 50mlB. 100ml@C. 500mlD. 1000ml88. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ [ P% = 36,5; d = 1,2 g/ml ] để pha được 50ml dung dịchHCl 0,24NA. 0,5mlB. 1ml@C. 5mlD. 10ml89. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4NA. 0,1NB. 0,2NC. 0,3N@D. 0,4N90. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 1 lít dung dịch HCl 0,1N với 500ml dung dịch HCl 4NA. 0,2NB. 0,4NC. 1,4N@D. 4N91. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 400ml dung dịch NH4OH 2N với 1200ml dung dịchNH4OH 5NA. 2,5NB. 3,25NC. 4,25N@D. 3,5N92. Đối với acid mạnh HA [Ca], khi áp dụng công thức pH = -lgCa thì Ca phải thỏa mãn điều kiện13A. Ca ≥ 10– 7 MB. Ca < 10– 7 MC. Ca ≥ 10– 5 M@D. Ca < 10– 5 M93. Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 +lgCb.A. NaOH 0,001MB. NaOH 0,01MC. NaOH 10-5 MD. NaOH 10-6M@94. Tính pH của dung dịch HCl 0,5NA. 0,5B. 1C. 0,3@D. 0,895. Tính pH của dung dịch NaOH 0,02NA. 13,3B. 12,3@C. 11,3D. 10,396. Tính pH của dung dịch H2SO4 0,01MA. 0,2B. 1C. 1,5D. 2@97. Tính pH của dung dịch NaOH 0,005NA. 11,7@B. 12,3C. 12,7D. 13,398. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKa = 6,5A. 4,25@B. 3,5C. 3,75D. 499. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có pKa = 5,5A. 3,75B. 3,5C. 3,25@D. 4,25100. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10-5A. 3,75B. 3,5C. 2,75D. 2,5@101. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Ka = 10-5,814A.B.C.D.102.A.B.C.D.103.A.B.C.D.104.A.B.C.D.105.A.B.C.D.106.A.B.C.D.107.A.B.C.D.108.A.B.C.D.109.A.B.C.D.110.A.3,753,4@3,254,5Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,02M có Ka = 10-6,23,95@3,74,154,5Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6,54,259,75@10,7510,25Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-510,7510,2511@11,75Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có Kb = 10-610@10,51111,5Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKb = 5,510,510,75@1111,25Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 610@10,51111,5Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKa của acid liên hợp = 8,510,2510,75@11,2510,5Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Ka của acid liên hợp = 10-91010,511@11,5Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Kb của base liên hợp = 10-8,5315B. 3,25@C. 3,5D. 3,75111. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKb của base liên hợp = 7,5A. 3,75B. 4,25@C. 4,5D. 4112. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,1N với 750ml dung dịch HCl0,3NA. 0,15NB. 0,2NC. 0,3ND. 0,25N@113. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl0,8NA. 0,7NB. 0,625NC. 0,725N@D. 0,525N114.A.B.C.D.Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% [w/v]0,9g9g@90gTất cả sai115.A.B.C.D.Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% [w/v]0,5g550g@Tất cả sai116.A.B.C.D.Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% [w/v]0,5g550g@Tất cả sai117.A.B.C.D.Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2,5% [w/v]2,5g5g12,5g@Tất cả sai16118. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước đểtạo thành 250ml dung dịch:A.B.C.D.0,05N0,06N0,03N@0,01N119. Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%A. 333,3 g@B. 666,6 gC. 1000 gD. 111,1 g120. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, [dNaOH 10% =1,10].A.B.C.D.2,75M@2M3M3,75M121. Tính nồng độ C% của dung dịch NH4OH 14,8M [d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l]A.B.C.D.28,03%@28%29%29,03%122. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14.35% [d = 1.1g/ml]A.B.C.D.3,22N@3N2,22N1N123. Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dungdịch HCl có nồng độ 0,1N?A.B.C.D.8,26ml@9ml10ml4,15ml1718BÀI 3. ĐẠI CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG124.A.B.C.D.Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với585 ppm5,85 ppm@5850 ppm58,5 ppm125.A.B.C.D.Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với585 ppm5,85 ppm5850 ppm58,5 ột dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với74,5 ppm7,45 ppm74,5 ppb@7,45 ppb127.A.B.C.D.Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với74,5 ppm7,45 ppm74,5 ppb7,45 pha loãng dung dịch, công thức C1.V1 = C2.V2 không áp dụng vớiNồng độ molNồng độ đương lượngNồng độ phần trăm khối lượng@Ppm, ppb129.A.B.C.D.Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH ốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.404@202131. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.A. 119B. 10@C. 20D. 2132.A.B.C.D.Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.12,5@10157,5133.A.B.C.D.Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH làBase yếuAcid yếuVừa là acid yếu, vừa là base yếu@Muối trung tính135.A.B.C.D.Một dung dịch Na2SO4 10-5M tương đương với1,42 ppm@14,2 ppm142 ppmTất cả sai136.A.B.C.D.Một dung dịch Na2SO4 5.10-5M tương đương với0,71 ppm7,1 ppm@71 ppm710 ppm137.A.B.C.D.Một dung dịch Na2SO4 2.10-4M tương đương với0,284 ppm2,84 ppm28,4 ppm@284 ppmCÂU KHÓ:.....................................................................................................138.Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:A. IB. IIC. III@20D. IV139. Complexon III là:A. Acid etylen diamin tetraaceticB. Muối natri của acid etylen diamin tetraaceticC. Muối dinatri của acid etylen diamin tetraacetic@D. Muối kali của acid etylen diamin tetraacetic140. