Meet deadline là gì

Page 2

Page 3

Trong quá trình học tập hay làm việc chắc hẳn bạn đã từng nghe qua các cụm từ như deadline hay dateline này nọ. Hiểu rõ được deadline là gì giúp bạn nhanh chóng tiếp thu ngụ ý của sếp, đội trưởng của mình từ đó đưa ra những kế hoạch phù hợp để làm […]...

  • Tác giả: verbalearn.com

  • Ngày đăng: 20/02/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 66067 lượt đánh giá ]

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong quá trình học tập hay làm việc chắc hẳn bạn đã từng nghe qua các cụm từ như deadline hay dateline này nọ. Hiểu rõ được deadline là gì giúp bạn nhanh chóng tiếp thu ngụ ý của sếp, đội trưởng của mình từ đó đưa ra những kế hoạch phù hợp để làm việc. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho các bạn đầy đủ những thông tin ý nghĩa của cụm từ deadline đưa cho bạn cách phân biệt hiệu quả nhất.Thực chất deadline là cụm từ để đo lường thời gian của một mục tiêu nào đó, một thời hạn nhất định mà người giao cho bạn yêu cầu phải hoàn thành trước hoặc ngay tại thời điểm đó. Deadline giúp cho bạn tăng tính kích thích trong công việc, thúc đẩy khả năng phát triển của bản thân.Tốt nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.

Xem chi tiết

1. To meet the printing deadline.

Để kịp gửi bài đi in đúng thời hạn.

2. Somehow I had enough time to meet my deadline.

Bằng cách nào đó tôi đã có đủ thời gian để làm đúng thời hạn của mình.

3. I was able to meet the deadline for the order.

Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn.

4. A Vocaloid 2 update for Meiko was in development, but was canceled after it failed to meet the deadline.

Một bản cập nhật Vocaloid 2 cho MEIKO đã được phát triển, nhưng lại bị hủy bỏ do khôg đúng thời hạn.

5. Deadline

Thời hạn chót

6. Deadline.

Hạn chót đấy.

7. We're on a deadline.

Sắp hết hạn cuối rồi.

8. The Supreme Court has ordered that the oil depot to be relocated outside the city by July 2015, but it failed to meet this deadline.

Tòa án tối cao đã ra lệnh cho kho dầu phải được di chuyển ra ngoài thành phố trước tháng 7 năm 2015, nhưng không thể đáp ứng thời hạn này.

9. Well, we're all under a deadline here.

À, chúng tôi đều đã tới hạn chót rồi.

10. Lorenzo gave me a deadline on my musket.

Lorenzo gút cái hạn chót cho tôi để sửa cây đại pháo.

11. Deadline is coming up.

Hạn kỳ đã sắp đến

12. Deadlines: Give the other party a deadline forcing them to make a decision.

Hạn chót: Cho bên kia thời hạn bắt buộc họ đưa ra quyết định.

13. So I had a very short deadline for a competition.

Nên tôi đã gia hạn rất ngắn để tham gia cuộc thi.

14. More information, extending the deadline.

Thêm thông tin, gia hạn hạn chót.

15. Mr. Editor, it's almost deadline.

Ông chủ bút, kỳ hạn sắp đến.

16. It's a pleasure to meet you.

Hổ thẹn quá rồi.

17. But, sir, the deadline is October.

Nhưng, thời hạn chót là tháng Mười.

18. The deadline in the will expires in less than a month!

Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa!

19. No, I know the deadline is Tuesday.

Không, tôi biết thời hạn chót là thứ ba.

20. On 14 March, London, under pressure to finalise the budget, gave Cornwallis a hard deadline.

Vào ngày 14 tháng 3, London, dưới áp lực để hoàn thành ngân sách, đã cho Cornwallis một thời hạn khó khăn.

21. But they've given us a new deadline and increased the ransom demand.

Nhưng họ cho 1 hạn chót mới và tăng tiền chuộc.

22. The project deadline was extended twice to November 2003 and March 2005.

Hạn chót của dự án đã được kéo dài hai lần đến tháng 11 năm 2003 và tháng 3 năm 2005.

23. It is something Noah would have had to consider especially since he had a pressing deadline.

Noe chắc đã phải cân nhắc và đặc biệt là ông đã được cho thời hạn ấn định.

24. No further changes may be made to this list after this deadline.

Không có thêm sự thay đổi nào sau hạn cuối này.

25. 1 February 2016 is the transfer deadline day.

Ngày 1 tháng 2 năm 2016 là hạn cuối chuyển nhượng.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "meet the deadline", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ meet the deadline, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ meet the deadline trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. They worked feverishly to meet the deadline.

2. a helter-skelter dash to meet the deadline.

3. They had worked heroically to meet the deadline.

4. It will be a struggle to meet the deadline.

5. I was able to meet the deadline for the order.

6. We had to work like stink to meet the deadline.

7. They had to work against the clock to meet the deadline.

8. And you'd better get moving if you're going to meet the deadline.

9. We were not able to meet the deadline because of manufacturing delays.

10. I knew there would be a last-minute rush to meet the deadline.

11. A Vocaloid 2 update for Meiko was in development, but was canceled after it failed to meet the deadline.

[Ngày đăng: 23/03/2021]

Meet the deadline có nghĩa là hoàn thành một công việc nào đó tại thời điểm đúng thời hạn đã thỏa thuận, được dùng để đề cập thời gian cụ thể hoàn thành một nhiệm vụ hoặc công việc được giao.

Meet the deadline có nghĩa là hoàn thành một công việc nào đó tại thời điểm đúng thời hạn đã thỏa thuận, được dùng để đề cập thời gian cụ thể hoàn thành một nhiệm vụ hoặc công việc được giao.

Từ vựng tiếng Anh về Meet the deadline:

Once in a while: Thi thoảng.

Once in a blue moon: Cực kì hiếm khi.

Such a long time: Đã lâu lắm rồi.

Such a while: Đã một lúc lâu.

In time: Đúng giờ.

On time: Kịp giờ.

In the nick of time: Đúng giờ trong suýt soát.

At that time: Vào lúc đó.

A long time ago: Một thời gian dài trước đây.

A fews time: Một vài lần.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Meet the deadline:

I completed my project meet the deadline.

Tôi đã hoàn tất dự án đúng thời hạn.

Please do your best to meet the deadlines, she said.

Hãy cố gắng hết sức để đáp ứng thời hạn, cô ấy nói.

Các trạm không đáp ứng thời hạn được chia thành hai loại. 

The stations that did not meet the deadline fall into two categories.

Tất cả các vệ tinh khác đều không đáp ứng được thời hạn. 

All the other satellites failed to meet the deadline.

France will be there on time and will meet the deadline.

Pháp sẽ đến đó đúng giờ và sẽ đáp ứng thời hạn. 

I believe we can do it and still meet the deadline.

Tôi tin rằng chúng tôi có thể làm được và vẫn đáp ứng được thời hạn. 

Amtrak could face liquidation if it fails to meet the deadline.

Amtrak có thể phải đối mặt với việc thanh lý nếu không đáp ứng được thời hạn. 

The complaint can be postmarked or faxed to meet the deadline.

Đơn khiếu nại có thể được đóng dấu bưu điện hoặc fax để đáp ứng thời hạn. 

Our groups are working literally day and night to meet the deadline. 

Các nhóm của chúng tôi đang làm việc cả ngày lẫn đêm để đáp ứng thời hạn.

He said the agency is working to help State meet the deadline.

Ông cho biết cơ quan đang làm việc để giúp State đáp ứng thời hạn.

Bài viết Meet the dealine nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề