Trong các số sau chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7/100

7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I1 . Số7,04 được đọc là: . . .2. “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: . . .3 .Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.4 . Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:5 . So sánh các số thập phân sau:a]7,9 . . . .8,2;b] 12,56 . . . .12,57 ; c] 12 . . . .12,0d] 0,56 . . . . 0,576 . Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.7Viết số thích hợp vào ô trống.9 m 6 dm = . . . . . . . . . . . .m4 tấn 129 Kg = . . . . . . . . . tấn8 . Tính.9. Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?10. Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2gạch là 96 000 đồng.7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5Đề 2.I. Trả lời nhanh [3 điểm]Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:Bài 2.Một lớp học có 40 học sinh.Trong đó có 22 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh nữ sovới cả lớp là:Bài 3.Bài 4.Số lớn nhất trong các số 3,456 ; 3,546 ; 3,654 ; 3,645 là:3dam 4m = …….. m số thích hợp để điền vào chỗ …….. là:Bài 5:…./0,5đTìm X:82,9 – X = 6,23. Vậy X có giá trị là:II. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]Bài 6.a/Điền số thích hợp vào chỗ …….8 m2 6 dm2 = ………… dm2;b/ 8,2 tạ = …………. Kg;c/ 3/4m = ………… dmBài 7.Đặt tính rồi tính:a] 72,8 + 4,65Bài 8.b] 92,8 – 9,34c] 24,8 x 4,6d] 142,8 : 4,2Một cửa hàng có 26,3 tấn đường. Cửa hàng đó đã bán hết 3/5 số đường hiện có. Hỏi cửahàng còn lại bao nhiêu tạ đường ?Bài 9.Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng kém chiều dài 15,4 ma] Tính diện tích khu đất đó?b] Trên khu đất đó người ta đào một cái ao hình vuông để nuôi cá chiếm 25% diện tích khu đất. Tínhdiện tích còn lại để trồng trọt ?Đề 37 đề ôn tập kỳ 1 toán 5Phần I. Trả lời nhanh1. Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:2. Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó làPhần II. Tự luận4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5642 ..........;100105. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấma. 8m2 4dm2 = . . . m26: Đặt tính rồi tính.a. 56,23 + 143,6;b. 168,89 – 58,65;b. 3450 cm2 = . . . m2c. 25,4 x 6,3;d. 15,12 : 3,67: Một lớp học có 18 họcsinh nữ. Biết số họcsinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp họcđó có bao nhiêu học sinh nam?8: Tìm x, biết x là số tự nhiên và X : 0,5 + X : 0,25 = 12096Đề 4.Phần I: Trả lời nhanh1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:2: [1.điểm]. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:3: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:……. …..4: Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:Phần 2: Tự luận:1. Đặt tính rồi tính: a] 375,86 + 29,05b] 80,475 – 26,827c] 48,16 × 34d] 95,2 : 682. Bài toán: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2.7 ụn tp k 1 toỏn 5] 5.I. Tr li nhanh1. Viết 5410d-ới dạng số thập phân đ-ợc l;2. Chữ số 7 trong số thập phân 12,678 chỉ giá trị là:3. Số bé nhất trong các số 7,1 ; 6,25 ; 6,195 ; 7,037 là:;4. Kết quả của phép cộng 68,73 và 5,8 là:5. Hiệu của 2000 và 18,8 là:6. Tìm x, biết : x : 5,76 = 4,25, x = 7. Trong phép chia 63,37 : 18, nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của th-ơng thì sốd- là :8. Điền vào ô trống :0,6024 ha6240m2II. Phần tự luận:Bài 1. Tính giá trị biểu thức :73,42 - 8,568 : 3,6 + 48,32Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 18 m, chiều rộng là 12 m.a. Tính xem chiều dài bằng bao nhiêu phần trăm so với chiều rộng?b.Ng-ời ta dành 30% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?Bài 3. Tìm số tự nhiên y, biết: 21,75 < y x 3 < 24,05 6.I. Tr li nhanhBi 1. in s a] 45 m2 38 dm2 = ............ dm2;c] Quy đồng 2 phân số25và53d] Chữ số 4 trong số 254392 thuộc hàng nào lớp nào?Bài 2. in kt qu ỳnga] 58462 + 4739 = ;b] 98205 - 39417 = ;c] 3167 x 204 = ; d] 62321 : 207 =II. Phần tự luận:7 ụn tp k 1 toỏn 5Bài 1: [1 điểm] Tính: 2-[45+67]Bài 2: [2,5 điểm] Một mảnh v-ờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tính mảnhv-ờn đó? Biết rằng chiều rộng bằng3chiều dài.4Bài 4: [1,5 điểm] Một hình thoi ABCD có độ dài đ-ờng chéo AC là 20cm. Độ dài đ-ờng chéo BD bằng35độ dài đ-ờng chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD 7.I. Tr li nhanh1. S thp phõn: Bn trm linh hai n v, ba mi by phn nghỡn c vit l:2. 0,8% ca 9ha l:3. Phõn s c vit thnh s thp phõn no sau õy:A. 3,5B.0,5C.0,35D.0,64. Mt hỡnh tam giỏc cú din tớch l 14m2 , chiu cao l 3,5m. Vy di ỏy ca hỡnh tam giỏc l:5: S d trong phộp chia 94,88 : 25 [thng ly hai ch s phn thp phõn] l:6: Kt qu ca phộp chia 4,5: 0,01l:II. T LUN [7 im]Bi 1: t tớnh ri tớnh: a] 273,56 + 79,84b] 514,3 289,55Bi 2: in s thớch hp vo ch trng : 6km 37m = km;8,079 tn = tn kgBi 3.Tớnh giỏ tr biu thc:c] 9,05 x 7,6; d] 226,08 : 3,613542m = km m4000m2 = ha12,22 : [10,5 5,8] x 2,05Bi 4. Mt i vn ngh cú 150 ngi, bit s nam bng 2/3s n. Hi s nam chim bao nhiờu phntrm s ngi ca i vn ngh ú ?7 đề ôn tập kỳ 1 toán 57 đề ôn tập kỳ 1 toán 5ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 20181.a/ Số7,04 được đọc là: Bảy phẩy không bốn.b/ “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: 9,929.2 Số thập phân có 2 thành phần:A/ Phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần thập phân đứng sau dấu phẩy.34 Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:D/ 7 phần trăm.57,9 < 8,212,56 < 12,5712 = 12,00,56 < 0,576 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.3,63 ; 3,66; 6,3; 6,4.7 đề ôn tập kỳ 1 toán 57. 9 m 6 dm = 9,6 m4 tấn 129 Kg = 4,129 tấn8Câu 9.Số tiền mua 1 m vải là180000 : 6 = 30000 [đồng]Số tiền mua 24 m vải là30 000 x 24 = 72 000 [đồng]Đáp số 72 000 đồng* Có thể giải theo cách khácCâu 10 [1 điểm]. Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiềurộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m 2gạch là 96 000 đồng.Bài giảiDiện tích căn phòng hình chữ nhật là.5 x 4 = 20 [m2]Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó.96 000 x 20 = 1 920 000 [đồng]Đáp số 1 920 000 đồn7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5]Đáp án và hướng dẫn giảiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm]Câu 1:…./0,5đB.8/100Câu 2:…./0,5đA. 7,05Câu 3:…./0,5đC.55%Câu 4:…./0,5đC.3,654Câu 5:…./0,5đA.Câu 6:…./0,5đA.3476,67II. PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]7:…./1,5đa/8 m2 6 dm2 = 806dm2b/ 8,2 tạ = …820 kgc/ 3/4m = ..7,5.. dmCâu 8:…./2đ Đặt tính rồi tính:9. 1,5đ7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5Giải26,3 tấn = 263 tạ0,5 đSố đường đã bán là:263 : 5 x 3 = 157,8 [tạ]Cửa hàng còn lại là:263 – 157,8 = 105,2 [tạ]ĐS:105,2 tạ10:….[2 điểm]GiảiChiều rộng khu đất:50 – 15,4 =34,6 [m]0,5đDiện tích của khu đất:50 x 34,6 = 1730 [m2]0,5đDiện tích phần đất đào ao:1730 x 25 : 100 = 432,5 [m2]0,5đDiện tích đất còn lại để trồng trọt:1730 – 432,5 = 1297,5 [m2]ĐSa/ 1730 m2b/ 1297,5 [m2]0,5đ

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 1

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a] Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

A. 710

B. 7100

C. 71000

D. 7

b] Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

A. 5,66885

B. 56,6885

C. 566,885

D. 5668,85

c] Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89

B. 17,089

C. 1708,9

D. 17089

d] Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :

A. 0,32%

B. 32%

C. 320%

D. 0,032%

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a] Hỗn số 549100 viết dưới dạng số thập phân là:

54,9     ;

54,09     ;

549100     

b] Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

45710     ;

457100     ;

4571000     ;

45710     ;

c] Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

4610000     ;

4,0006     ;

461000     ;

4,006     

d] 

Số thích hợp viết vào ô trống là: 

8  cm2  9  mm2 = ..... cm2

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:  của 86 là:

a]  34,4  

b]  34,4  

c]  344  

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có ........................................... học sinh. 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính và tính:

a]   78,27  +  39,18     ................................     ................................     ................................     ................................

b]   89,32  −  37,639     ................................     ................................     ................................     ................................

c]   34,07  ×  5,24     ................................     ................................     ................................     ................................

d]   99,3472  :  32,68     ................................     ................................     ................................     ................................

Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? [kể cả tiền gốc]

Bài giải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Tìm x biết :

a]  259,2  :  x = 4,2 + 39      ....................................      ....................................      ....................................

b]  73,2  :  x = 0,6 × 5      ....................................      ....................................      ....................................

Câu 4:

Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.

a] Hình vẽ bên có mấy tam giác?

Ghi tên các tam giác đó.

b] Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.

c] Tính diện tích hình tam giác EMK.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi ]

Tính nhanh :

0,1  +  0,2  +0,3  +  0,4  +  ..... + 9,6  +  9,7  +  9,8  +  9,9  + 10

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 2

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a] Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

A.7

B. 710

C. 7100

D. 71000

b] Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

A. 78610 

B. 786100 

C. 786100 

D. 7861000  

c] Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :

A. 4,1

B. 4,10

C. 4,01 

D. 4,001

d] 30% của 28 là :

A. 8,4

B. 8,04

C. 8,014

D. 8,041

Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :

a]  4 dam2  43 m2  =  .....................dam2c]  79 m2  7 dm2  =  .................... m2b]  64 dam2  87 m2  =  .................... dam2d]  9 m2  3 dm2  =  .................... m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a] 0,5% của 56,5 là :

0,2825   28,25      

b] 30% của 1,5 là : 

 4,5     0,45              

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích

3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác

KQP là …………….. cm2

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính bằng hai cách :

a]  [10,54  +  18,46]  ×  16,5      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................

b]  [24,6  −  16,2]  ×  23,4      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................      ..............................................................................................................................

Câu 2: Tìm x biết :

a]  2  ×  x = 7,2       .............................      .............................

b]  x  ×  5 = 0,15       .............................      .............................

c]  16  ×  x = 86,4       .............................      .............................

d]  0,24  :  x = 8       .............................      .............................

Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a] Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?

b] Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi]

Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 3

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.

Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là : ...................

b] Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :  ................

c] Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :  ................

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :

A. 512,37

B. 439,25

C. 735,49

D. 627,54

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

112,06 ha = .......... m2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

11206  

112060  

1120600  

11206000  

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.

Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :

a] 25,65  g   

b] 256,5  g   

c] 2565  g   

d] 2,565  g   

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính:

a]  [75,6  −  21,7]  :  4  +  22,82  ×  2      =..................................................................

b]  21,56  :  [75,6  −  65,8]  −  0,354  :  2      =.......................................................................

Câu 2: Tìm x biết:

[ x  +  0,75 ]  ×  [ 4  −  0,8 ]  =  205,8

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................  

Câu 3:

a] Tìm một số biết: 70% của nó là 98.

b] Tính 34% của 54.

Bài giải

a] ...............................................................................................................................

b] ...............................................................................................................................

Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi]

Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 4

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là:

A. 6,789

B. 6,897

C. 6,978

D. 6,879.

Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là:

A. 4,7

B. 0,10

C. 0,36

D. 36 .

Câu 3: Số đo 4 m2 9dm2 bằng số m2 là:

A. 49 m2

B. 4,9 m2

C. 4,09 m2

D. 4,009 m2 .

Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:

A. 300000 đồng

B. 3000000 đồng

C. 5000000 đồng

D. 7000000 đồng

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết thành số thập phân:

112=.............

235=.............

314=.............

4725=.............

Câu 2: Tìm x biết:

a]   x  ×  2,5  −  3,46  =  4,68      .......................................      .......................................      .......................................

b]   x  :  2,5  +  2,15  =  7,28      .......................................      .......................................      .......................................

Câu 3:

Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ.