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:A. Mg, Mn@B. Co, CuC. CaD. Zn, Pb, Co, Bi141. Để xác định ... ,ta thường dùng chỉ thị murexid:A. Mg, Zn, Mn, PbB. Ca, Ni, Cu@C. Ba, Ca, Na, KD. Zn, Pb, Co, Bi142. Để xác định ... ,ta thường dùng chỉ thị Calcon:A. Na, KB. NaC. Ca@D. K143. Xác định ... ,người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:A. Mg, Zn, Mn, PbB. Ca, Ni, Co, CuC. CaD. Zn, Pb, Co, Bi@144. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH[C2H5]3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. ChopKN[C2H5]3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75A. pH = 4,05B. pH = 6,5C. pH = 7,7@D. pH = 8,5145. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết : H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34A. 2,83B. 6,36C. 8,345D. 11,17@146. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết : H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34A. 4,175@B. 3,675C. 2,83D. 6,345147. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết : H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34A. 4,175B. 8,345@21C. 10,34D. 6,35148. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ;pKHCOOH = 3,75A. 4,25B. 4,75C. 6,5@D. 3,75149.Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:Hóa học, dược học, nông nghiệpSinh học, dược họcNông nghiệp, dược học, hóa họcHóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học@150. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau,ngoại trừ:A. Kiểm nghiệm thuốcB. Dược liệuC. Hóa dượcD. Quản lý dược@151. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượngA. 2@B. 3C. 4D. 5A.B.C.D.152.A.B.C.D.Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho : H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,363,474,67@52,12153. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho : H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36A. 7,24B. 9,79@C. 12,36D. Tất cả sai154. Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIA. Dễ thực hiệnB. Chi phí thấpC. Không cần thiết bị đắt tiềnD. Độ nhạy rất cao@155. Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIA. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện@B. Chi phí thấp22C. Dễ thực hiệnD. Không cần thiết bị đắt tiền156. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độmol của KMnO4 là bao nhiêuA. 0,01MB. 0,02M@C. 0,05MD. 0,1M157. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIA. Tốn nhiều thời gianB. Chi phí cao@C. Độ nhạy thấpD. Độ lặp lại không cao158. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIA. Khó tự động hóaB. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tíchC. Độ nhạy thấpD. Thiết bị đắt tiền@159. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độmol của KMnO4 là bao nhiêuA. 0,01MB. 0,02MC. 0,05MD. 0,1M@160. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính.Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêuA. 0,15MB. 0,015MC. 0,05M@D. 0,1M161. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH =4,75 ; pKCH3COOH = 4,75A. pH = 7@B. pH = 6,5C. pH = 7,5D. pH = 6162. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích...:A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khửB. Thể tích, quang phổC. Khối lượng, thể tích@D. Kết tủa, bay hơi163. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ:23A.B.C.D.Chuyển thành kết tủaChuyển thành chất bay hơiDùng nhiệt độDùng chỉ thị màu@164.Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIChi phí thấpDễ thực hiệnDễ tự động hóa@Không cần thiết bị đắt tiền165. Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAIA. Khó thực hiện@B. Tốn nhiều thời gianC. Mắc phải nhiều sai số do kỹ thuật của kiểm nghiệm viênD. Khó tự động hóa166. Dung dịch đệm. Chọn câu saiA. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nóB. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nóC. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm@D. Tạo môi trường pH ổn định.A.B.C.D.167.A.B.C.D.Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệmHỗn hợp HCOOH và HCOONaHỗn hợp H2CO3 và NaHCO3Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3Hỗn hợp HCl và thuyết Bronsted thì acid là những chất:Có khả năng cho electronCó khả năng nhận electronCó khả năng cho proton@Có khả năng nhận proton169.A.B.C.D.Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:Có khả năng cho electronCó khả năng nhận electronCó khả năng cho protonCó khả năng nhận dịch NaHCO3 làDung dịch acid yếuDung dịch base yếuVừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu@Tất cả sai171.Dung dịch CH3COONa là24A.B.C.D.Dung dịch acid yếu@Dung dịch base yếuVừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếuTất cả sai172.A.B.C.D.Dung dịch NH3 làDung dịch acid yếuDung dịch base yếu@Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếuTất cả sai173.A.B.C.D.Dung dịch NH4Cl làDung dịch acid yếu@Dung dịch base yếuVừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếuTất cả sai174.A.B.C.D.175.A.B.C.D.Dung dịch KCl làDung dịch acid yếuDung dịch base yếuVừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếuTất cả sai @Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:Đa acid mạnhĐa base mạnhĐa acid yếuĐa base yếu. @176.A.B.C.D.Dung dịch H2SO4 0,1M là một:Đa acid mạnh@Đa base mạnhĐa acid yếuĐa base yếu.25

Video liên quan

Chủ Đề