Bài giải

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.

a] Tính diện tích thửa ruộng đó?

b] Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi ]

Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng 14 số thứ nhất. Tìm hai số đó.

Bài giải

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 5

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1:

a] Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7100?

A. 398,7

B. 398,07

C. 793,8

D. 973,08

b] Phân số nào là phân số thập phân?

A. 1028

B. 2810

C. 2028

D.  2823

c]  Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 1810

B. 18100

C. 1,8

D. 1,008.

d] Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524

B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219

C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543

D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42

Câu 2:

a] Biểu thức 0,77  :  0,44  ×  2 có giá trị là:

A. 3,5

B. 35

C. 1,75

D. 350.

b] Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là :

A. 0,18 %

B. 18 %

C. 1,8 %

D. 180 %

Câu 3:

a] Số 0,095  km2  =  .....  m2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 9,5

B. 95000

C. 950

D. 9500.

b] 351  dm2  =  ......  m2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 0,351

B. 3,51

C. 35,1

D. 0,0351

Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

A. 5 cm

B. 10 cm

C.15 cm

D. 20 cm

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a]   32,463  +  313,29      ................................      ................................      ................................

b]   482,13  −  3,871      ................................      ................................      ................................

c]   982,14  ×  1,2      ................................      ................................      ................................

d]   205,8  :  3,2      ................................      ................................      ................................

Câu 2: Tìm x biết:

a]   x  ×  17,5    =  87,5      ..................................      ..................................      ..................................

b]   1,8  ×  x    =  34,2      ..................................      ..................................      ..................................

Câu 3: Tìm Q biết:

a] 22,5 % của Q là 4,5

..........................................................................................................................................................................................................................................................................

b] 25% của Q là 9.

........................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó.

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi ]

Cho hình bên. So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết  BD  =  DC  ×  2

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 6

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1:

a] Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 3,709

B. 0,739

C. 0,379

D. 0,973

b] Số thập phân 0,250 bằng phân số:

A. 2510

B. 250100

C. 25100

D. 251000

c] Hỗn số 87321000 viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 87,32

B. 8,732

C.87,032

D. 87.0032.

d] Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352

A. 4,325

B. 4,523

C. 4,253

D. 4,352

Câu 2:

a] Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:

A. 851,126

B. 85,1126

C. 8,51126

D. 851,26.

b] Kết quả của phép tính 14  ×  112  ×  234 là:

A. 3233

B. 3332

C. 332

D. 233

c] Nếu x  =  3,7 thì giá trị của biểu thức 5,65  +  x  ×  4,2 là

A. 2,119

B. 21,19

C. 211,9

D. 2119.

d] 28,96  =  20  +  8  +    +  0,06. Số thích hợp viết vào ô trống là :

A. 0,9

B. 9

C. 90

D. 0,9.

Câu 3:

a] 107  m2  =  .....  cm2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 1,07

B. 10,7

C. 10700

D. 1070000.

b] 18  m2  =  ......  ha

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1800

B. 0,18

C. 0,0018

D. 0,018

Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là :

A. 210 m

B. 140 m

C. 150 m

D. 180 m

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính :

a]   479,25  +  38,49      ................................      ................................      ................................

b]   752,34  −  463,586      ................................      ................................      ................................

c]   643,15  ×  8,9      ................................      ................................      ................................

d]   210,3264  :  6,54      ................................      ................................      ................................

Câu 2:

a] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét : 

12,3  dm  ;  15,6  m  ;  0,957  m  ;  8,75  dm

......................................................................................................................................................................................................................................................

b] Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :

7000  ha  ;  1200  dam2  ;  19,2  m2  ;  1400  m2

......................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3:

a] Tìm một số biết 15 % của nó là 36.

b] Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo.

Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4:

Cho hình vẽ sau :

Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết:

AB  =  3,5  cm  ;  BC  =  2,6  cm  ;  EB  =  2 cm.  

Bài giải

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: [Dành cho học sinh giỏi]

Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? [Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học]

Bài giải

..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 Đề số 7

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1:

a] Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm

B. Hàng phần trăm         

C.Hàng chục

D. Hàng phần mười.

b] Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 41000

C. 4100

D. 410 

c] 0,8 % có giá trị bằng phân số nào ?

A. 810

B. 8100

C. 81000

D. 810000  

d] Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên ?

A. 4,325     

B. 4,523

C. 4,253

D. 4,352

Câu 2:

a] Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9  

Chủ Đề